# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Tỉ số |
Kết quả |
Giải đấu
|
1. |
17 tháng 12 năm 2002 |
Sân vận động CLB Thể thao Al Kuwait, Thành phố Kuwait |
Yemen |
1–0 |
4–0 |
2002 Arab Nations Cup
|
2. |
21 tháng 12 năm 2002 |
Sân vận động CLB Thể thao Al Kuwait, Thành phố Kuwait |
Liban |
2–0 |
4–1 |
2002 Arab Nations Cup
|
3. |
21 tháng 12 năm 2002 |
Sân vận động CLB Thể thao Al Kuwait, Thành phố Kuwait |
Liban |
3–0 |
4–1 |
2002 Arab Nations Cup
|
4. |
21 tháng 12 năm 2002 |
Sân vận động CLB Thể thao Al Kuwait, Thành phố Kuwait |
Liban |
4–1 |
4–1 |
2002 Arab Nations Cup
|
5. |
14 tháng 11 năm 2003 |
Sân vận động Sharjah, Sharjah |
UAE |
1–0 |
1–3 |
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004
|
6. |
23 tháng 3 năm 2004 |
Jounieh Municipal Stadium, Jounieh |
Liban |
1–0 |
1–0 |
Giao hữu
|
7. |
19 tháng 4 năm 2004 |
Khartoum |
Sudan |
1–0 |
2–1 |
Giao hữu
|
8. |
1 tháng 6 năm 2004 |
Thành phố Kuwait |
Kuwait |
1–0 |
1–0 |
Giao hữu
|
9. |
3 tháng 6 năm 2004 |
Thành phố Kuwait |
Kuwait |
1–0 |
2–1 |
Giao hữu
|
10. |
10 tháng 6 năm 2004 |
Sân vận động Khaled Ibn Al Walid, Homs |
Tajikistan |
2–1 |
2–1 |
2006 FIFA World Cup qualification
|
11. |
19 tháng 6 năm 2004 |
Sân vận động Azadi, Tehran |
Liban |
3–0 |
3–1 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á 2004
|
12. |
23 tháng 6 năm 2004 |
Sân vận động Azadi, Tehran |
Jordan |
1–1 |
1–1 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á 2004
|
13. |
25 tháng 6 năm 2004 |
Sân vận động Azadi, Tehran |
Iran |
1–0 |
1–4 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á 2004
|
14. |
8 tháng 9 năm 2004 |
Sân vận động Trung tâm, Dushanbe |
Tajikistan |
1–0 |
1–0 |
Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2006
|
15. |
6 tháng 10 năm 2004 |
Riyadh |
Ả Rập Xê Út |
1–0 |
2–2 |
Giao hữu
|
16. |
26 tháng 1 năm 2005 |
Sân vận động Al-Sadaqua Walsalam, Thành phố Kuwait |
Kuwait |
2–2 |
2–3 |
Giao hữu
|
17. |
9 tháng 11 năm 2007 |
Sân vận động Gelora Bung Karno, Jakarta |
Indonesia |
4–1 |
4–1 |
Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
|
18. |
18 tháng 11 năm 2007 |
Sân vận động Abbasiyyin, Damascus |
Indonesia |
3–0 |
7–0 |
Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
|
19. |
18 tháng 11 năm 2007 |
Sân vận động Abbasiyyin, Damascus |
Indonesia |
4–0 |
7–0 |
Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
|
20. |
18 tháng 11 năm 2007 |
Sân vận động Abbasiyyin, Damascus |
Indonesia |
7–0 |
7–0 |
Vòng loại Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
|
21. |
17 tháng 5 năm 2008 |
Sân vận động Abbasiyyin, Damascus |
Iraq |
2–0 |
2–1 |
Giao hữu
|
22. |
27 tháng 12 năm 2008 |
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam |
Ả Rập Xê Út |
1–1 |
1–1 |
Giao hữu
|
23. |
18 tháng 1 năm 2009 |
Sân vận động Al-Sadaqua Walsalam, Thành phố Kuwait |
Turkmenistan |
2–1 |
5–1 |
Giao hữu
|
24. |
23 tháng 1 năm 2009 |
Sân vận động Al-Sadaqua Walsalam, Thành phố Kuwait |
Kuwait |
1–1 |
3–2 |
Giao hữu
|
25. |
8 tháng 11 năm 2009 |
Sân vận động SCG, Nonthaburi |
Thái Lan |
1–0 |
1–1 |
Giao hữu
|
26. |
14 tháng 11 năm 2009 |
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội |
Việt Nam |
1–0 |
1–0 |
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011
|
27. |
23 tháng 1 năm 2010 |
Sân vận động Abbasiyyin, Damascus |
Thụy Điển |
1–0 |
1–1 |
Giao hữu
|
28. |
15 tháng 10 năm 2013 |
Sân vận động Jalan Besar, Singapore |
Singapore |
1–2 |
1–2 |
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015
|
29. |
31 tháng 3 năm 2015 |
Sân vận động Pamir, Dushanbe |
Tajikistan |
1–0 |
3–2 |
Giao hữu
|
30. |
31 tháng 3 năm 2015 |
Sân vận động Pamir, Dushanbe |
Tajikistan |
2–0 |
3–2 |
Giao hữu
|
31. |
11 tháng 6 năm 2015 |
Sân vận động Samen, Mashhad |
Afghanistan |
1–0 |
6–0 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018
|
32. |
11 tháng 6 năm 2015 |
Sân vận động Samen, Mashhad |
Afghanistan |
2–0 |
6–0 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018
|