Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Jakarta và Palembang được tổ chức tại Sân khúc côn cầu GBK, Jakarta, Indonesia từ ngày 19 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018. Tổng cộng có 12 đội tuyển nam và 10 đội tuyển nữ thi đấu ở giải đấu tương ứng.
Các giải đấu này là vòng loại cho Thế vận hội Mùa hè 2020.[1]
Lịch thi đấu
Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)
SL |
Vòng sơ loại
|
½ |
Bán kết
|
HCĐ |
Tranh huy chương đồng
|
HCV |
Tranh huy chương vàng
|
Ngày Nội dung
|
CN 19/8 |
Thứ 2 20/8 |
Thứ 3 21/8 |
Thứ 4 22/8 |
Thứ 5 23/8 |
Thứ 6 24/8 |
Thứ 7 25/8 |
CN 26/8 |
Thứ 2 27/8 |
Thứ 3 28/8 |
Thứ 4 29/8 |
Thứ 5 30/8 |
Thứ 6 31/8 |
Thứ 7 1/9
|
Nam
|
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
½ |
|
HCĐ |
HCV
|
Nữ
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
SL |
|
½ |
|
HCĐ |
HCV |
|
Tóm tắt huy chương
Bảng tổng sắp huy chương
Danh sách huy chương
Vòng loại
Vòng loại Nam
Vòng loại Nữ
Giải đấu Nam
Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng A
Nguồn:
FIHQuy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu
(H) Chủ nhà
Bảng B
Nguồn:
FIHQuy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
[2]
Vòng tranh huy chương
Giải đấu Nữ
Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng A
Nguồn:
FIHQuy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
[3]
Bảng B
Nguồn:
FIHQuy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
[3](H) Chủ nhà
Vòng tranh huy chương
Liên kết ngoài
Tham khảo