Quả Thân vương

Doãn Lễ - thủy tổ Quả vương phủ

Hòa Thạc Quả Thân vương (chữ Hán: 和碩果親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᡴᡝᠩᠰᡝ
ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ
, Möllendorff: Hošoi kengse cin wang, Abkai: Hoxoi kengse qin wang) là tước vị Thân vương truyền đời của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Khái quát

Thủy tổ của Quả vương phủ là Dận Lễ - Hoàng thập thất tử của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Hoàng đế. Năm Ung Chính nguyên niên (1723), ông được phong tước Quả Quận vương (果郡王), đến năm thứ 6 (1728), tấn phong làm Quả Thân vương (果親王). Ông từ khi còn nhỏ tư chất thông minh, nhưng lại không có tham vọng Hoàng vị như các anh em khác, nên ông trở thành một trong số những Hoàng đệ được Ung Chính Đế tin tưởng nhất. Khi Ung Chính Đế băng hà, ông cũng là một trong bốn người được di chiếu phò trợ Tân đế đăng cơ, chính là Thanh Cao Tông Càn Long Hoàng đế. Quả vương phủ sau khi phân phủ, được phân vào Hữu dực cận chi Chính Hồng kỳ đệ nhất tộc.

Quả vương phủ từ khi thành lập đến khi lụi tàn, truyền được tổng cộng 10 đời, trong đó có 1 vị Thân vương, 2 vị Quận vương, trở thành một trong những Vương phủ không phải Thiết mạo tử vương có nhiều đời được phong Vương nhất lịch sử nhà Thanh. Khi Dận Lễ qua đời, ông có một người con trai, nhưng không may chết yểu. Niệm tình công lao của Dận Lễ nên Càn Long Đế ra chỉ cho Hoàng lục tử Hoằng Chiêm (弘曕), cũng là Hoàng đệ của mình, xuất tự làm con của Dận Lễ, từ đó tiếp tục truyền thừa tước vị.

Ý nghĩa phong hiệu

Phong hiệu ["Quả"] của Dận Lễ, Mãn văn là 「kengse」, ý là "Quyết đoán", "Quả cảm". Theo 《 Khang Hi tự điển 》, "Quả...Quyết dã", trong 《 Lễ · Nội tắc 》chép: 『 tương vi thiện tư, di phụ mẫu lệnh danh tất quả 』[1] đều là cùng một ý nghĩa.

Chi hệ

Hoằng Chiêm có tất cả 3 con trai, ngoại trừ con trai thứ ba Vĩnh Nạp là thứ xuất lại mất sớm năm 6 tuổi, còn lại con trai trưởng Vĩnh Tú và con trai thứ hai Vĩnh Xán đều là đích xuất, cũng đều sống đến tuổi trưởng thành, hình thành nên 2 chi hậu duệ cho Quả vương phủ. Tuy nhiên, Vĩnh Tú có tất cả 4 con trai, 3 người con sau đều mất sớm, chỉ còn con trai trường là Miên Tòng nhưng lại không có hậu duệ, vì vậy huyết mạch chi hệ Vĩnh Tú đến đời Miên Tòng thì chấm dứt, do hậu duệ của Vĩnh Xán kế thừa. Về mặt Tông pháp mặc dù vẫn là 2 chi hậu duệ, nhưng trên thực tế đều là hậu duệ của Vĩnh Xán.

Đại tông của Quả vương phủ về cơ bản đều do chi hệ của Vĩnh Tú kế thừa, mặc dù có một lần do hậu duệ chi Vĩnh Xán kế thừa nhưng chỉ có 1 đời liền trả lại cho chi của Vĩnh Tú. Nhân số hậu duệ Quả vương phủ không đông, đến năm 1937, nam hậu duệ chỉ có 10 người, những năm gần đây thì không rõ tin tức, có khả năng đã tuyệt tự.

Địa vị

Dận Lễ là một trong các Tông thất được Ung Chính Đế tín nhiệm, chỉ sau Di Hiền Thân vương Dận Tường, ngang với Trang Khác Thân vương Dận Lộc. Sau khi Dận Lễ qua đời, lại do con trai của Ung Chính Đế kế thừa, quan hệ với Hoàng đế lại càng gần hơn. Tuy nhiên, hậu duệ của Quả vương phủ lại không có nhiều thành tựu nổi bật về mặt chính trị, điều này có quan hệ nhất định với việc nhân khẩu Quả vương phủ không đông.

Kỳ tịch

Sau khi Quả vương phủ nhập Kỳ, được phân tại Hữu dực Cận chi Chính Hồng kỳ đệ nhất tộc, cùng tộc với Thành vương phủ (hậu duệ Vĩnh Tinh), phủ Bối lặc Vĩnh Cơ, Chung vương phủ (hậu duệ Dịch Hỗ).

Phủ đệ

Quả Thân vương phủ nằm ở cổng phía Tây của Đông Quan viên, thuộc khu Đông Thành. Phủ chia làm hai bộ phận là phần phía Tây và phần phía Đông, phần phía Tây là chủ thể, có cổng chính 5 gian, chính điện 7 gian, phối phòng hai bên Đông - Tây mỗi bên 7 gian, hậu điện 5 gian, tẩm điện và dãy nhà sau mỗi nơi 7 gian. Phần phía Đông là khu sinh hoạt, có hoa viên. Phủ này về sau được ban cho con trai của Gia Khánh ĐếMiên HânThụy vương phủ, Đại tông Quả vương phủ thì chuyển đến sống ở ngõ nhỏ Mạnh Đoan, đến năm 1941 thì đem bán phủ ở ngõ nhỏ Mạnh Đoan này.

Viên tẩm

Viên tẩm của Dận Lễ ở Thượng Nhạc Các trang còn viên tẩm của Hoằng Chiêm ở Hạ Nhạc Các trang, thuộc Hà Bắc, các hậu duệ về sau cũng được an táng ở xung quanh. Những năm 20 của TK 20, những phần mộ này bị đào trộm. Phần mộ của Hoằng Chiêm ở Hạ Nhạc Các trang được bảo tồn tương đối tốt.

Quả Thân vương

Thứ tự thừa kế Quả vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Quả Nghị Thân vương Dận Lễ (胤禮)
    1697 - 1723 - 1737
  2. Quả Cung Quận vương Hoằng Chiêm (弘曕)
    1733 - 1738 - 1765
  3. Quả Giản Quận vương Vĩnh Tú (永瑹)
    1752 - 1765 - 1789
  4. Bối lặc Miên Tòng (綿從)
    1772 - 1789 - 1791
  5. Dĩ cách Bối lặc Miên Luật (綿律)
    1774 - 1791 - 1806 - 1832
  6. Bối tử Miên Đồng (綿㣚)
    1783 - 1806 - 1833
  7. Phụng ân Trấn quốc Khác Thận công Dịch Tương (奕湘)
    1796 - 1833 - 1881
  8. Phụng ân Phụ quốc công Tái Trác (載卓)
    1849 - 1881 - 1907
  9. Phụng ân Phụ quốc công Phổ Diêm (溥閻)
    1884 - 1907 - 1918
  10. Phụng ân Phụ quốc công Dục Đĩnh (毓鋌)
    1915 - 1919 - ?

Vĩnh Xán chi hệ

  • 1775 - 1800: Nhất đẳng Trấn quốc Tướng quân Vĩnh Xán (永璨) - con trai thứ hai của Hoằng Chiêm. Năm 1800 thoái tước.
  • 1833 - 1862: Nhị đẳng Trấn quốc Tướng quân Dịch Văn (奕雯) - cháu trai Vĩnh Xán, con trai trưởng của Miên Đồng.
  • 1862 - 1904: Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân Tái Phẩm (載品) - con trai trưởng của Dịch Văn.
  • 1905 - ?: Phụng quốc Tướng quân Phổ Đường (溥棠) - con trai trưởng của Tái Phẩm.

Tái Khôn chi hệ

  • 1857 - 1876: Dĩ cách Phụ quốc Tướng quân Tái Khôn (載坤) - con trai trưởng của Dịch Tương. Năm 1876 bị cách tước.

Phả hệ Quả Thân vương

  • - Quả Thân vương
  • - Hoàng đế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Quá kế
 
 
 
 
Khang Hi Đế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
 
17
 
 
 
 
Ung Chính Đế
 
Quả Nghị Thân vương
Doãn Lễ
(1697 – 1728 – 1738)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6
 
 
 
 
Quả Cung Quận vương
Hoằng Chiêm
(1733 –1765)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
Quả Giản Quận vương
Vĩnh Tú
(1752 –1765 – 1789)
 
Nhất đẳng Trấn quốc Tướng quân
Vĩnh Xán (永璨)
(1753 – 1775 – 1800 – 1810)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
1
 
3
Bối lặc
Miên Tòng
(1772 – 1790 – 1791)
 
Dĩ cách Bối lặc
Miên Luật
(1774 – 1791 – 1806 – 1832)
 
Bối tử
Miên Đồng
(1783 – 1806 – 1833)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
 
 
 
Phụng ân Trấn quốc Khác Thận công
(Hàm Bối tử)
Dịch Tương
(1796 – 1833 – 1872 – 1881)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
3
Dĩ cách Phụ quốc Tướng quân
Tái Khôn (載坤)
(1834 – 1857 – 1876 – 1890)
 
Phụng ân Phụ quốc công
Tái Trác
(1849 – 1881 – 1907)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Phổ Trân (溥鉁)
(1885 – 1920)
 
Phụng ân Phụ quốc công
Phổ Diêm
(1884 – 1907 – 1918)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Phụng ân Phụ quốc công
Dục Đĩnh (毓鋌)
(1919 – 1945)

Chú thích

  1. ^ Lấy tiếng thơm cho cha mẹ viết "Quả"

Tham khảo

  • Triệu Nhĩ Tốn (1998). Thanh sử cảo. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101007503.
  • Triệu Nhĩ Tốn (1928). “Thanh sử cảo”.
  • Trung Hoa thư cục. “Thanh thực lục”.
  • Mãn văn lão đương. 中国第一历史档案馆 译. Trung Hoa thư cục. 1980. ISBN 9787101005875.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • Lý Trị Đình - 李治亭 (1997).   Ái Tân Giác La gia tộc Toàn thư Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Nhà xuất bản Nhân dân Cát Lâm. ISBN 9787206026461.
  • Đầu Điều Hào (头条号), Quất Huyền Nhã (橘玄雅). “Thanh Tông thất hệ liệt · Hòa Thạc Quả Thân vương”.[liên kết hỏng]
  • “Ái Tân Giác La Tông phổ”.

Xem thêm

Read other articles:

List of Bombardier recreational and snow vehicles and products. These vehicles and craft were made by Bombardier or from 2003 Bombardier Recreational Products of Canada. In 2004 the industrial vehicles division was sold to the Camoplast company of Canada. Subsequently, Camoplast sold their Track Machines Division to Prinoth, which is part of the Leitner Group [1]. Outboard motors (now marketed under the Evinrude brand) Evinrude Outboard Motors purchased 2001 Johnson Outboards purchased 2001 ...

 

 

陆军第十四集团军炮兵旅陆军旗存在時期1950年 - 2017年國家或地區 中国效忠於 中国 中国共产党部門 中国人民解放军陆军種類炮兵功能火力支援規模约90门火炮直屬南部战区陆军參與戰役1979年中越战争 中越边境冲突 老山战役 成都军区对越轮战 紀念日10月25日 陆军第十四集团军炮兵旅(英語:Artillery Brigade, 14th Army),是曾经中国人民解放军陆军第十四集团军下属�...

 

 

Sri Lankan Roman Catholic cardinal His EminenceAlbert Malcolm Ranjith Patabendige DonCardinal, Archbishop of ColomboArchdioceseColomboProvinceColomboSeeColombo, Sri LankaAppointed16 June 2009Installed5 August 2009PredecessorOswald GomisOther post(s)Cardinal-Priest of S. Lorenzo in LucinaOrdersOrdination29 June 1975by Pope Paul VIConsecration17 June 1991by Nicholas FernandoCreated cardinal20 November 2010by Benedict XVIRankCardinal PriestPersonal detailsBornAlbert Malcolm Ranjith Pat...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Orchestre national d'Île-de-France – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2022) (Learn how and when to remove this template message)L'orchestre national d'Île de France at the salle Pleyel in January 2011. The Orchestre national d'Île-de-Fr...

 

 

une du No 1 du '4 septembre 1945 Cet article est une ébauche concernant la presse écrite et l'Aube. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Ne doit pas être confondu avec L'Est républicain. L'Est éclair Pays France Belgique (propriétaire) Langue Français Périodicité Quotidienne Format Tabloïd Genre Presse régionale Prix au numéro Lundi au vendredi : 1,50 €Samedi et dimanche...

 

 

تفجيرا ساحة الطيران 2021   المعلومات البلد العراق  الموقع الباب الشرقي  الإحداثيات 33°19′51″N 44°24′45″E / 33.330863°N 44.412535°E / 33.330863; 44.412535  التاريخ 21 يناير 2021  الأسلحة حزام ناسف  الخسائر الوفيات 38 [1]  الإصابات 110 [1]  تعديل مصدري - تعديل   تفجير...

Historic house in New York, United States United States historic placeCalvin A. Buffington HouseU.S. National Register of Historic Places Show map of New YorkShow map of the United StatesLocationDepot St. and Railroad Ave.,Berkshire, New YorkCoordinates42°18′15″N 76°11′5″W / 42.30417°N 76.18472°W / 42.30417; -76.18472Arealess than one acreBuilt1909MPSBerkshire MRANRHP reference No.84003089[1]Added to NRHPJuly 2, 1984 The Calvin A. Buffingt...

 

 

Disambiguazione – Se stai cercando la calciatrice scozzese classe 1999, vedi Samantha Kerr (1999). Samantha Kerr Kerr con la maglia della nazionale australiana nel 2019 Nazionalità  Australia Altezza 167 cm Calcio Ruolo Attaccante Squadra  Chelsea Carriera Giovanili 2006-2008 Western Knights Squadre di club1 2008-2011 Perth Glory15 (25)2012-2013 Sydney FC12 (19)2013 Western NY Flash39 (45)2013-2014→  Sydney FC12 (14)2014→  Perth Glory36 (45)2015...

 

 

Luise Rainer nel 1941. Oscar alla miglior attrice 1937 Oscar alla miglior attrice 1938 Luise Rainer (Düsseldorf, 12 gennaio 1910 – Londra, 30 dicembre 2014) è stata un'attrice tedesca. Indice 1 Biografia 1.1 Alla MGM 2 Filmografia 3 Teatro (parziale) 4 Doppiatrici italiane 5 Riconoscimenti 6 Note 7 Voci correlate 8 Altri progetti 9 Collegamenti esterni Biografia Era la figlia di Heinrich Rainer e Emilie Königsberger, chiamati in famiglia Heinz (morto nel 1956) e Emmy (morta nel 1961). Lu...

الدكتور جيفاغو Доктор Живаго   معلومات الكتاب المؤلف بوريس باسترناك البلد إيطاليا اللغة الروسية تاريخ النشر 1957  النوع الأدبي رواية تاريخية، رواية رومانسية الموضوع الثورة البلشفية  المواقع OCLC 22707986  تعديل مصدري - تعديل   الدكتور جيفاغو رواية كتبها الروائي الرو...

 

 

Questa voce sull'argomento missioni spaziali è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. STS-46Emblema missione Dati della missioneOperatoreNASA NSSDC ID1992-049A SCN22064 ShuttleAtlantis Lancio31 luglio 1992, 9:56:48 a.m. EDT Luogo lancioRampa 39B Atterraggio8 agosto 1992, 9:11:50 a.m. EDT Sito atterraggioJohn F. Kennedy Space Center, Shuttle Landing Facility (pista 33) Durata7 giorni, 23 ore,...

 

 

Triple star system in the constellation Centaurus This article is about β Centauri. For B Centauri, see HD 102964. For b Centauri, see HD 129116. For other uses of the name Hadar, see Hadar (disambiguation). Not to be confused with Alpha Centauri B or b Centauri b. β Centauri/Hadar Location of β Centauri (circled) Observation dataEpoch J2000      Equinox J2000 Constellation Centaurus Right ascension 14h 03m 49.40535s[1] Declination −60° 22&...

馬其頓密集方陣 马其顿方阵(古希臘語:Μακεδονική φάλαγξ)是由馬其頓國王腓力二世(前359年-前336年),所創的军队方阵阵型,以16乘16共256名手持長矛及盾牌的步兵所構成的正方形陣形。 編成 馬其頓密集方陣由馬其頓國王腓力二世所創,其方陣兵手持約六米長的薩里沙長矛,比當時希臘重裝步兵的長槍足足長了一倍,其尾部裝有銅錘使重心後移保持平衡,整支�...

 

 

جائزة ألمانيا الكبرى 1999 (بالألمانية: LXI Großer Mobil 1 Preis von Deutschland)‏  السباق 10 من أصل 16 في بطولة العالم لسباقات الفورمولا واحد موسم 1999 السلسلة بطولة العالم لسباقات فورمولا 1 موسم 1999  البلد ألمانيا  التاريخ 1 أغسطس 1999 مكان التنظيم هوكنهايم، ألمانيا طول المسار 6.823 كيلومتر ...

 

 

ГДР на Олимпийских играх Код МОК GDR НОК Национальный олимпийский комитет ГДР Зимние Олимпийские игры в Сараево Спортсмены 56 в 8 видах спорта Знаменосец Франк Ульрих МедалиМесто 1 Золото Серебро Бронза Всего 9 9 6 24 Участие в летних Олимпийских играх 1968 1972 1976 1980 1984...

This article is about the British Army Corps. For other units of the same name, see XI Corps. XI Corps XI Corps formation badge First World War (left) and Second World War (right).Active1915–19191940–1943Country United KingdomBranch British ArmyTypeCorpsEngagementsFirst World War[1] Battle of Fromelles Italian Campaign Battle of the Lys The Advance in Flanders The Final Advance in Artois CommandersNotablecommandersSir Richard HakingMilitary unit XI Corps was a corps-s...

 

 

Category 3 Atlantic hurricane in 1985 For other storms of the same name, see List of storms named Elena. Hurricane Elena Elena in the Gulf of Mexico on September 1, 1985Meteorological historyFormedAugust 28, 1985DissipatedSeptember 4, 1985Category 3 major hurricane1-minute sustained (SSHWS/NWS)Highest winds125 mph (205 km/h)Lowest pressure953 mbar (hPa); 28.14 inHgOverall effectsFatalities9Damage$1.3 billion (1985 USD)Areas affectedCuba, Florida, Alabama, Mississ...

 

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أبريل 2020) عمر حاج الداغستاني عمر الحاج عبد الله ضياء الدين الداغستاني معلومات شخصية الميلاد 1266 هـ/1849مداغستان، الإمبراطورية الروسية الوفاة 30 نوفمبر 1920مإسطنبول  مكا...

1979 Modèle:Country data Danemark et Groenland 1989 Élections européennes de 1984 au Danemark 16 sièges du Parlement européen 17 juin 1984 Corps électoral et résultats Inscrits 3 878 600 Votants 2 016 872   52,00 %  4,3 Parti populaire conservateur Voix 414 177 20,69 %   6,7 Sièges obtenus 4  2 Mouvement populaire contre la CEE Voix 413 808 20,67 %   0,2 Sièges obtenus 4 Social-démocrati...

 

 

そのべ ひろゆき薗部 博之 2011年4月23日撮影生誕 (1961-07-03) 1961年7月3日(63歳)[1] 日本 茨城県下妻市[1]出身校 茨城県立下妻第一高等学校早稲田大学理工学部機械工学科職業 ゲームクリエイター、馬主肩書き 株式会社パリティビット代表取締役テンプレートを表示 薗部 博之(そのべ ひろゆき、1961年7月3日[1] - )は、日本のゲームクリエイター、馬主。 ...