Jakub Błaszczykowski

Jakub Błaszczykowski
Błaszczykowski vào tháng 7 năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jakub Błaszczykowski[1]
Ngày sinh 14 tháng 12, 1985 (39 tuổi)[1]
Nơi sinh Truskolasy,[2] Ba Lan
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–2002 Raków Częstochowa
2002–2003 Górnik Zabrze
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 KS Częstochowa 24 (11)
2004–2007 Wisła Kraków 51 (3)
2007–2016 Borussia Dortmund 197 (27)
2015–2016Fiorentina (mượn) 15 (2)
2016–2019 VfL Wolfsburg 38 (1)
2019–2023 Wisła Kraków 50 (16)
Tổng cộng 375 (60)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U19 Ba Lan 8 (0)
2005–2006 U-21 Ba Lan 3 (1)
2005 Ba Lan B 1 (0)
2006–2023 Ba Lan 109 (21)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Jakub "Kuba" Błaszczykowski (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈjakup ˈkuba bwaʂt͡ʂɨˈkɔfskʲi] ; sinh ngày 14 tháng 12 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan chơi ở vị trí tiền vệ cánh, hiện là một doanh nhân và là chủ sở hữu một phần của Wisła Kraków.[3] Anh bắt đầu chơi bóng chuyên nghiệp tại Wisła Kraków, gây dựng tiếng tăm khi còn trẻ. Năm 2007, anh gia nhập Borussia Dortmund, nơi anh ấy đã dành phần lớn sự nghiệp của mình, có hơn 250 lần ra sân và giành được hai danh hiệu Bundesliga, hai danh hiệu DFL-Supercup và một DFB-Pokal.

Błaszczykowski hai lần được xướng tên Cầu thủ bóng đá Ba Lan của năm vào các năm 2008 và 2010.[4] Với 109 lần ra sân, anh là cầu thủ số lần khoác áo nhiều thứ hai của Đội tuyển quốc gia Ba Lan, và là đội trưởng của họ khi họ đồng tổ chức UEFA Euro 2012, đồng thời xuất hiện tại UEFA Euro 2016Giải vô địch bóng đá thế giới 2018.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Sự nghiệp ban đầu

Borussia Dortmund

Cho mượn tại Fiorentina

Vào ngày 31 tháng 8 năm 2015, Błaszczykowski gia nhập Fiorentina theo dạng cho mượn một mùa giải từ Borussia Dortmund.[5]

VfL Wolfsburg

Vào ngày 1 tháng 8 năm 2016, Błaszczykowski gia nhập VfL Wolfsburg theo hợp đồng ba năm với mức phí được báo cáo là 5 triệu €.[6] Vào tháng 1 năm 2019, hợp đồng của anh ấy với Wolfsburg bị chấm dứt.[7][8][9]

Trở lại Wisła Kraków

Vào ngày 7 tháng 2 năm 2019, Błaszczykowski tái gia nhập câu lạc bộ cũ Wisła Kraków theo dạng chuyển nhượng tự do. Vào tháng 4 năm 2020, anh trở thành chủ sở hữu một phần của câu lạc bộ.[3] Anh ấy đã bỏ lỡ hầu hết các chiến dịch 2021–222022–23 sau khi bị rách ACL vào tháng 11 năm 2021.[10] Vào ngày 20 tháng 7 năm 2023, trước thềm mùa giải 2023–24, Błaszczykowski tuyên bố từ giã sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp ở tuổi 37.[11]

Sự nghiệp quốc tế

Đời tư

Jakub có một tuổi thơ khá bi kịch trước khi đi đến con đường bóng đá.[12] Vào tháng 9 năm 1996, bố anh đã ra tay sát hại mẹ anh ngay trước mặt Jakub, và điều này đã khiến cho cầu thủ này bị ảnh hưởng tâm lý. Sau khi bố phải vào tù vì tội giết người, Jakub và anh trai Dawid được bà nuôi dưỡng và nhận sự chăm sóc của người chú, cựu đội trưởng và cũng đang là huấn luyện viên Đội tuyển quốc gia Ba Lan, Jerzy Brzęczek. Đã có khoảng thời gian, Jakub định từ bỏ bóng đá, song nhờ sự giúp sức của người chú, anh quay trở lại Raków Częstochowa để tiếp tục theo đuổi ước mơ. Jakub coi bà anh là nguồn cảm hứng cho thành công tương lai của anh, và trong mỗi lần anh ghi bàn, anh luôn ăn mừng bằng việc chỉ tay lên trời để thể hiện sự tưởng nhớ với người mẹ.

Thống kê

Câu lạc bộ

Tính đến 6 tháng 6 năm 2023[13][14][15]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch quốc gia Giải quốc nội Cúp quốc gia[nb 1] Châu lục[nb 2] Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
KS Częstochowa 2002–03 III Liga 2 0 2 0
2003–04 13 5 13 5
2004–05 9 6 9 6
Tổng cộng KS Częstochowa 24 11 24 11
Wisła Kraków 2004–05 Ekstraklasa 11 1 4 1 15 2
2005–06 17 0 2 0 1 0 20 0
2006–07 23 2 1 1 8 0 32 3
Tổng cộng Wisła Kraków 51 3 7 2 9 0 67 5
Borussia Dortmund 2007–08 Bundesliga 24 1 3 0 27 1
2008–09 27 3 0 0 2 0 29 3
2009–10 32 1 2 0 34 1
2010–11 29 3 1 0 7 0 37 3
2011–12 29 6 6 0 5 1 40 7
2012–13 27 11 4 2 10 1 41 14
2013–14 16 2 2 0 6 1 24 3
2014–15 13 0 4 0 3 0 20 0
Tổng cộng Borussia Dortmund 197 27 22 2 33 3 252 32
ACF Fiorentina 2015–16 Serie A 15 2 0 0 5 0 20 2
VfL Wolfsburg 2016–17 Bundesliga 28 0 2 0 30 0
2017–18 9 1 2 0 11 1
2018–19 1 0 1 0 2 0
Tổng cộng Vfl Wolfsburg 38 1 5 0 0 0 43 1
Wisła Kraków 2018–19 Ekstraklasa 8 5 0 0 8 5
2019–20 22 7 0 0 22 7
2020–21 16 4 0 0 16 4
2021–22 2 0 0 0 2 0
2022–23 2 0 0 0 2 0
Tổng cộng Wisła Kraków 50 16 0 0 50 16
Tổng cộng sự nghiệp 375 60 33 4 47 3 459 67
  1. ^ Tính cả DFB-PokalDFL-Supercup
  2. ^ Tính cả UEFA Champions LeagueUEFA Europa League

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng của Ba Lan liệt kê trước[13]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 8 năm 2007 Sân vận động Lokomotiv, Moskva, Nga  Nga 2–2 2–2 Giao hữu
2. 11 tháng 10 năm 2008 Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan  Cộng hòa Séc 2–0 2–1 Vòng loại World Cup 2010
3. 3 tháng 3 năm 2010 Sân vận động Polonii Warszawa, Warsaw, Ba Lan  Bulgaria 1–0 2–0 Giao hữu
4. 9 tháng 10 năm 2010 Soldier Field, Chicago, Hoa Kỳ  Hoa Kỳ 2–2 2–2 Giao hữu
5. 10 tháng 8 năm 2011 Sân vận động Zagłębia Lubin, Lubin, Ba Lan  Gruzia 1–0 1–0 Giao hữu
6. 6 tháng 9 năm 2011 PGE Arena, Gdańsk, Ba Lan  Đức 2–1 2–2 Giao hữu
7. 7 tháng 10 năm 2011 Sân vận động World Cup Seoul, Seoul, Hàn Quốc  Hàn Quốc 2–2 2–2 Giao hữu
8. 11 tháng 10 năm 2011 BRITA-Arena, Wiesbaden, Đức  Belarus 1–0 2–0 Giao hữu
9. 2 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quân đội Ba Lan, Warsaw, Ba Lan  Andorra 3–0 4–0 Giao hữu
10. 12 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan  Nga 1–1 1–1 Euro 2012
11. 7 tháng 9 năm 2012 Sân vận động thành phố Podgorica, Podgorica, Montenegro  Montenegro 1–0 2–2 Vòng loại World Cup 2014
12. 11 tháng 9 năm 2012 Sân vận động Miejski, Wrocław, Ba Lan  Moldova 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
13. 7 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova  Moldova 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
14. 10 tháng 9 năm 2013 Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino  San Marino 2–1 5–1 Vòng loại World Cup 2014
15. 7 tháng 9 năm 2015 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan  Gibraltar 6–0 8–1 Vòng loại Euro 2016
16. 22 tháng 3 năm 2016 Sân vận động Miejski, Poznań, Ba Lan  Serbia 1–0 1–0 Giao hữu
17. 21 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Vélodrome, Marseille, Pháp  Ukraina 1–0 1–0 Euro 2016
18. 25 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne, Pháp  Thụy Sĩ 1–0 1–1 Euro 2016
19. 5 tháng 10 năm 2017 Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia  Armenia 4–1 6–1 Vòng loại World Cup 2018
20. 12 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Quốc gia, Warsaw, Ba Lan  Litva 4–0 4–0 Giao hữu
21. 11 tháng 10 năm 2018 Sân vận động Śląski, Chorzów, Ba Lan  Bồ Đào Nha 2–3 2–3 UEFA Nations League 2018–19

Tham khảo

  1. ^ a b c “FIFA World Cup Russia 2018: List of players: Poland” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 22. Bản gốc (PDF) lưu trữ 6 Tháng mười hai năm 2019.
  2. ^ “Informacje – Jakub Błaszczykowski”. Bản gốc lưu trữ 20 tháng Chín năm 2011. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2011.
  3. ^ a b “Wisła Kraków ma nowych właścicieli! Zmiana na stanowisku prezesa”. Sport.pl (bằng tiếng Ba Lan). 20 tháng 4 năm 2020. Truy cập 11 Tháng mười hai năm 2020.
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên bundesliga.com
  5. ^ “Jakub Blaszczykowski joins Fiorentina on one-year loan from Dortmund”. ESPN. 31 tháng 8 năm 2015. Truy cập 31 Tháng tám năm 2015.
  6. ^ Buczko, Stefan (1 tháng 8 năm 2016). “Jakub Blaszczykowski leaves Borussia Dortmund for Wolfsburg”. Truy cập 1 Tháng tám năm 2016.
  7. ^ “Intense days ahead”. VfL Wolfsburg. 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập 13 Tháng Một năm 2019.
  8. ^ “Rückkehr nach Polen: VfL Wolfsburg löst Vertrag mit Jakub Blaszczykowski auf” [Return to Poland: VfL Wolfsburg dissolves contract with Jakub Blaszczykowski]. goal.com (bằng tiếng Đức). 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập 13 Tháng Một năm 2019.
  9. ^ "Kuba" will umsonst für Wisla Krakau spielen - und 310.000 Euro leihen” ["Kuba" wants to play for free for Wisła Kraków - and lend 310,000 Euro]. kicker.de (bằng tiếng Đức). 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập 13 Tháng Một năm 2019.
  10. ^ “Kontuzja Jakuba Błaszczykowskiego”. 90minut.pl (bằng tiếng Ba Lan). 2 tháng 9 năm 2021. Truy cập 20 tháng Bảy năm 2023.
  11. ^ “Jakub Błaszczykowski ogłosił zakończenie kariery”. eurosport.tvn24.pl (bằng tiếng Ba Lan). 20 tháng 7 năm 2023.
  12. ^ Fowler, Jonathan (ngày 13 tháng 6 năm 2012). “Unassuming Kuba is Poland's captain fantastic”. Agence France-Presse. Google News.
  13. ^ a b “J. Błaszczykowski”. Soccerway. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  14. ^ “Jakub Blaszczykowski” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.
  15. ^ “Jakub Błaszczykowski” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut.pl. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “bial” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “len” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “zyciorys” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “niepok” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “se120508” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “fn110910” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “married” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “birth” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “afp120613” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Katedral Hpa-anGereja Katedral Santo Fransiskus Xaverius di Hpa-anKatedral Hpa-anLokasiHpa-anNegara MyanmarDenominasiGereja Katolik RomaSejarahDedikasiSanto Fransiskus XaveriusArsitekturStatusKatedralStatus fungsionalAktifAdministrasiKeuskupan AgungKeuskupan Hpa-an Katedral Hpa-an atau yang bernama lengkap Katedral Santo Fransiskus Xaverius adalah sebuah gereja katedral Katolik yang berada di Hpa-an, negara Myanmar. Katedral ini menjadi pusat kedudukan dan takhta episkopal bagi Keuskupan...

 

Piramida gizi yang juga dikenal dengan piramida makanan. Epidemiologi gizi adalah bidang penelitian medis yang relatif baru dalam mempelajari hubungan antara nutrisi dan kesehatan,[1] yang mengkaji faktor-faktor makanan dan gizi dalam hubungannya dengan peristiwa penyakit pada tingkat populasi.[2] Hal ini merupakan disiplin ilmu yang masih baru dalam bidang epidemiologi yang terus berkembang dalam relevansinya dengan masalah-masalah kesehatan masa kini.[1] Untuk penyak...

 

Gordon Banks OBE Banks pada tahun 2007Informasi pribadiNama lengkap Gordon Banks[1]Tanggal lahir (1937-12-30)30 Desember 1937Tempat lahir Abbeydale, Sheffield, InggrisTanggal meninggal 12 Februari 2019(2019-02-12) (umur 81)Tempat meninggal Stoke-on-Trent, InggrisTinggi 6 ft 1 in (1,85 m)Posisi bermain Penjaga gawangKarier junior1953 Millspaugh1953 Rawmarsh Welfare1953 Millspaugh1953–1958 ChesterfieldKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1958–1959 Chesterfield 23...

Canadian politician Chad CollinsMPCollins in 2019Member of Parliamentfor Hamilton East—Stoney CreekIncumbentAssumed office 20 September 2021 (2021-09-20)Preceded byBob BratinaHamilton City CouncillorIn office1995 – 25 September 2021Preceded byDominic AgostinoSucceeded byRuss PowersConstituencyWard 5 Personal detailsBornJanuary 1971Hamilton, Ontario, CanadaPolitical partyLiberalParentShirley CollinsResidence(s)Hamilton, OntarioAlma materUniversity of Western Ont...

 

Falconiformes Falco berigora Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Aves Ordo: FalconiformesSharpe, 1874 Families Accipitridae Pandionidae Falconidae Sagittariidae Ordo Falconiformes adalah grup dari sekitar 290 spesies burung yang termasuk burung pemakan bangkai diurnal. Klasifikasi raptor sulit dan ordo ini ditangani dengan berbagai cara. Pranala luar http://www.eeb.cornell.edu/winkler/botw/falconiformes.html Diarsipkan 2007-06-30 di Wayback Machine. Pengidentifikasi ...

 

John Nevil MaskelyneLahir(1839-12-22)22 Desember 1839Cheltenham, Gloucestershire, InggrisMeninggal18 Mei 1917(1917-05-18) (umur 77)London, InggrisPekerjaanPesulap, eskapologis, penemu, dan penyelidik paranormalAnakNevil Maskelyne John Nevil Maskelyne (22 Desember 1839 – 18 Mei 1917) adalah seorang pesulap Inggris dan penemu toilet berbayar, bersama dengan perangkat era Victorian lainnya. Berkarya dengan pesulap George Alfred Cooke dan David Devant, beberapa ilusinya masih...

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Gedangan, Sidoarjo – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR GedanganKecamatanNegara IndonesiaProvinsiJawa TimurKabupatenSidoarjoPemerintahan • CamatSaiful AzisPopulasi �...

 

Artificial island in Chicago, Illinois, US This article is about the island in the North Branch of the Chicago River on the north side of Chicago. For the brewery based in Chicago, see Goose Island Brewery. Goose IslandGoose Island from the south.Street map of Goose IslandGeographyLocationChicago RiverCoordinates41°54′16″N 87°39′15″W / 41.90444°N 87.65417°W / 41.90444; -87.65417Area160 acres (65 ha)Length1.5 mi (2.4 km)Width0.5 mi (0.8&#...

 

Pour les articles homonymes, voir Wavre (homonymie). Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Le ton de cet article ou de cette section est trop lyrique ou dithyrambique (juin 2021). Modifiez l'article pour adopter un ton neutre et encyclopédique (c’est à dire ?) ou discutez-en. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (juin 2021). Si vous disposez d'ouvra...

Alessandro Galante Garrone (a sinistra), con la sorella Virginia e il fratello Carlo, fine anni trenta Alessandro Galante Garrone (Vercelli, 1º ottobre 1909 – Torino, 30 ottobre 2003) è stato uno storico, scrittore, magistrato e partigiano italiano, militante antifascista durante il Ventennio e combattente della Resistenza italiana. È considerato uno dei padri fondatori della Repubblica Italiana. Indice 1 Biografia 2 Il pensiero 3 Opere 3.1 Traduzioni 4 Note 5 Bibliografia 6 Voci correla...

 

В Википедии есть статьи о других людях с именем Феодосий. Феодосий Гугуревич Религия православие[1] Дата рождения неизвестно Место рождения неизвестно[1] Дата смерти 25 декабря 1690(1690-12-25) или 25 декабря 1690 (4 января 1691) Место смерти Батурин[1] Страна  Русское...

 

Bob Menendez Portrait officiel de Bob Menendez (2022). Fonctions Sénateur des États-Unis En fonction depuis le 17 janvier 2006(18 ans, 2 mois et 27 jours) Élection 7 novembre 2006 Réélection 6 novembre 20126 novembre 2018 Circonscription New Jersey Législature 109e, 110e, 111e, 112e, 113e, 114e, 115e, 116e, 117e et 118e Groupe politique Démocrate Président de la Commission des affaires étrangères du Sénat des États-Unis 3 février 2021 – 22 septembre 2023(1 ...

Márcio Amoroso Amoroso in azione all'Udinese nel 1996 Nazionalità  Brasile Altezza 179 cm Peso 69 kg Calcio Ruolo Attaccante Termine carriera 2016 CarrieraGiovanili 1988-1992 GuaraniSquadre di club1 1992 Guarani0 (0)1992-1993→  Verdy Kawasaki19 (16)1994-1995 Guarani39 (28)1996 Flamengo16 (6)1996-1999 Udinese86 (38)1999-2001 Parma40 (11)2001-2004 Borussia Dortmund59 (28)2004-2005 Malaga29 (5)2005 San Paolo26 (18)2006 Milan4 (1)20...

 

UffieBiographieNaissance 9 décembre 1987 (36 ans)MiamiNom dans la langue maternelle Anna-Catherine Wright HartleyPseudonyme UffieNationalités américainefrançaiseFormation Nova High School (en)International School of Paris (en)Activités Auteure-compositrice-interprète, disc jockey, artiste d'enregistrement, chanteuse, compositrice, vocalistePériode d'activité depuis 2005Autres informationsInstruments Vocodeur, instrument à clavierLabels Elektra Records, Ed Banger RecordsGenres ar...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

Canadian-German ice hockey player Ice hockey player Daryl Boyle Born (1987-02-24) February 24, 1987 (age 37)Sparwood, British Columbia, CanadaHeight 6 ft 1 in (185 cm)Weight 191 lb (87 kg; 13 st 9 lb)Position DefenceShoots RightDEL teamFormer teams Schwenninger Wild WingsNorfolk AdmiralsRockford IceHogsPeoria RivermenAugsburger PantherEHC MünchenNational team  GermanyNHL draft UndraftedPlaying career 2008–present Daryl Boyle (born February 2...

 

Antarctica mountain For the mountain in the Trinity Peninsula, see Dimaryp Peak. For the mountain in the Quartermain Mountains in Victoria Land, see Pyramid Mountain (Antarctica). The PyramidThe PyramidThe Pyramid Highest pointCoordinates78°21′S 163°30′E / 78.350°S 163.500°E / -78.350; 163.500 (The Pyramid)GeographyContinentAntarcticaRegionVictoria Land The Pyramid (78°21′S 163°30′E / 78.350°S 163.500°E / -78.350; 16...

 

Timeline of the history of Jerusalem Part of a series onJerusalem History Timeline City of David Second Temple Period Aelia Capitolina Middle Ages Early Muslim period Kingdom of Jerusalem Mutasarrifate British Mandate Israeli takeover of West Jerusalem Jordanian annexation of East Jerusalem Israeli annexation of East Jerusalem Sieges Before Common Era 701 BCE 597 BCE 587 BCE 63 BCE 37 BCE Common Era 70 614 637 1099 1187 1244 1834 1917 1948 Places East West Old City Temple Mount/Al-Aqsa Dome o...

Suburb of London Human settlement in EnglandCarshalton Top to bottom, left to right: the Upper Pond in Carshalton Village; the Sun public house in the conservation area; High Street, with All Saints Church in the distance; the Leoni Bridge and the Grove.CarshaltonLocation within Greater LondonPopulation29,917 (2011 Census. 3 Wards)[1]OS grid referenceTQ275645London boroughSuttonCeremonial countyGreater LondonRegionLondonCountryEnglandSovereign stateUnited...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Gabrie...