Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:
Sự kiện thể thao đang diễn ra Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Môn thể thaoKhúc côn cầu trên cỏ
Thành lập1958; 66 năm trước (1958)
Mùa đầu tiên1958
Số độiNam: 12
Nữ: 10
Liên đoànAHF (Châu Á)
Đương kim vô địchNam:  Ấn Độ (4 lần vô địch)
Nữ:  Trung Quốc (4 lần vô địch)
Nhiều danh hiệu nhấtNam:  Pakistan (8 vô địch)
Nữ:  Hàn Quốc (5 lần vô địch)

Khúc côn cầu trên cỏ là một nội dung thi đấu trong Đại hội Thể thao châu Á bắt đầu từ kỳ Đại hội 1958 diễn ra ở Tokyo, Nhật Bản. Giải đấu dành cho nữ được tổ chức từ kỳ Đại hội 1982New Delhi, Ấn Độ.

Giải đấu Nam

Kết quả

Năm Chủ nhà Tranh huy chương Vàng Tranh huy chương Đồng Số đội
Huy chương vàng Điểm số Huy chương bạc Huy chương đồng Điểm số Hạng tư
1958
chi tiết
Tokyo, Nhật Bản
Pakistan
Không có vòng loại trực tiếp
Ấn Độ

Hàn Quốc
Không có vòng loại trực tiếp
Mã Lai
5
1962
chi tiết
Jakarta, Indonesia
Pakistan
2–0
Ấn Độ

Mã Lai
2–0
Nhật Bản
9
1966
chi tiết
Băng Cốc, Thái Lan
Ấn Độ
1–0 (h.p.)
Pakistan

Nhật Bản
1–0
Malaysia
8
1970
chi tiết
Băng Cốc, Thái Lan
Pakistan
1–0 (h.p.)
Ấn Độ

Nhật Bản
1–0
Malaysia
8
1974
chi tiết
Tehran, Iran
Pakistan
2–0
Ấn Độ

Malaysia
3–1
Nhật Bản
6
1978
chi tiết
Băng Cốc, Thái Lan
Pakistan
1–0
Ấn Độ

Malaysia
2–1
Nhật Bản
8
1982
chi tiết
New Delhi, Ấn Độ
Pakistan
7–1
Ấn Độ

Malaysia
3–0
Nhật Bản
9
1986
chi tiết
Seoul, Hàn Quốc
Hàn Quốc
2–1
Pakistan

Ấn Độ
4–1
Malaysia
9
1990
chi tiết
Bắc Kinh, Trung Quốc
Pakistan
Không có vòng loại trực tiếp
Ấn Độ

Malaysia
Không có vòng loại trực tiếp
Hàn Quốc
7
1994
chi tiết
Hiroshima, Nhật Bản
Hàn Quốc
3–2
Ấn Độ

Pakistan
6–0
Nhật Bản
9
1998
chi tiết
Băng Cốc, Thái Lan
Ấn Độ
1–1 (h.p.)
(4–2 l.l.)

Hàn Quốc

Pakistan
3–0
Nhật Bản
10
2002
chi tiết
Busan, Hàn Quốc
Hàn Quốc
4–3
Ấn Độ

Malaysia
1–1 (h.p.)
(4–2 l.l.)

Pakistan
8
2006
chi tiết
Doha, Qatar
Hàn Quốc
3–1
Trung Quốc

Pakistan
4–2
Nhật Bản
10
2010
chi tiết
Quảng Châu, Trung Quốc
Pakistan
2–0
Malaysia

Ấn Độ
1–0
Hàn Quốc
10
2014
chi tiết
Incheon, Hàn Quốc
Ấn Độ
1–1
(4–2 l.l.)

Pakistan

Hàn Quốc
3–2
Malaysia
10
2018
chi tiết
Jakarta, Indonesia
Nhật Bản
6–6
(3–1 l.l.)

Malaysia

Ấn Độ
2–1
Pakistan
12
2022
chi tiết
Hàng Châu, Trung Quốc
Ấn Độ
5–1
Nhật Bản

Hàn Quốc
2–1
Trung Quốc
12
2026
chi tiết
Nagoya, Nhật Bản
2030
chi tiết
Doha, Qatar
2034
chi tiết
Riyadh, Saudi Arabia

Tóm tắt

Đội tuyển Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Hạng tư
 Pakistan 8 (1958, 1962, 1970, 1974, 1978, 1982, 1990, 2010) 3 (1966, 1986, 2014) 3 (1994, 1998, 2006) 2 (2002, 2018)
 Ấn Độ 4 (1966, 1998, 2014, 2022) 9 (1958, 1962, 1970, 1974, 1978, 1982*, 1990, 1994, 2002) 3 (1986, 2010, 2018)
 Hàn Quốc 4 (1986*, 1994, 2002*, 2006) 1 (1998) 3 (1958, 2014*, 2022) 2 (1990, 2010)
 Nhật Bản 1 (2018) 1 (2022) 2 (1966, 1970) 7 (1962, 1974, 1978, 1982, 1994*, 1998, 2006)
 Malaysia 2 (2010, 2018) 6 (1962, 1974, 1978, 1982, 1990, 2002) 5 (1958, 1966, 1970, 1986, 2014)
 Trung Quốc 1 (2006) 1 (2022*)
* = chủ nhà

Số lần tham gia

Đội tuyển Nhật Bản
1958
Indonesia
1962
Thái Lan
1966
Thái Lan
1970
Iran
1974
Thái Lan
1978
Ấn Độ
1982
Hàn Quốc
1986
Trung Quốc
1990
Nhật Bản
1994
Thái Lan
1998
Hàn Quốc
2002
Qatar
2006
Trung Quốc
2010
Hàn Quốc
2014
Indonesia
2018
Trung Quốc
2022
Tổng cộng
 Bangladesh một phần của  Pakistan Hạng 6 Hạng 9 Hạng 7 Hạng 7 Hạng 9 Hạng 7 Hạng 7 Hạng 8 Hạng 8 Hạng 6 Hạng 8 11
 Trung Quốc Hạng 6 Hạng 5 Hạng 8 Hạng 6 Hạng 5 Hạng 2 Hạng 5 Hạng 5 Hạng 4 9
 Đài Bắc Trung Hoa Hạng 8 1
 Hồng Kông Hạng 6 Hạng 7 Hạng 7 Hạng 5 Hạng 8 Hạng 6 Hạng 7 Hạng 8 Hạng 8 Hạng 9 Hạng 9 Hạng 12 12
 Ấn Độ Hạng 2 Hạng 2 Vô địch Hạng 2 Hạng 2 Hạng 2 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 2 Hạng 2 Vô địch Hạng 2 Hạng 5 Hạng 3 Vô địch Hạng 3 Vô địch 17
 Indonesia Hạng 9 Hạng 10 Hạng 9 3
 Iran Hạng 6 1
 Nhật Bản Hạng 5 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 3 Hạng 4 Hạng 4 Hạng 4 Hạng 5 Hạng 6 Hạng 4 Hạng 4 Hạng 6 Hạng 4 Hạng 6 Hạng 6 Vô địch Hạng 2 17
 Kazakhstan một phần của  Liên Xô Hạng 6 Hạng 11 2
 Malaysia Hạng 4 Hạng 3 Hạng 4 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 3 Hạng 3 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 5 Hạng 5 Hạng 3 Hạng 6 Hạng 2 Hạng 4 Hạng 2 Hạng 6 17
 Oman Hạng 7 Hạng 8 Hạng 9 Hạng 10 Hạng 7 Hạng 7 Hạng 7 Hạng 7 8
 Pakistan Vô địch Vô địch Hạng 2 Vô địch Vô địch Vô địch Vô địch Hạng 2 Vô địch Hạng 3 Hạng 3 Hạng 4 Hạng 3 Vô địch Hạng 2 Hạng 4 Hạng 5 17
 Singapore Hạng 5 Hạng 5 Hạng 7 Hạng 10 Hạng 9 Hạng 12 6
 Hàn Quốc Hạng 3 Hạng 8 Hạng 6 Hạng 5 Vô địch Hạng 4 Vô địch Hạng 2 Vô địch Vô địch Hạng 4 Hạng 3 Hạng 5 Hạng 3 14
 Sri Lanka Hạng 7 Hạng 5 Hạng 6 Hạng 5 Hạng 7 Hạng 10 Hạng 8 7
 Thái Lan Hạng 8 Hạng 8 Hạng 8 Hạng 9 Hạng 10 Hạng 9 Hạng 11 7
 Uzbekistan một phần của  Liên Xô Hạng 10 1
Tổng cộng 5 9 8 8 6 8 9 9 7 9 10 8 10 10 10 12 12

Giải đấu nữ

Kết quả

Năm Chủ nhà Tranh huy chương Vàng Tranh huy chương Đồng Số đội
Huy chương vàng Điểm số Huy chương bạc Huy chương đồng Điểm số Hạng tư
1982
chi tiết
New Delhi, Ấn Độ
Ấn Độ
Không có vòng loại trực tiếp
Hàn Quốc

Malaysia
Không có vòng loại trực tiếp
Nhật Bản
6
1986
chi tiết
Seoul, Hàn Quốc
Hàn Quốc
Không có vòng loại trực tiếp
Nhật Bản

Ấn Độ
Không có vòng loại trực tiếp
Malaysia
6
1990
chi tiết
Bắc Kinh, Trung Quốc
Hàn Quốc
Không có vòng loại trực tiếp
Trung Quốc

Nhật Bản
Không có vòng loại trực tiếp
Ấn Độ
6
1994
chi tiết
Hiroshima, Nhật Bản
Hàn Quốc
Không có vòng loại trực tiếp
Nhật Bản

Trung Quốc
Không có vòng loại trực tiếp
Ấn Độ
6
1998
chi tiết
Băng Cốc, Thái Lan
Hàn Quốc
2–1
Ấn Độ

Trung Quốc
2–0
Nhật Bản
7
2002
chi tiết
Busan, Hàn Quốc
Trung Quốc
2–1
Hàn Quốc

Nhật Bản
2–0
Ấn Độ
4
2006
chi tiết
Doha, Qatar
Trung Quốc
1–0
Nhật Bản

Ấn Độ
1–0
Hàn Quốc
7
2010
chi tiết
Quảng Châu, Trung Quốc
Trung Quốc
0–0 (h.p.)
(5–4 l.l.)

Hàn Quốc

Nhật Bản
1–0 (h.p.)
Ấn Độ
7
2014
chi tiết
Incheon, Hàn Quốc
Hàn Quốc
1–0
Trung Quốc

Ấn Độ
2–1
Nhật Bản
8
2018
chi tiết
Jakarta, Indonesia
Nhật Bản
2–1
Ấn Độ

Trung Quốc
2–1
Hàn Quốc
10
2022
chi tiết
Hàng Châu, Trung Quốc
Trung Quốc
2–0
Hàn Quốc

Ấn Độ
2–1
Nhật Bản
10
2026
chi tiết
Nagoya, Nhật Bản
2030
chi tiết
Doha, Qatar
2034
chi tiết
Riyadh, Saudi Arabia

Tóm tắt

Đội tuyển Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Hạng tư
 Hàn Quốc 5 (1986*, 1990, 1994, 1998, 2014*) 4 (1982, 2002*, 2010, 2022) 2 (2006, 2018)
 Trung Quốc 4 (2002, 2006, 2010*, 2022*) 2 (1990*, 2014) 3 (1994, 1998, 2018)
 Nhật Bản 1 (2018) 3 (1986, 1994*, 2006) 3 (1990, 2002, 2010) 4 (1982, 1998, 2014, 2022)
 Ấn Độ 1 (1982*) 2 (1998, 2018) 4 (1986, 2006, 2014, 2022) 4 (1990, 1994, 2002, 2010)
 Malaysia 1 (1982) 1 (1986)
* = chủ nhà

Số lần tham gia

Đội tuyển Ấn Độ
1982
Hàn Quốc
1986
Trung Quốc
1990
Nhật Bản
1994
Thái Lan
1998
Hàn Quốc
2002
Qatar
2006
Trung Quốc
2010
Hàn Quốc
2014
Indonesia
2018
Trung Quốc
2022
Tổng cộng
 Trung Quốc Hạng 2 Hạng 3 Hạng 3 Vô địch Vô địch Vô địch Hạng 2 Hạng 3 Vô địch 9
 Đài Bắc Trung Hoa Hạng 6 Hạng 8 2
 Hồng Kông Hạng 6 Hạng 6 Hạng 7 Hạng 8 Hạng 9 Hạng 9 6
 Ấn Độ Vô địch Hạng 3 Hạng 4 Hạng 4 Hạng 2 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 2 Hạng 3 11
 Indonesia Hạng 7 Hạng 10 2
 Nhật Bản Hạng 4 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 2 Hạng 4 Hạng 3 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 Vô địch Hạng 4 11
 Kazakhstan một phần của  Liên Xô Hạng 6 Hạng 7 Hạng 6 Hạng 10 Hạng 8 5
 Malaysia Hạng 3 Hạng 4 Hạng 5 Hạng 5 Hạng 5 Hạng 5 Hạng 5 7
 CHDCND Triều Tiên Hạng 5 1
 Singapore Hạng 5 Hạng 6 Hạng 6 Hạng 7 4
 Hàn Quốc Hạng 2 Vô địch Vô địch Vô địch Vô địch Hạng 2 Hạng 4 Hạng 2 Vô địch Hạng 4 Hạng 2 11
 Thái Lan Hạng 5 Hạng 7 Hạng 6 Hạng 7 Hạng 6 Hạng 6 6
 Uzbekistan một phần của  Liên Xô Hạng 5 Hạng 5 2
Tổng cộng 6 6 6 6 7 4 7 7 8 10 10

Bảng tổng sắp huy chương

Tổng hợp

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hàn Quốc (KOR)95317
2 Pakistan (PAK)83314
3 Ấn Độ (IND)511723
4 Trung Quốc (CHN)43310
5 Nhật Bản (JPN)24511
6 Malaysia (MAS)0279
Tổng số (6 đơn vị)28282884

Nam

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Pakistan83314
2 Ấn Độ49316
3 Hàn Quốc4138
4 Nhật Bản1124
5 Malaysia0268
6 Trung Quốc0101
Tổng số (6 đơn vị)17171751

Nữ

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hàn Quốc5409
2 Trung Quốc4239
3 Nhật Bản1337
4 Ấn Độ1247
5 Malaysia0011
Tổng số (5 đơn vị)11111133

Danh sách huy chương

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Khúc côn cầu trên cỏ Quốc tế

Read other articles:

John BoormanJohn Boorman pada tahun 2005Suami/istriChristel KrusePenghargaanPrix de la mise en scène1970 Leo the Last1998 The General John Boorman (lahir 18 Januari 1933) merupakan seorang sutradara berkebangsaan Inggris yang menjadi yang terkenal saat membuat film utamanya seperti Point Blank, Deliverance, Excalibur, Hope and Glory, The General dan Zardoz. Dia berkarier di dunia film sejak tahun 1965. Filmografi Catch Us If You Can (1965) Point Blank (1967) Hell In The Pacific (1968) Leo T...

 

GorkhapatraGorkhapatra, tertanggal 9 Januari 1933TipeSurat kabar harianFormatLembar lebarPenerbitGorkhapatra SansthanBahasaNepalPusatDharma Path, kathmanduSitus webhttp://www.gorkhapatraonline.comNegaraNepal Gorkhapatra (Nepal: गोरखापत्र) adalah surat kabar harian tertua di Nepal.[1] Surat kabar tersebut dijalankan oleh Gorkhapatra Sansthan. Surat kabar tersebut diluncurkan sebagai mingguan pada Mei 1901 dan menjadi surat kabar harian pada 1961.[2] Lihat pula...

 

Synthetic and orally active anabolic–androgenic steroid (AAS)TetrahydrogestrinoneClinical dataOther namesTHG; The Clear; 17α-Ethyl-18-methyl-δ9,11-19-nortestosterone; 17α-Ethyl-18-methylestra-4,9,11-trien-17β-ol-3-oneRoutes ofadministrationBy mouth, intramuscular injectionDrug classAndrogen; Anabolic steroid; ProgestogenLegal statusLegal status US: Schedule III Identifiers IUPAC name (8S,13S,14S,17S)-13,17-diethyl-17-hydroxy-1,2,6,7,8,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-on...

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Italian film director Enzo G. CastellariCastellari signing Inglourious Basterds posters at FFF (Lund International Fantastic Film Festival) in Lund, Sweden, 2009BornEnzo Girolami (1938-07-29) 29 July 1938 (age 85)Rome, ItalyOccupationFilm directorYears active1960–present Enzo G. Castellari (born as Enzo Girolami, 29 July 1938) is an Italian film director, screenwriter and actor. Early life Castellari was born in Rome[1] into a family of filmmakers. His father was a boxer t...

 

Boeing Starliner spacecraft CalypsoCalypso at Cape Canaveral in December 2019.TypeSpace capsuleClassBoeing StarlinerEponymRV CalypsoSerial no.Spacecraft 3OwnerBoeingManufacturerBoeingSpecificationsDimensions5 m × 4.5 m (16 ft × 15 ft)Launch mass13,000 kilograms (29,000 lb)PowerSolar cells; 2.9 kW (3.9 hp)RocketAtlas V N22HistoryLocationCape Canaveral, FloridaFirst flight20–22 December 2019Boeing Orbital Flight TestFlights1Flight time49 hou...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

1933 film The TsarevichGerman film posterGermanDer Zarewitsch Directed byVictor JansonWritten byGabriela Zapolska (play)Bela Jenbach (libretto)Heinz Reichert [de] (libretto)Georg ZochProduced byEdward MühlertFritz ReinhardtStarringMártha EggerthHans SöhnkerEry BosCinematographyKarl PuthBruno TimmEdited byLudolf GrisebachRoger von NormanMusic byFranz LehárProductioncompanyPrima-TonfilmDistributed byUFARelease date 6 October 1933 (1933-10-06) Running time87 minut...

 

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

Pour les articles homonymes, voir Hastings. Reed HastingsReed Hastings à la Web 2.0 conférence 2005.BiographieNaissance 8 octobre 1960 (63 ans)Boston (Massachusetts, États-Unis)Nom de naissance Wilmot Reed Hastings, Jr.Nationalité américaineDomicile San FranciscoFormation Bowdoin CollegeStanford Graduate School of Education (en)Université StanfordBuckingham Browne & Nichols (en)Activités Entrepreneur, directeur général, philanthropeMère Joan Amory Loomis (d)Autres informat...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018)Learn how and when to remove this message 44° خط عرض 44 جنوب خريطة لجميع الإحداثيات من جوجل خريطة لجميع الإحداثيات من بينغ تصد�...

 

CGR NG 0-6-0TSouth African NG 0-6-0TNo. NG21 with a makeshift water tenderType and originPower typeSteamDesignerKrauss & CompanyBuilderKrauss & CompanySerial number4830ModelKrauss XXVIIabBuild date1902SpecificationsConfiguration:​ • Whyte0-6-0T • UICCn2tDriver3rd coupled axleGauge2 ft (610 mm) narrowAdhesive weight9 LT (9,144 kg)Loco weight9 LT (9,144 kg)Fuel typeCoalFirebox:​ • TypeRound-topBoiler pressu...

The first technical exposition of a practical nuclear weapon Blue plaque to physicists Frisch and Peierls on the wall of the Poynting Physics Building, University of Birmingham The Frisch–Peierls memorandum was the first technical exposition of a practical nuclear weapon. It was written by expatriate German-Jewish physicists Otto Frisch and Rudolf Peierls in March 1940 while they were both working for Mark Oliphant at the University of Birmingham in Britain during World War II. The memorand...

 

2022年康涅狄格州州長選舉 ← 2018 2022年11月8日 2026 →   获提名人 内德·拉曼特 鮑勃·斯特凡諾夫斯基 政党 民主党 共和黨 政党联盟 工作家庭黨 竞选搭档 蘇珊·拜謝維奇 勞拉·德夫林 民選得票 710186 546209 得票率 56.0% 43.0% 縣結果 自治市結果拉曼特:     40–50%     50–60%     60–70%     70–80%   ...

 

第三十二届夏季奥林匹克运动会女子53公斤級自由式摔跤比賽比賽場館千葉市幕張展覽館日期2021年8月5日至6日参赛选手16位選手,來自16個國家和地區奖牌获得者01 ! 向田真优  日本02 ! 庞倩玉  中国03 ! 娃涅萨·卡拉济恩斯卡娅  白俄罗斯03 ! Bat-Ochiryn Bolortuyaa(英语:Bat-Ochiryn Bolortuyaa)  蒙古← 20162024 → 2020年夏季奥林匹克运动会摔跤比�...

Cet article est une ébauche concernant une localité allemande. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Scheitenkorb Administration Pays Allemagne Land Rhénanie-Palatinat Arrondissement(Landkreis) Eifel-Bitburg-Prüm Bourgmestre(Ortsbürgermeister) Arnold Kotz Code postal 54673 Code communal(Gemeindeschlüssel) 07 2 32 116 Indicatif téléphonique 06524 Immatriculation BIT Démographie Population 30...

 

Italian Roman Catholic saint Filippo Neri redirects here. For the Italian footballer, see Filippo Neri (footballer). SaintPhilip NeriCong. Orat.Born(1515-07-22)22 July 1515Florence, Republic of FlorenceDied26 May 1595(1595-05-26) (aged 79)Rome, Papal StatesVenerated inCatholic ChurchChurch of EnglandBeatified11 May 1615 by Pope Paul VCanonized12 March 1622 by Pope Gregory XVFeast26 MayPatronageRome, Italy; Candida, Italy; Mandaluyong, Philippines; US Special Forces; Institute of Chr...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: きみの声をとどけたい – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL (2017年4月) きみの声をとどけたい Your Voice -KIMIKO...

2009 book by Tim Jackson Prosperity Without Growth AuthorTim JacksonOriginal titleProsperity without growth? The transition to a sustainable economy (report of the Sustainable Development Commission)[1]LanguageEnglishSubjectSustainability, economics, post-growth, prosperityGenreNon-fictionPublished2009 (first edition)2017 (second edition)PublisherRoutledgePublication placeUnited KingdomISBN978-1138935419 Tim Jackson presenting the 2017 German edition at Heinrich-Böll-Stiftung, 2...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these messages) This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (May 2017) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help improve t...