Nhóm ngôn ngữ Ubangi

Nhóm ngôn ngữ Ubangi
Phân bố
địa lý
Cộng hòa Trung Phi, Cameroon, Gabon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Nam Sudan, Sudan
Phân loại ngôn ngữ họcNiger–Congo?
Ngữ ngành con
Glottolog:uban1244  (Ubangian + Zande)[1]

Nhóm ngôn ngữ Ubangi gồm bảy mươi ngôn ngữ liên kết nhau tập trung ở Cộng hòa Trung Phi. Chúng là ngôn ngữ chính của CAR, được sử dụng bởi 2-3 triệu người, bao gồm ngôn ngữ quốc gia, tiếng Sango. Chúng cũng được nói ở Cameroon, Chad, Cộng hòa Dân chủ CongoNam Sudan.

Nhóm ngôn ngữ Ubangi thường được cho vào ngữ hệ Niger-Congo, mặc dù điều này chưa được chứng minh. Dimmendaal (2011) cho rằng các ngôn ngữ Ubangi tạo nên một ngữ hệ độc lập.[2]

Mối quan hệ ngoại tại

Joseph Greenberg (1963) đã phân loại các ngôn ngữ Ubangi ít được biết đến thuộc ngữ hệ Niger-Congo và đặt chúng trong nhóm ngôn ngữ Adamawa với tên "Đông Adamawa". Chúng sớm bị đưa đến một nhánh tách biệt của ngữ hệ Niger-Congo, ví dụ như trong nhóm ngôn ngữ Savan của Blench.[3] Tuy nhiên, điều này ngày càng trở nên không chắc chắn và Dimmendaal (2008) tuyên bố rằng thiếu bằng chứng thuyết phục cho việc phân loại chúng vào ngữ hệ Niger-Congo và Ubangi "có thể là một ngữ hệ độc lập không thể hoặc không có liên quan gì đến ngữ hệ Niger-Congo (hoặc bất kỳ ngữ hệ nào khác)".[4] Tuy nhiên, Blench (2012) cho rằng Dimmendaal không đưa ra bằng chứng tích cực nào cho thấy nó khác biệt và tiếp tục cho Ubangi thuộc ngữ hệ Niger-Congo.[5]

Phân loại nội bộ

Boyd và Moñino (2010) đã loại bỏ tiếng Gbayatiếng Zande.[6] Nửa tá nhánh còn lại có liên hệ với nhau, nhưng mối quan hệ qua lại của chúng khá phức tạp. Williamson & Blench (2000) đề xuất sự sắp xếp sau:

Ubangian 

Banda

Ngbandi (Sango, với tổng số 2 triệu người nói, dựa trên Ngband)

 Sere‑Mba 

Sere

 Ngbaka‑Mba 

Ngbaka (lưu ý ngôn ngữ Gbaya chính cũng được gọi là Ngbaka)

Mba

Ngoài ra, còn có tiếng Ngombe, có vị trí không chắc chắn do thiếu hụt dữ liệu.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Ubangi”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Dimmendaal, Gerrit J. (2011). Historical Linguistics and the Comparative Study of African Languages. John Benjamins. ISBN 978-90-272-8722-9.
  3. ^ Williamson, Kay & Blench, Roger (2000) 'Niger–Congo', in Heine, Bernd & Nurse, Derek (eds.) African languages: an introduction, Cambridge: Cambridge University Press.
  4. ^ Gerrit Dimmendaal (2008) "Language Ecology and Linguistic Diversity on the African Continent", Language and Linguistics Compass 2/5:841.
  5. ^ Roger Blench, Niger-Congo: an alternative view
  6. ^ “The position of Gbaya-Manza-Ngbaka group among the Niger-Congo languages”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.
  • *Moñino, Yves. 1988. ''Lexique comparatif des langues oubanguiennes''. Paris: Geuthner.

Read other articles:

Kapal selam kelas Taigei JS Taigei di Pelabuhan Kobe, 9 Maret 2022 Tentang kelas Nama:Kelas TaigeiPembangun:Mitsubishi Heavy IndustriesKawasaki Heavy IndustriesOperator: Angkatan Laut Bela Diri JepangDidahului oleh:Kelas SōryūBiaya:¥69,7 miliar (sekitar $ 635 juta)Dibangun:2018–sekarangBertugas:2022–sekarangRencana:7Aktif:1 Ciri-ciri umum Jenis Kapal selam serbuBerat benaman 3.000 ton (mengapung)Panjang 84 m (276 ft)Lebar 9,1 m (30 ft)Daya muat 10,4 m (34 ...

 

Berikut merupakan daftar kepala pemerintahan Barbados.. Kantor Perdana Menteri Barbados (c.a. November 2000) Berikut adalah daftar pejabat dan mantan pejabat kepala pemerintahan Barbados. Pada masa pra-kemerdekaan dikenal dengan Premier (Menteri Utama) dan ketika merdeka dikenal dengan Perdana Menteri. Premier (Menteri Utama) Pejabat Periode jabatan Afiliasi politik Mulai menjabat Akhir jabatan Grantley Herbert Adams 1 Februari 1954 17 April 1958 Partai Buruh Barbados Hugh Gordon Cummins 17 A...

 

Charles ManginGeneral ManginJulukanTukang dagingLahir(1866-07-06)6 Juli 1866Sarrebourg, MoselleMeninggal12 Mei 1925(1925-05-12) (umur 58)ParisPengabdian PrancisLama dinas1889–1925PangkatJenderalKomandan11th Army CorpsThird Army,Sixth Army,Tenth ArmyPerang/pertempuranFrench colonial wars Perang Dunia I Pertempuran Verdun Battle of the Aisne Pertempuran Marne Kedua Pertempuran Ailette Charles Emmanuel Marie Mangin (6 Juli 1866 – 12 Mei 1925) adalah seorang jenderal P...

Uwan (う ハ ん) dari Bakemono no e (化 物 之 繪, c. 1700), Harry F. Bruning Koleksi Buku dan Manuskrip Jepang, Koleksi Khusus Tom Tom Perry, Perpustakaan Harold B. Lee, Universitas Brigham Young. Sesosok uwan sebagaimana digambarkan dalam Hyakkai-Zukan karya Sawaki Suushi. Dalam cerita rakyat Jepang, uwan (うわんcode: ja is deprecated ) adalah yōkai dengan suara mematikan yang menghuni rumah, kuil, dan bangunan tua yang sudah lama ditinggalkan. Ia dinamai demikian karena suara yang...

 

Village in Tehran, IranMoradabad مرادابادvillageMoradabadCoordinates: 35°34′33″N 51°19′47″E / 35.57583°N 51.32972°E / 35.57583; 51.32972Country IranProvinceTehranCountyTehranBakhshAftabRural DistrictKhalazirPopulation (2006) • Total29Time zoneUTC+3:30 (IRST) • Summer (DST)UTC+4:30 (IRDT) Moradabad (Persian: مراداباد, also Romanized as Morādābād)[1] is a village in Khalazir Rural District, Aftab Di...

 

Stasiun Yudakinshūkoゆだ錦秋湖駅Stasiun YudakinshūkoLokasiMimitori 49 Jiwari 2, Nishiwaga-machi, Waga-gun, Iwate-ken 029-5513JepangKoordinat39°17′43″N 140°50′07″E / 39.2953°N 140.8353°E / 39.2953; 140.8353Operator JR EastJalur■ Jalur KitakamiLetak28.8 km dari KitakamiJumlah peron1 peron sampingJumlah jalur1KonstruksiJenis strukturAtas tanahInformasi lainStatusTanpa stafSitus webSitus web resmiSejarahDibuka15 November 1924Nama sebelumnyaStasiun Rik...

Rabindranath Tagore Premio Nobel per la letteratura 1913 Rabindranath Tagore, chiamato talvolta anche con il titolo di Gurudev, nome anglicizzato di Rabíndranáth Thákhur (রবীন্দ্রনাথ ঠাকুর, रबीन्द्रनाथ ठाकुर; AFI: [ɾobin̪d̪ɾonat̪ʰ ʈʰakuɾ]; Calcutta, 7 maggio 1861 – Calcutta, 7 agosto 1941), è stato un poeta, drammaturgo, scrittore e filosofo bengalese. Il nonno Dwarkanath (1794 - 1846) Il padre Debendranath (18...

 

South Korean baseball player The native form of this personal name is Bong Jung-keun. This article uses Western name order when mentioning individuals. In this Korean name, the family name is Bong. Baseball player Bong Jung-keunPitcherBorn: (1980-07-15) July 15, 1980 (age 43)Seoul, South KoreaBats: LeftThrows: LeftProfessional debutMLB: April 23, 2002, for the Atlanta BravesKBO: April 11, 2007, for the LG TwinsMLB statisticsWin–loss record7–4Earned r...

 

Державний комітет телебачення і радіомовлення України (Держкомтелерадіо) Приміщення комітетуЗагальна інформаціяКраїна  УкраїнаДата створення 2003Керівне відомство Кабінет Міністрів УкраїниРічний бюджет 1 964 898 500 ₴[1]Голова Олег НаливайкоПідвідомчі ор...

UK-based supplier of gas and electricity Innogy plc redirects here. For the renewable energy subsidiary of E.ON, see Innogy. Npower LimitedFormerlyNational Power PLCInnogy PLCRWE NpowerNpowerNpower Business SolutionsCompany typeLimited companyIndustryEnergy to BusinessesFounded2000 (as Innogy plc) 2002 (as RWE Npower) 2016 (as Npower Limited)Defunct2021FateMerged into E.ON NextSuccessorE.ON NextHeadquartersSwindon, England, United KingdomProductsGas and electricityNumber of employees5,700Pare...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

جزء من سلسلة مقالات حولالإسلام حسب البلد الإسلام في إفريقيا أنغولا بنين بوتسوانا بوركينا فاسو بوروندي الكاميرون الرأس الأخضر أفريقيا الوسطى نشاد الجزائر جزر القمر الكونغو الديمقراطية الكونغو ساحل العاج جيبوتي مصر غينيا الاستوائية إريتريا إثيوبيا الغابون غامبيا غانا غي...

دائرة تيزي راشد دائرة تيزي راشد دائرة تيزي راشد الإدارة ولاية ولاية تيزي وزو مركز الدائرة تيزي راشد البلديات التابعة بعض الأرقام المساحة الإجمالية النسبة من مساحة الولاية السكان (احصاء: ) كثافة تعديل مصدري - تعديل   دائرة تيزي راشد إحدى دوائر ولاية تيزي وزو. مقرها تيزي را...

 

Pour les articles homonymes, voir Mary Martin (artiste) et Martin. Mary Martin En 1954, dans Peter Pan (rôle-titre) Données clés Nom de naissance Mary Virginia Martin Naissance 1er décembre 1913 WeatherfordTexas, États-Unis Américaine Décès 3 novembre 1990 (à 76 ans) Rancho MirageCalifornie, États-Unis Activité principale Chanteuse Style Comédie musicale Activités annexes Actrice Lieux d'activité Broadway ... Famille Larry Hagman (son fils) Récompenses 3 Tony Awards ...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2021) مستشفيات جامعة المنصورة إحداثيات 31°02′43″N 31°21′49″E / 31.045142016679°N 31.363712284356°E / 31.045142016679; 31.363712284356   معلومات عامة الموقع الدقهلية الدولة  مصر خد...

 

Polish composer, conductor, and teacher (1819–1872) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Polish. (September 2020) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Polish article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy...

 

Die Liste der Kulturdenkmale in Leipzig-Mitte (Zentrum-Ost) enthält die Kulturdenkmale des Leipziger Stadtteils „Zentrum-Ost“, die in der Denkmalliste vom Landesamt für Denkmalpflege Sachsen mit Stand 2017 erfasst wurden. Inhaltsverzeichnis 1 Legende 2 Liste der Kulturdenkmale in Leipzig-Mitte (Zentrum-Ost) 3 Ehemalige Kulturdenkmale 4 Quellen 5 Weblinks Legende Bild: Bild des Kulturdenkmals, ggf. zusätzlich mit einem Link zu weiteren Fotos des Kulturdenkmals im Medienarchiv Wikimedia ...

Mitsui Fudosan Co. Ltd.Nama asli三井不動産株式会社Nama latinMitsui Fudōsan kabushiki gaishaJenisPublik (KK)Kode emitenTYO: 8801Komponen TOPIX Core 30IndustriLahan yasanDidirikan15 Juli 1941; 82 tahun lalu (1941-07-15)Kantorpusat2-1-1 Nihonbashi-Muromachi, Chūō, Tokyo, JepangTokohkunciHiromichi Iwasa (Presiden dan CEO)Pendapatan¥1.385 milyar (31 Maret 2010)Laba bersih¥60 milyar (31 Maret 2010)Karyawan1.216 (di anak usaha: 15.922) (31 Maret 2010)Situs webwww.mitsuifudosan.co....

 

АпертураTorneo Apertura 2011 Время проведения 22 июля 2011 — 11 декабря 2011 Число участников 18 Призовые места Победитель УАНЛ Тигрес (3-й раз) Второе место Сантос Лагуна Статистика турнира Бомбардир(ы) Иван Алонсо (Толука) (11 мячей) Клаусура 2011Клаусура 2012 Апертура 2011 (исп. Torneo Ape...