Người Do Thái Israel

Người Do Thái Israel
יהודים ישראלים
Tổng dân số
Dân số Do Thái nòng cốt:
6.556.000
74,6% dân số Israel[1][2][3]
Dân số Do Thái mở rộng (bao gồm những người thân không phải là người Do Thái của người Do Thái):
6.705.000
79,3% dân số Israel
Khu vực có số dân đáng kể
 Israel       6.300.000[a] (September 2015)[8]
 Hoa Kỳ500.000[9][10][11]
 Nga100.000 (80.000 ở Moscow)[12][13]
 Canada10.755[14]–30,000[15]
 Anh Quốc≈30.000[16]
 Úc15.000[17]
 Đức≈10.000[18][19][20]
Ngôn ngữ
Lịch sử tiếng Do Thái, ngôn ngữ Do Thái / Judeo-Ả Rập]] và ngôn ngữ Do Thái khác (có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất và một số hiện đã tuyệt chủng)

'Ngôn ngữ phụng vụ'
tiếng Do TháiAramaic

Các ngôn ngữ nói chiếm ưu thế [cần dẫn nguồn]
tiếng Do Thái hiện đại, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ả Rập, tiếng Pháp, tiếng Amharic

Người Do Thái Israel (tiếng Hebrew: יהודים ישראלים, Yehudim Yisraelim), cũng gọi là người Israel Do Thái, đề cập đến công dân Israel là người dân tộc hoặc đức tin Do Thái, và cũng là hậu duệ của người Do Thái gốc Do Thái người di cư bên ngoài Israel.

Israel cũng là cái tên được nhắc nhiều trong kinh thánh, bởi người Do Thái chiếm số đông nơi đây là dân tộc được Chúa Jesus chọn lựa

Người Do Thái ở Israel được tìm thấy chủ yếu ở Israelthế giới phương Tây, cũng như các quốc gia khác trên toàn thế giới, không nhất thiết chỉ trong cộng đồng Do Thái. Người Do Thái ở Israel chủ yếu nói tiếng Do Thái và hầu hết tuân theo ít nhất một số thực hành tôn giáo của người Do Thái. Israel, nhà nước Do Thái, hiện có gần một nửa số người Do Thái trên thế giới.

Dân số Do Thái ở Israel bao gồm tất cả cộng đồng người Do Thái, bao gồm Ashkenazi Jews, Sephardi Jews, Mizrahi Jews, Beta Israel, Cochin Jews, Bene Israel, Karaite Jews và nhiều nhóm khác. Cộng đồng Do Thái ở Israel biểu lộ một loạt truyền thống văn hóa Do Thái, cũng như bao gồm đầy đủ các quan sát tôn giáo, từ các cộng đồng haredi cho đến [[Người Do Thái thế tục] | hilonim]] Các cộng đồng Do Thái sống lối sống thế tục. Trong số những người Do Thái, hơn 25% học sinh và hơn 35% tất cả trẻ sơ sinh là tổ tiên hỗn hợp của cả AshkenaziSephardi / Mizrahi gốc và tăng 0,5% mỗi năm. Hơn 50% dân số Do Thái ít nhất là một người gốc Sephardi / Mizrahi.[21]

Bất chấp cuộc tranh luận đang diễn ra về câu hỏi ai là người Do Thái giữa những người Do Thái ở Israel, tình trạng Do Thái của một người, được coi là vấn đề 'quốc tịch' của chính quyền Israel, được đăng ký và kiểm soát bởi Bộ Nội vụ Israel, yêu cầu một người phải đáp ứng định nghĩa halakhic để được đăng ký là 'Người Do Thái'. Cục Thống kê Trung ương Israel ước tính dân số Do Thái ở Israel là 6.556.000 vào tháng 12 năm 2017 (74,6% tổng dân số nếu dân số Đông Jerusalem và Golan Arab được tính vào).[22][23]

Một IDI Guttman Nghiên cứu năm 2008 cho thấy một số lượng lớn người Do Thái ở Israel (47%) tự nhận mình là người Do Thái và người Israel thứ hai, và chỉ 39% tự coi mình là người đầu tiên và người Israel.[24]

Người Do Thái sống trong khu vực trước khi thành lập Nhà nước Israel thường được gọi bằng tiếng Anh là "Palestinian Jews" và trong tiếng Do Thái là HaYishuv HaYehudi Be'Eretz Yisra'el (Người Do Thái Cộng đồng ở vùng đất Israel).

Tham khảo

  1. ^ “Israel Boasts 8.8 Million on Eve of 2018, 74.6% Jewish”. Jewish Press. ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Alon, Amir (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “Nearing nine million: Israel in numbers on eve of 2018”. Ynet News.
  3. ^ שנתון החברה החרדית לשנת 2017. www.idi.org.il (bằng tiếng Do Thái). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Yoram Ettinger (ngày 5 tháng 4 năm 2013). “Defying demographic projections”. Israel Hayom. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2013.
  5. ^ “Jewish Demographic Policies” (PDF). The Jewish People Policy Institute. 2011.
  6. ^ DellaPergola, Sergio (2011). “Jewish Demographic Policies” (PDF). The Jewish People Policy Institute.
  7. ^ “Israel (people)”. Encyclopedia.com. 2007.
  8. ^ Raoul Wootliff and Josefin Dolsten (ngày 8 tháng 9 năm 2015). “Israel population hits 8.4 million ahead of Jewish New Year”. The Times of Israel. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Everyculture.com
  10. ^ PINI HERMAN (ngày 25 tháng 4 năm 2012). “Rumors of mass Israeli emigration are much exaggerated”. Jewish Journal. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013.
  11. ^ Gallya Lahav; Asher Arian (2005). Rey Koslowski (biên tập). 'Israelis in a Jewish diaspora: The multiple dilemmas of a globalized group' in International Migration and the Globalization of Domestic Politics. London: Routledge. tr. 89. ISBN 0-415-25815-4.
  12. ^ "100.000 Former Soviet Jews In Israel Return To Russia", by Michael Mainville, The Toronto Star
  13. ^ Israelis Find A Lively Jewish Niche in Moscow by Rena Greenberg – Moscow, Russia, ngày 19 tháng 3 năm 2014.
  14. ^ “Ethnocultural Portrait of Canada – Data table”. 2.statcan.ca. ngày 10 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
  15. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên jewishagency.org
  16. ^ “Broadening the picture – beyond America: The United Kingdom”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ Goldberg, Dan (ngày 3 tháng 7 năm 2012). “Jews Down Under Are on the Rise, but for How Long?” – qua Haaretz.
  18. ^ Hagin, Adi (ngày 16 tháng 9 năm 2011). “Why are Israelis moving to Germany?”. Haaretz. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  19. ^ Assaf Uni (ngày 3 tháng 9 năm 2012). “Israelis in Berlin buying their strudel with welfare”. The Times of Israel. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  20. ^ Doron Halutz (ngày 21 tháng 1 năm 2011). “Unkosher Nightlife and Holocaust Humor: Israelis Learn to Love the New Berlin”. Der Spiegel. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
  21. ^ My Promised Land, by Ari Shavit, (London 2014)
  22. ^ “Israel Boasts 8.8 Million on Eve of 2018, 74.6% Jewish”. Jewish Press. ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  23. ^ Alon, Amir (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “Nearing nine million: Israel in numbers on eve of 2018”. Ynet News.
  24. ^ “Poll: Most Israelis see themselves as Jewish first, Israeli second – Israel Jewish Scene, Ynetnews”. Ynet.co.il. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  1. ^ Ước tính chính thức của Cục Thống kê Trung ương Israel Trở về. Họ sáng tác khoảng 3 người4% công dân Israel (300.000), và chủ yếu là Con cháu người Nga có nguồn gốc Do Thái hoặc thành viên gia đình không được coi là người Do Thái bởi giáo sĩ Do Thái.[4][5][6][7]

Read other articles:

Roti lapis babi has dalamRoti lapis babi has dalam (ukuran besar)Nama lainPork tenderloin sandwichJenisRoti lapisTempat asalAmerika SerikatDaerahAmerika Serikat Barat TengahBahan utamapotongan daging balut tepung yang digoreng renyah (daging babi has)Sunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini  Media: Roti lapis babi has dalam Roti lapis babi has dalam (bahasa Inggris: pork tenderloin sandwich) adalah hidangan roti lapis yang berisi potongan daging balut te...

 

Pour l’article homonyme, voir Bourgès. Maurice Bourgès-Maunoury Maurice Bourgès-Maunoury, en 1958. Fonctions Président du Conseil des ministres français 13 juin – 6 novembre 1957(4 mois et 24 jours) Président René Coty Gouvernement Bourgès-Maunoury Législature IIIe (Quatrième République) Coalition RAD-SFIO-RDA-PRS-UDSR Prédécesseur Guy Mollet Successeur Félix Gaillard Ministre de l'Intérieur 6 novembre 1957 – 15 avril 1958(5 mois et 9 jours) Présiden...

 

DoľanyDesaGereja Santa KatarinaDoľanyLokasi Doľany di Region BratislavaTampilkan peta Bratislava RegionDoľanyDoľany (Slovakia)Tampilkan peta SlovakiaKoordinat: 48°25′00″N 17°23′00″E / 48.41667°N 17.38333°E / 48.41667; 17.38333Koordinat: 48°25′00″N 17°23′00″E / 48.41667°N 17.38333°E / 48.41667; 17.38333NegaraSlowakiaRegionBratislavaDistrikPezinokPertama disebutkan1390Pemerintahan • Wali kotaJozef Mruškovi...

Teater NMB48NMB48劇場 (NMB48 Theater)Nama sebelumnyaBase Yoshimoto (baseよしもと)Informasi umumAlamat12-7 Namba SennichimaeKotaChūō-ku, OsakaNegaraJepangPeletakan batu pertama1996RampungMaret 1999Dibuka1 Januari 2011PemilikKyoraku Yoshimoto HoldingsInformasi lainKapasitas tempat duduk239[1] (tanpa penonton berdiri) Teater NMB48 berada di lantai basemen Gedung Yes-Namba. Teater NMB48 (NMB48劇場code: ja is deprecated , NMB48 Gekijō) atau NMB48 Theater adalah teater khusus unt...

 

الإذاعة الوطنية العامةالشعارمعلومات عامةالبلد الولايات المتحدة[1] التأسيس 26 فبراير 1970 النوع شبكات الراديو — شركة غير ربحية — دليل البودكاست — هيئة بث عمومية[2][3] الشكل القانوني منظمة 501(c)(3)[4] المقر الرئيسي واشنطن العاصمة على الخريطة حلت محل Association of Public Radio...

 

Cet article est une ébauche concernant Londres. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Alexandra PalacePrésentationType Lieu pour des événements (d), centre communautaire, installation sportive, studio de télévision, théâtreFondation 1875Architecte Owen JonesOuverture 1873, 1875Propriétaire Haringey London Borough Council (en)Patrimonialité Monument classé de Grade II (en) (1996)Site web...

Voce principale: Promozione 1988-1989. Promozione Trentino-Alto Adige 1988-1989 Competizione Promozione Sport Calcio Edizione 15ª Organizzatore FIGC - LNDComitato Regionale Trentino-Alto Adige Luogo  ItaliaTrentino-Alto Adige Partecipanti 16 Cronologia della competizione 1987-1988 1989-1990 Manuale Nella stagione 1988-1989 la Promozione era sesto livello del calcio italiano (il massimo livello regionale). Qui vi sono le statistiche relative al campionato in Trentino-Alto Adige. Il camp...

 

Major watercourse in northwestern North America Yukon RiverCanoeing the Yukon RiverLocation of the Yukon River and watershedNative nameŲųg Han (Gwichʼin)Yuk Han (Gwichʼin)Kuigpak (Central Yupik)Kuukpak (Inupiaq)Yeqin (Degexit'an)Tth'echù' (Hän)Chuu k'onn (Hän)Chu Nìikwän (Southern Tutchone)LocationCountriesUnited StatesCanadaStateAlaskaProvince/TerritoryBritish ColumbiaYukonPhysical characteristicsSourceLlewellyn Glacier at Atlin Lake ...

 

莎拉·阿什頓-西里洛2023年8月,阿什頓-西里洛穿著軍服出生 (1977-07-09) 1977年7月9日(46歲) 美國佛羅里達州国籍 美國别名莎拉·阿什頓(Sarah Ashton)莎拉·西里洛(Sarah Cirillo)金髮女郎(Blonde)职业記者、活動家、政治活動家和候選人、軍醫活跃时期2020年—雇主內華達州共和黨候選人(2020年)《Political.tips》(2020年—)《LGBTQ國度》(2022年3月—2022年10月)烏克蘭媒�...

مستعمرة فيجي 1874–1970 مستعمرة فيجيعلم مستعمرة فيجيشعار   نظام الحكم غير محدّد التاريخ التأسيس 1874  التأسيس 1874  النهاية 1970  تعديل مصدري - تعديل   مستعمرة فيجي هي مستعمرة ملكية بريطانية استمر وجودها من 1874 إلى 1970 في المنطقة التي تشكل حاليا دولة فيجي.[1] في البداية،...

 

40°50′57″N 44°11′02″E / 40.84917°N 44.18389°E / 40.84917; 44.18389 Place in Lori Province, ArmeniaGeghasar ԳեղասարGeghasarCoordinates: 40°50′57″N 44°11′02″E / 40.84917°N 44.18389°E / 40.84917; 44.18389CountryArmeniaMarz (Province)Lori ProvinceElevation1,660 m (5,450 ft)Population (2001) • Total842Time zoneUTC+4 ( ) • Summer (DST)UTC+5 ( ) Geghasar (Armenian: Գեղա...

 

American book retailer, 1971 to 2011 This article is about the international book store chain. For the Scottish geologic unit, see Border Group. Borders Group, Inc.The company's former headquarters in Ann Arbor, MichiganCompany typePublic companyIndustryRetail (Specialty)Founded1971; 53 years ago (1971)DefunctSeptember 28, 2011; 12 years ago (2011-09-28)Fate Chapter 7 bankruptcy Liquidation sale SuccessorBarnes & NobleHeadquarters100 Phoenix Drive, Ann ...

Dedicated or set apart for the service or worship of a deity For other uses, see Sacred (disambiguation). Sanctity redirects here. For other uses, see Sanctity (disambiguation). Sacred describes something that is dedicated or set apart for the service or worship of a deity;[1] is considered worthy of spiritual respect or devotion; or inspires awe or reverence among believers. The property is often ascribed to objects (a sacred artifact that is venerated and blessed), or places (sacred...

 

1998 biography of John Nash A Beautiful Mind Front coverAuthorSylvia NasarOriginal titleA Beautiful Mind: a Biography of John Forbes Nash, Jr., Winner of the Nobel Prize in Economics, 1994CountryUnited StatesLanguageEnglishSubjectJohn Forbes Nash Jr.GenreBiographyPublished1998 (Simon & Schuster)Media typePrint (Hardcover, paperback)Pages460ISBN0-684-81906-6OCLC38377745Dewey Decimal510/.92 B 21LC ClassQA29.N25 N37 1998 A Beautiful Mind (1998) is an unauthorized biography of ...

 

Президент України Президентський штандарт Посаду обіймаєВолодимир Зеленськийвід 20 травня 2019 Офіс ПрезидентаРНБОДУССтиль Пане Президенте УкраїниТип delegated legislationdРезиденція Маріїнський палац (церемоніальна)13 інших доступні для використанняМісце м. КиївТермін каден...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Woodstock 1999 album – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2021) (Learn how and when to remove this message) 1999 live album by various artistsWoodstock 1999Live album by various artistsReleasedOctober 19, 1999RecordedJuly 23–25, ...

 

Artificial island in the Lower New York Bay Hoffman IslandHoffman Island on the left and Swinburne Island on the right, as seen from South Beach-Franklin Delano Roosevelt Boardwalk at South Beach, Staten IslandGeographyLocationLower New York BayCoordinates40°34′44″N 74°03′13″W / 40.578873°N 74.053688°W / 40.578873; -74.053688Area11 acres (4.5 ha)AdministrationUnited StatesState New YorkCityNew York CityBoroughStaten Island Hoffman Island is an 11-...

 

لويز ألكسندر   معلومات شخصية الميلاد 26 سبتمبر 1946 (78 سنة)[1]  أتلانتا[2]  مواطنة الولايات المتحدة  الزوج جيف جونز  الحياة العملية المواضيع فنتازيا،  وخيال تأملي  المهنة كاتب قصص مصورة،  وكاتبة سيناريو[3]،  ومحرِّرة[4][5]  اللغات الإن�...

American Nazi propagandist (1900–1988) Mildred GillarsGillars's prison photo, 1949BornMildred Elizabeth Sisk(1900-11-29)November 29, 1900Portland, Maine, U.S.DiedJune 25, 1988(1988-06-25) (aged 87)Columbus, Ohio, U.S.Resting placeSaint Joseph Cemetery, ColumbusOther namesMidge at the MikeAxis SallyOccupationRadio broadcasterYears active1940–1945Known forPresenting Nazi propaganda on German State Radio, directed to U.S. troops and audience, during World War IICriminal s...

 

 Nota: Para o jornal, veja Século (jornal). Parte da série sobreUnidades de medida Temposegundo · minuto · hora · dia · semana · quinzena · mês (bimestre · trimestre · quadrimestre · semestre) · ano (biênio · triênio · quadriênio · quinquênio · década · sécu...