PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Strepsicerotini
Strepsicerotini
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Chordata
Lớp
(
class
)
Mammalia
Bộ
(
ordo
)
Artiodactyla
Họ
(
familia
)
Bovidae
Phân họ
(
subfamilia
)
Bovinae
Tông
(
tribus
)
Strepsicerotini
Chi
Xem bài
Strepsicerotini
là một tông gồm các loài linh dương to lớn ở châu Phi.
Phân họ
Họ
Bovidae
Phân họ
Bovinae
Bộ Strepsicerotini
Chi
Tragelaphus
Tragelaphus spekeii
Tragelaphus angasii
Tragelaphus sylvaticus
Tragelaphus scriptus
Tragelaphus buxtoni
Tragelaphus imberbis
Tragelaphus strepsiceros
Tragelaphus eurycerus
Chi
Taurotragus
Taurotragus oryx
Taurotragus derbianus
Các phân chia khác:
Họ
Bovidae
Phân họ
Bovinae
Bộ Strepsicerotini
Chi
Ammelaphus
Kudu nhỏ
Chi
Nyala
Nyala - Linh dương bò lam
Chi
Strepsiceros
Kudu lớn
Chi
Taurotragus
Eland thông thường và lớn
Chi
Tragelaphus
Sitatungas
, Linh dương Bongo, Bushbucks, Linh dương núi Nyala
Tham khảo
The Evolution of Artiodactyls by Donald R. Prothero and Scott E. Foss
Ungulate Taxonomy by Peter Grubb and Colin Groves
x
t
s
Những loài thuộc
bộ
Artiodactyla
(bộ Guốc chẵn) còn tồn tại
Giới
:
Animalia
(động vật)
Ngành
:
Chordata
(động vật có dây sống)
Lớp
:
Mammalia
(động vật hữu nhũ)
Phân lớp bên dưới
:
Eutheria
Bộ
:
Laurasiatheria
(động vật có nhau thai)
Phân bộ
Ruminantia
(động vật nhai lại)
Antilocapridae
Antilocapra
Linh dương sừng nhánh (
A. americana
)
Giraffidae
Okapia
Hươu đùi vằn (
O. johnstoni
)
Giraffa
Hươu cao cổ (
G. camelopardalis
)
Moschidae
Moschus
Hươu xạ An Huy (
M. anhuiensis
)
Hươu xạ lùn (
M. berezovskii
)
Hươu xạ núi cao (
M. chrysogaster
)
Hươu xạ Kashmir (
M. cupreus
)
Hươu xạ đen (
M. fuscus
)
Hươu xạ Himalaya (
M. leucogaster
)
Hươu xạ Siberia (
M. moschiferus
)
Tragulidae
Hyemoschus
Cheo cheo nước (
H. aquaticus
)
Moschiola
Cheo cheo đốm Ấn Độ (
M. indica
)
Cheo cheo sọc vàng (
M. kathygre
)
Cheo cheo đốm Sri Lanka (
M. meminna
)
Tragulus
Hươu chuột Java (
T. javanicus
)
Cheo cheo Nam Dương (
T. kanchil
)
Hươu chuột lớn (
T. napu
)
Hươu chuột Philippines (
T. nigricans
)
Cheo cheo Việt Nam (
T. versicolor
)
Hươu chuột Williamson (
T. williamsoni
)
Cervidae
Họ lớn liệt kê ở dưới
Bovidae
Họ lớn liệt kê ở dưới
Họ
Cervidae
(hươu nai)
Cervinae
Muntiacus
Mang Ấn Độ (
M. muntjak
)
Mang Reeves (
M. reevesi
)
Mang đầu lông (
M. crinifrons
)
Mang Fea (
M. feae
)
Mang vàng Borneo (
M. atherodes
)
Mang Roosevelt (
M. rooseveltorum
)
Mang Cống Sơn (
M. gongshanensis
)
Mang Vũ Quang (
M. vuquangensis
)
Mang Trường Sơn (
M. truongsonensis
)
Mang lá (
M. putaoensis
)
Mang Sumatra (
M. montanus
)
Mang Pù Hoạt (
M. puhoatensis
)
Elaphodus
Hươu mũ lông (
E. cephalophus
)
Dama
Hươu hoang (
D. dama
)
Hươu hoang Ba Tư (
D. mesopotamica
)
Axis
Hươu đốm (
A. axis
)
Rucervus
Hươu đầm lầy Ấn Độ (
R. duvaucelii
)
Panolia
Nai cà tông (
P. eldii
)
Elaphurus
Hươu Père David (
E. davidianus
)
Hyelaphus
Hươu vàng (
H. porcinus
)
Hươu đảo Calamian (
H. calamianensis
)
Hươu đảo Bawean (
H. kuhlii
)
Rusa
Nai (
R. unicolor
)
Nai nhỏ Indonesia (
R. timorensis
)
Hươu nâu Philippines (
R. mariannus
)
Hươu đốm đảo Visayas (
R. alfredi
)
Cervus
Hươu đỏ (
C. elaphus
)
Nai sừng xám (
C. canadensis
)
Hươu môi trắng (
C. albirostris
)
Hươu sao (
C. nippon
)
Capreolinae
Alces
Nai sừng tấm Á-Âu (
A. alces
)
Hydropotes
Hươu nước (
H. inermis
)
Capreolus
Hoẵng châu Âu (
C. capreolus
)
Hoẵng Siberia (
C. pygargus
)
Rangifer
Tuần lộc (
R. tarandus
)
Hippocamelus
Taruca (
H. antisensis
)
Huemul (
H. bisulcus
)
Mazama
Hươu sừng ngắn lông đỏ (
M. americana
)
Hươu sừng ngắn lông đỏ thân nhỏ (
M. bororo
)
Hươu sừng ngắn Merida (
M. bricenii
)
Hươu sừng ngắn thân lùn (
M. chunyi
)
Hươu sừng ngắn lông xám (
M. gouazoubira
)
Hươu sừng ngắn thân bé (
M. nana
)
Hươu sừng ngắn lông nâu Amazon (
M. nemorivaga
)
Hươu sừng ngắn lông nâu Yucatán (
M. pandora
)
Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador (
M. rufina
)
Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (
M. temama
)
Ozotoceros
Hươu đồng cỏ Nam Mỹ (
O. bezoarticus
)
Blastocerus
Hươu đầm lầy Nam Mỹ (
B. dichotomus
)
Pudu
Hươu pudú phía bắc (
P. mephistophiles
)
Hươu pudú phía nam (
P. pudu
)
Odocoileus
Hươu đuôi trắng (
O. virginianus
)
Hươu la (
O. hemionus
)
Họ
Bovidae
(trâu bò)
Cephalophinae
Cephalophus
Linh dương hoẵng Abbott (
C. spadix
)
Linh dương hoẵng Ader (
C. adersi
)
Linh dương hoẵng nâu đỏ (
C. dorsalis
)
Linh dương hoẵng đen (
C. niger
)
Linh dương hoẵng trán đen (
C. nigrifrons
)
Linh dương hoẵng Brooke (
C. brookei
)
Linh dương hoẵng Harvey (
C. harveyi
)
Linh dương hoẵng Jentink (
C. jentinki
)
Linh dương hoẵng Ogilby (
C. ogilbyi
)
Linh dương hoẵng Peters (
C. callipygus
)
Linh dương hoẵng sườn đỏ (
C. rufilatus
)
Linh dương hoẵng đỏ (
C. natalensis
)
Linh dương hoẵng Ruwenzori (
C. rubidis
)
Linh dương hoẵng Weyns (
C. weynsi
)
Linh dương hoẵng bụng trắng (
C. leucogaster
)
Linh dương hoẵng chân trắng (
C. crusalbum
)
Linh dương hoẵng lưng vàng (
C. Sylvicultor
)
Linh dương hoẵng ngựa vằn (
C. zebra
)
Philantomba
Linh dương hoẵng lam (
P. monticola
)
Linh dương hoẵng Maxwell (
P. maxwellii
)
Linh dương hoẵng Walter (
P. walteri
)
Sylvicapra
Linh dương hoẵng thông thường (
S. grimmia
)
Hippotraginae
Hippotragus
Linh dương lang (
H. equinus
)
Linh dương đen Đông Phi (
H. niger
)
Oryx
Linh dương sừng thẳng Đông Phi (
O. beisa
)
Linh dương sừng kiếm (
O. dammah
)
Linh dương Gemsbok (
O. gazella
)
Linh dương sừng thẳng Ả Rập (
O. leucoryx
)
Addax
Linh dương Addax (
A. nasomaculatus
)
Reduncinae
Kobus
Linh dương đồng cỏ Upemba (
K. anselli
)
Linh dương nước (
K. ellipsiprymnus
)
Linh dương Kob (
K. kob
)
Linh dương đồng cỏ phương nam (
K. leche
)
Linh dương đồng cỏ sông Nile (
K. megaceros
)
Linh dương Puku (
K. vardonii
)
Redunca
Linh dương lau sậy phía nam (
R. arundinum
)
Linh dương lau sậy miền núi (
R. fulvorufula
)
Linh dương lau sậy Bohor (
R. redunca
)
Aepycerotinae
Aepyceros
Linh dương Impala (
A. melampus
)
Peleinae
Pelea
Linh dương xám sừng ngắn (
P. capreolus
)
Alcelaphinae
Beatragus
Linh dương Hirola (
B. hunteri
)
Damaliscus
Common tsessebe (
D. lunatus
)
Bontebok (
D. pygargus
)
Alcelaphus
Hartebeest (
A. buselaphus
)
Connochaetes
Linh dương đầu bò đen (
C. gnou
)
Linh dương đầu bò xanh (
C. taurinus
)
Pantholopinae
Pantholops
Linh dương Tây Tạng (
P. hodgsonii
)
Caprinae
Phân họ lớn liệt kê ở dưới
Bovinae
Phân họ lớn liệt kê ở dưới
Antilopinae
Phân họ lớn liệt kê ở dưới
Họ
Bovidae
(phân họ
Caprinae
- dê cừu)
Ammotragus
Cừu Barbary (
A. lervia
)
Arabitragus
Dê núi sừng ngắn Ả Rập (
A. jayakari
)
Budorcas
Linh ngưu (
B. taxicolor
)
Capra
Dê hoang dã (
C. aegagrus
)
Dê nhà (
C. aegagrus hircus
)
Sơn dương Tây Kavkaz (
C. caucasia
)
Sơn dương Đông Kavkaz (
C. cylindricornis
)
Sơn dương Markhor (
C. falconeri
)
Dê núi Alps (
C. ibex
)
Dê núi Nubia (
C. nubiana
)
Dê núi Iberia (
C. pyrenaica
)
Dê núi Siberia (
C. sibirica
)
Dê núi Walia (
C. walie
)
Capricornis
Tỳ linh Nhật Bản (
C. crispus
)
Tỳ linh Đài Loan (
C. swinhoei
)
Tỳ linh Sumatra (
C. sumatraensis
)
Tỳ linh lục địa (
C. milneedwardsii
)
Tỳ linh đỏ (
C. rubidus
)
Tỳ linh Himalaya (
C. thar
)
Hemitragus
Dê núi sừng ngắn Himalaya (
H. jemlahicus
)
Naemorhedus
Ban linh đỏ (
N. baileyi
)
Ban linh đuôi dài (
N. caudatus
)
Ban linh Himalaya (
N. goral
)
Ban linh Trung Hoa (
N. griseus
)
Oreamnos
Dê núi Bắc Mỹ (
O. americanus
)
Ovibos
Bò xạ hương (
O. moschatus
)
Nilgiritragus
Dê núi sừng ngắn Nilgiri (
N. hylocrius
)
Ovis
Cừu Argali (
O. ammon
)
Cừu (
O. aries
)
Cừu sừng lớn (
O. canadensis
)
Cừu sừng mảnh (
O. dalli
)
Cừu Mouflon (
O. musimon
)
Cừu tuyết (
O. nivicola
)
Cừu Urial (
O. orientalis
)
Pseudois
Cừu Bharal (
P. nayaur
)
Rupicapra
Sơn dương Chamois vùng Pyrénées (
R. pyrenaica
)
Sơn dương Chamois (
R. rupicapra
)
Họ
Bovidae
(phân họ
Bovinae
- trâu bò)
Boselaphini
Tetracerus
Linh dương bốn sừng (
T. quadricornis
)
Boselaphus
Linh dương bò lam (
B. tragocamelus
)
Bovini
Bubalus
Trâu nước (
B. bubalis
)
Trâu nước hoang dã (
B. arnee
)
Trâu Anoa đồng bằng (
B. depressicornis
)
Trâu Anoa núi (
B. quarlesi
)
Trâu lùn Tamaraw (
B. mindorensis
)
Bos
Bò banteng (
B. javanicus
)
Bò tót (
B. gaurus
)
Bò tót nhà (
B. frontalis
)
Bò Tây Tạng (
B. mutus
)
Bò nhà (
B. taurus
)
Bò xám (
B. sauveli
)
Pseudonovibos
Bò sừng xoắn (
P. spiralis
)
Pseudoryx
Sao la (
P. nghetinhensis
)
Syncerus
Trâu rừng châu Phi (
S. caffer
)
Bison
Bò bison châu Mỹ (
B. bison
)
Bò bison châu Âu (
B. bonasus
)
Strepsicerotini
Tragelaphus
(bao gồm
linh dương Kudu
)
Linh dương Sitatunga (
T. spekeii
)
Linh dương Nyala (
T. angasii
)
Linh dương bụi rậm (
T. scriptus
)
Linh dương Nyala miền núi (
T. buxtoni
)
Linh dương Kudu nhỏ (
T. imberbis
)
Linh dương Kudu lớn (
T. strepsiceros
)
Linh dương Bongo (
T. eurycerus
)
Taurotragus
Linh dương Eland (
T. oryx
)
Linh dương Eland lớn (
T. derbianus
)
Họ
Bovidae
(phân họ
Antilopinae
- linh dương)
Antilopini
Ammodorcas
Linh dương đuôi cương (
A. clarkei
)
Antidorcas
Linh dương nhảy (
A. marsupialis
)
Antilope
Linh dương đen Ấn Độ (
A. cervicapra
)
Eudorcas
Linh dương Mongalla (
E. albonotata
)
Linh dương trán đỏ (
E. rufifrons
)
Linh dương Thomson (
E. thomsonii
)
Linh dương Heuglin (
E. tilonura
)
Gazella
Linh dương núi đá Ả Rập (
G. gazella
)
Linh dương Neumann (
G. erlangeri
)
Linh dương Speke (
G. spekei
)
Linh dương Dorcas (
G. dorcas
)
Linh dương Chinkara (
G. bennettii
)
Linh dương Cuvier (
G. cuvieri
)
Linh dương Rhim (
G. leptoceros
)
Linh dương bướu giáp (
G. subgutturosa
)
Litocranius
Linh dương Gerenuk (
L. walleri
)
Nanger
Linh dương Dama (
N. dama
)
Linh dương Grant (
N. granti
)
Linh dương Soemmerring (
N. soemmerringii
)
Procapra
Linh dương gazelle Mông Cổ (
P. gutturosa
)
Linh dương Goa (
P. picticaudata
)
Linh dương Przewalski (
P. przewalskii
)
Saigini
Pantholops
Linh dương Tây Tạng (
P. hodgsonii
)
Saiga
Linh dương Saiga (
S. tatarica
)
Neotragini
Dorcatragus
Linh dương Beira (
D. megalotis
)
Madoqua
Linh dương dik-dik Günther (
M. guentheri
)
Linh dương dik-dik Kirk (
M. kirkii
)
Linh dương dik-dik lông bạc (
M. piacentinii
)
Linh dương dik-dik Salt (
M. saltiana
)
Neotragus
Linh dương lùn Bates (
N. batesi
)
Linh dương Suni (
N. moschatus
)
Linh dương hoàng gia (
N. pygmaeus
)
Oreotragus
Linh dương Klipspringer (
O. oreotragus
)
Ourebia
Linh dương Oribi (
O. ourebi
)
Raphicerus
Linh dương Steenbok (
R. campestris
)
Cape grysbok (
R. melanotis
)
Sharpe's grysbok (
R. sharpei
)
Phân bộ
Suina
(lợn heo)
Suidae
Babyrousa
Lợn hươu Buru (
B. babyrussa
)
Lợn hươu Bắc Sulawesi (
B. celebensis
)
Lợn hươu Togian (
B. togeanensis
)
Hylochoerus
Lợn rừng lớn (
H. meinertzhageni
)
Phacochoerus
Lợn bướu sa mạc (
P. aethiopicus
)
Lợn bướu thông thường (
P. africanus
)
Porcula
Lợn lùn (
P. salvania
)
Potamochoerus
Lợn lông rậm (
P. larvatus
)
Lợn lông đỏ (
P. porcus
)
Sus
(
Lợn
)
Lợn râu Palawan (
S. ahoenobarbus
)
Lợn râu Borneo (
S. barbatus
)
Lợn rừng Đông Dương (
S. bucculentus
)
Lợn hoang đảo Visayas (
S. cebifrons
)
Lợn hoang đảo Celebes (
S. celebensis
)
Lợn hoang đảo Flores (
S. heureni
)
Lợn hoang Oliver (
S. oliveri
)
Lợn hoang Philippines (
S. philippensis
)
Lợn rừng (
S. scrofa
)
Lợn hoang đảo Timor (
S. timoriensis
)
Lợn hoang đảo Java (
S. verrucosus
)
Tayassuidae
Tayassu
Lợn peccary môi trắng (
T. pecari
)
Catagonus
Lợn peccary Gran Chaco (
C. wagneri
)
Pecari
Lợn peccary khoang cổ (
P. tajacu
)
Phân bộ
Tylopoda
(lạc đà)
Camelidae
Lama
Lạc đà không bướu (
L. glama
)
Lạc đà Guanaco (
L. guanicoe
)
Lạc đà Alpaca (
L. pacos
)
Lạc đà Vicuña (
L. vicugna
)
Camelus
Lạc đà một bướu (
C. dromedarius
)
Lạc đà hai bướu (
C. bactrianus
)
Lạc đà hai bướu hoang dã (
C. ferus
)
Whippomorpha
(chưa phân hạng, cao hơn Bộ Guốc chẵn)
Hippopotamidae
Hippopotamus
Hà mã (
H. amphibius
)
Choeropsis
Hà mã lùn (
C. liberiensis
)
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s