Ngụy lược

Ngụy lược
Bản dịch tiếng Anh của "Ngụy lược" năm 1885 của Friedrich Hirth.
Tiếng Trung魏略

Ngụy lược (tiếng Trung: 魏略; nghĩa đen 'Lược sử nhà Ngụy') là một sử liệu Trung Quốc do Ngư Hoạn, một quan viên Tào Ngụy, viết trong khoảng thời gian từ 239 đến 265. Mặc dù không phải là một sử gia chính thức, Ngư Hoạn vẫn được các học giả Trung Quốc đánh giá cao. Một thông tin đáng chú ý được Ngư Hoạn ghi chép trong tài liệu của mình, là về những du khách và thương nhân La Mã (được người Trung Quốc gọi là Đại Tần) thời đó, cho rằng giới thượng lưu La Mã là hậu duệ của những người nhập cư từ giới quý tộc Trung Quốc cổ đại và giới thượng lưu Parthia là hậu duệ của các đế chế Bắc Ấn Độ cổ đại.

Nội dung

Bản gốc Ngụy lược của Ngư Hoạn vốn đã bị thất lạc, nhưng chương về người Tây Nhung đã được Bùi Tùng Chi trích dẫn như một chú thích mở rộng cho tập 30 của Tam quốc chí, được xuất bản lần đầu tiên vào năm 429. Ngoài chương này, chỉ còn lại một số trích dẫn riêng lẻ trong các văn bản khác.

Ngư Hoạn không đề cập đến nguồn tài liệu của mình trong văn bản còn sót lại. Một số dữ liệu mới này có lẽ đã đến Trung Quốc thông qua các thương nhân từ Đế chế La Mã (Đại Tần). Thông tin liên lạc trên đất liền với phương Tây dường như vẫn tiếp tục tương đối không bị gián đoạn đối với Tào Ngụy sau khi nhà Đông Hán sụp đổ.

Ngư Hoạn dường như chưa bao giờ rời khỏi Trung Quốc, nhưng ông đã thu thập được một lượng lớn thông tin về các quốc gia ở phía tây Trung Quốc bao gồm Parthia, Ấn Độ và Đế chế La Mã, cũng như các con đường khác nhau để đi đến chúng. Một số thông tin này đã đến Trung Quốc trước thời của Ngư Hoạn, và cũng có thể được tìm thấy trong các phần liên quan đến 'Tây Vực' của Sử ký, Hán thưHậu Hán thư. Bất chấp sự lặp lại của thông tin trước đó (và đôi khi huyền ảo), Ngụy lược chứa khá nhiều tư liệu mới, độc đáo và nói chung là đáng tin cậy, chủ yếu từ cuối thế kỷ thứ II và đầu thế kỷ thứ III. Chính thông tin mới này đã làm cho Ngụy lược trở thành một nguồn lịch sử có giá trị. Hầu hết các thông tin mới dường như đến từ triều đại Đông Hán, trước khi Trung Quốc phần lớn bị cắt đứt khỏi phương Tây bởi các cuộc nội chiến và bất ổn dọc biên giới vào cuối thế kỷ thứ hai.

Ngụy lược mô tả các tuyến đường đến Đế chế La Mã và rất có thể một số hoặc tất cả thông tin mới về Đế chế La Mã và Parthia đến từ các thủy thủ nước ngoài. Một ghi chép như vậy mà có thể Ngư Hoạn đã có, được ghi chép chi tiết trong Lương thư, từ một thương gia La Mã, người đã đến Giao Chỉ, gần Hà Nội ngày nay vào năm 226, và được cử đến triều đình của hoàng đế Đông NgôTôn Quyền, người đã yêu cầu ông ta tường trình về con người và quê hương của mình.

Ngư Hoạn cũng ghi chép một mô tả ngắn gọn về "Zesan", một nước chư hầu của Đế chế La Mã. John E.Hill đã xác định "Zesan" với Azania [1] ở bờ biển Đông Phi, nhưng điều này khó có thể xảy ra, vì nguồn sau này như Tân Đường thư cho biết "Zesan" nằm ở phía đông bắc của Đế chế La Mã, [2] do đó có thể là Trebizond .

Ngụy lược đã đề cập đến một vương quốc tên là "Panyue" hoặc "Hanyuewang", nằm ở phía đông nam của Ấn Độ. Hill đã xác định nó với Pandya của Tamilakam và đưa ra bản dịch: Vương quốc Panyue (Pandya) còn được gọi là Hanyuewang. Nó cách vài nghìn dặm về phía đông nam của Tianzhu (Bắc Ấn Độ), và tiếp xúc với Yi Circuit [ở miền nam Vân Nam ngày nay]. Dân cư ít; họ có cùng chiều cao với người Trung Quốc. Thương nhân từ Shu (Tây Tứ Xuyên) đi xa đến đây. Con đường phía Nam, sau khi đạt được điểm cực tây nhất, quay về hướng đông nam cho đến khi đi đến điểm cuối. [3] Hill tin rằng cụm từ "與益部相近" (dữ Ích bộ tương cận) mang ý nghĩa "có liên hệ với Ích bộ". Tuy nhiên, nó có thể được hiểu theo nghĩa đen là "gần với Ích bộ", và ứng cử viên có khả năng cho "Panyue" là Pundravardhana ở Bengal.

Bản dịch

Phần về Đại Tần (lãnh thổ La Mã) từ Ngụy lược đã được Friedrich Hirth dịch sang tiếng Anh trong tập sách tiên phong năm 1885 của ông, Trung Quốc và Đông La Mã. Hirth tuyển tập các bản nguyên văn và bản dịch của một loạt các tài liệu chữ Hán khác nhau có ghi chép về Đại Tần, làm cho nó trở thành một tài liệu tham khảo thiết yếu cho đến tận ngày nay. Năm 1905, Édouard Chavannes dịch phần còn lại của Ngụy lược sang tiếng Pháp với tiêu đề "Les Pays d'occident d'après le Wei lio". Bản dịch của Chavannes được kèm theo nhiều ghi chú, trong đó ông đã làm rõ nhiều điều chưa rõ ràng và xác định một cách thuyết phục nhiều quốc gia và thị trấn được đề cập trong Ngụy lược, đặc biệt là dọc theo các phần phía đông của các tuyến đường thương mại trên bộ.

Chú thích

  1. ^ Hill (2004), Section 16
  2. ^ Original text: 臣役小國數十,以名通者曰澤散,曰驢分。澤散直東北,不得其道裏. New Book of Tang, vol. 221下
  3. ^ Hill (2004), Section 8. Draft Translation of the Weilüe by John Hill

Tham khảo

  • Chavannes, Édouard. 1905. “Les pays d’Occident d’après le Wei lio.” T’oung pao 6 (1905), pp. 519–571.
  • Hill, John E. 2004. The Peoples of the West from the Weilüe 魏略 by Yu Huan 魚豢: A Third Century Chinese Account Composed between 239 and 265 CE. Draft annotated English translation. Yu 魚, Huan 豢 (tháng 9 năm 2004). The Peoples of the West from the Weilue 魏略. John E. Hill.
  • New Book of Tang, vol. 221下
  • Hirth, Friedrich. 1875. China and the Roman Orient. Shanghai and Hong Kong. Unchanged reprint. Chicago, Ares Publishers, 1975.
  • Yu, Taishan. 2004. A History of the Relationships between the Western and Eastern Han, Wei, Jin, Northern and Southern Dynasties and the Western Regions. Sino-Platonic Papers No. 131 March 2004. Dept. of East Asian Languages and Civilizations, University of Pennsylvania.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Pedra de LumePedra de LumeKoordinat: 16°45′47″N 22°53′42″W / 16.763°N 22.895°W / 16.763; -22.895Koordinat: 16°45′47″N 22°53′42″W / 16.763°N 22.895°W / 16.763; -22.895Negara Tanjung VerdePulauSalMunisipalitasSalParoki sipilNossa Senhora das DoresKetinggian3 m (10 ft)Populasi (2010)[1] • Total329 Pedra de Lume adalah sebuah desa di bagian timur laut pulau Sal, Tanjung Verde. Desa ini ...

 

 

Hot NET.GenreInfotainmenPresenterRobby Purba Olla Ramlan Teuku Zacky Melaney Ricardo Asyraf Jamal Rafael Tan Indah Setyani Kevin Suan Eveline Effendi Amanda CaesaNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaProduksiLokasi produksiThe East Building, Mega Kuningan, Kuningan Timur, Setiabudi, Jakarta Selatan, IndonesiaDurasi60 menitRumah produksiNET. NewsDistributorNet Visi MediaRilis asliJaringanNET.Format gambarHDTV (1080i 16:9)Format audioDolby Digital 5.1Rilis4 Oktober 2021 (2021-10-...

 

 

1928 United States Senate election in Missouri ← 1922 November 6, 1928 1934 →   Nominee Roscoe C. Patterson Charles M. Hay Party Republican Democratic Popular vote 787,499 726,322 Percentage 51.91% 47.88% County ResultsPatterson:      50–60%      60–70%      70–80%      80–90%Hay:      50–60%      60–...

الكندية-المغربية     كندا   المغرب الكندية-المغربية تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الكندية المغربية هي العلاقات الثنائية بين كندا والمغرب. أقيمت العلاقات الرسمية بين البلدين في عام 1956. كندا لديها سفارة في الرباط. المغرب له سفارة في أوتاوا وقنصلية عامة في مونت...

 

 

株式会社トイズファクトリー TOY'S FACTORY Inc.Nama asli株式会社トイズファクトリーNama latinKabushiki Kaisha Toizu FakutoriJenisKabushiki KaishaIndustriIndustri musikGenreVarianDidirikan30 Mei 1990; 33 tahun lalu (1990-05-30)KantorpusatShibuya, Tokyo, JepangProdukCD, DVD, Blu-RayAnakusahaTOY'S FACTORY MUSIC Inc.Situs webwww.toysfactory.co.jp/sp/ Toy's FactoryPerusahaan indukToy's FactoryDidirikan30 Mei 1990; 33 tahun lalu (1990-05-30)StatusAktifDistributorVAP...

 

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

 

 

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

 

Artikel ini bukan mengenai Daftar Gubernur Papua. Wakil Gubernur Papua BaratLambangPetahanalowongsejak 12 Mei 2022Dibentuk24 Juli 2006Pejabat pertamaRahimin Katjong Berikut ini adalah daftar Wakil Gubernur Papua Barat. No Foto Wakil Gubernur Mulai Menjabat Akhir Jabatan Keterangan Gubernur 1 Rahimin Katjong 24 Juli 2006 24 Juli 2011 Abraham Octavianus Atururi Tidak ada 24 Juli 2011 17 Januari 2012 Tanribali Lamo (1) Rahimin Katjong 17 Januari 2012 22 Januari 2015 Meninggal dunia Abraham ...

1895 United Kingdom general election ← 1892 13 July – 7 August 1895 (1895-07-13 – 1895-08-07) 1900 → ← outgoing memberselected members →All 670 seats in the House of Commons336 seats needed for a majorityTurnout78.4%   First party Second party Third party   Leader Marquess of Salisbury Earl of Rosebery John Dillon Party Conservative and Liberal Unionist Liberal Irish National Federation Leader since ...

 

 

2016年夏季奥林匹克运动会加拿大代表團加拿大国旗IOC編碼CANNOC加拿大奧林匹克委員會網站olympic.ca(英文)(法文)2016年夏季奥林匹克运动会(里約熱內盧)2016年8月5日至8月21日運動員314參賽項目29个大项旗手开幕式:罗西·麦克琳南(体操)[1]闭幕式:佩妮·奥莱克夏克(游泳)[2]獎牌榜排名第20 金牌 銀牌 銅牌 總計 4 3 15 22 历届奥林匹克运动会参赛记录(总结�...

 

 

  此条目页的主題是香港九龍的渡船街。关于其他地方的同名街道,請見「渡船街」。 Ferry Street渡船街渡船街與西九龍走廊的交匯路段,此段連同渡船街天橋隸屬於5號幹線。命名緣由命名文件:1941年10月24日憲報第1260號政府公告、1947年5月23日憲報第431號政府公告、1975年3月14日憲報第585號政府公告、2020年10月16日憲報第5984號政府公告命名日期1941年10月24日[1]道路...

Buddhist lama (1852–1927) Dashi-Dorzho ItigilovЭтигэлэй Дашадоржо12th Pandito Khambo LamaIn office1911–1917Preceded byChoinzon Dorjo Iroltyn [ru]Succeeded byTsybikzhap-Namzhil Laydanov [ru] PersonalBorn(1852-05-13)13 May 1852Ulzy Dobo, Russian Empire (now Buryatia, Russia)[1]Died15 June 1927(1927-06-15) (aged 75)ReligionTibetan BuddhismSchoolGelugOrganizationTempleYangazhin Datsan Dashi-Dorzho Itigilov[a] (13 May 1852 – 15 ...

 

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

 

 

Gereja di Eparki Kainsk Eparki Kainsk adalah sebuah eparki Gereja Ortodoks Rusia yang terletak di Kuybyshev, Oblast Novosibirsk, Federasi Rusia. Eparki tersebut didirikan pada 2011.[1] Eparki tersebut dipimpin oleh Teodosius (Czaszczin) pada 17 Maret 2012.[2] Referensi ^ http://www.patriarchia.ru/db/text/1913227.html ^ http://www.patriarchia.ru/db/text/2086310.html lbsKeuskupan Gereja Ortodoks RusiaPatriark MoskwaEparki di Rusia Abakan dan Khakassia Akhtubinsk Alapayevsk Alaty...

2005 video gameBonnie's BookstoreDeveloper(s)New Crayon GamesPublisher(s)PopCap GamesDesigner(s)Phil Steinmeyer[1]Platform(s)Windows, MacintoshReleaseNovember 28, 2005Genre(s)PuzzleMode(s)Single-player Bonnie's Bookstore is a word-forming puzzle video game developed by New Crayon Games and published by PopCap Games. On each level, tiles containing one (or in some cases, two) letters are arranged in a specific structure. As in the similar title Bookworm, players use adjacent letters to...

 

 

American mountain range along North Carolina/Tennessee border For the lunar range, see Smoky Mountains (Moon). For the range in Idaho, see Smoky Mountains (Idaho). For the album by Conner Smith, see Smoky Mountains (album). Great Smoky MountainsThe Smoky Mountains viewed from atop Mount Le Conte in April 2007Highest pointPeakClingmans DomeElevation6,643 ft (2,025 m)Coordinates35°33′46″N 83°29′55″W / 35.56278°N 83.49861°W / 35.56278; -83.49861...

 

 

Canada-related events during the year of 1880 This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: 1880 in Canada – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2019) (Learn how and when to remove this message) ← 1879 1878 1877 1880 in Canada → 1881 1882 1883 Decades: 1860s 1870s 1880s 1890s 1...

Postseason college football game This article is about the FCS (Division I-AA) championship game. For the FBS (Division I-A) championship game, see 2011 BCS National Championship Game. College football game2011 NCAA Division I Football ChampionshipFCS National Championship Game Delaware Fightin' Blue Hens Eastern Washington Eagles (12–2) (12–2) CAA Big Sky 19 20 Head coach: K. C. Keeler Head coach: Beau Baldwin TSNSeed 53 TSNSeed 15 1234 Total Delaware 6670 19 Eastern ...

 

 

In this Chinese name, the family name is Si. Si Xianmin司献民Si Xianmin (right) with Eric Garcetti in November 2014BornNovember 1957 (age 66)Lushan County, Henan, China[1]Alma materCivil Aviation Flight University of ChinaTsinghua UniversityOccupation(s)Chairman of China Southern Airlines (October 2004 – November 2015)General Manager of China Southern Airlines (January 2009 – November 2015)Years active1975–2015Political partyCommunist Party of China (1976�...