Hội đồng Olympic châu Á

Hội đồng Olympic châu Á
Các nước thành viên được đánh dấu màu xanh
Thành lập1982
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhThành phố Kuwait, Kuwait
Thành viên
45 Ủy ban Olympic thành viên
Ngôn ngữ chính
tiếng Anh
Chủ tịch
Sheikh Fahad Al-Sabah
Trang webhttp://www.ocasia.org

Hội đồng Olympic châu Á (OCA) là một tổ chức điều hành các hoạt động thể thao tại châu Á, với 45 thành viên thuộc các quốc gia và vùng lãnh thổ. Chủ tịch hiện tại là Hoàng thân Sheikh Fahad Al-Sabah. Quốc gia trở thành thành viên sớm nhất của Hội đồng là Nhật Bản, được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận năm 1912; và Đông Timor là thành viên mới nhất, gia nhập năm 2003. Trụ sở chính của Hội đồng đặt tại thành phố Kuwait.

Thành viên hiện tại

Bảng liệt kê dưới đây bao gồm các quốc gia, mã quy ước theo IOC, năm thành lập cùng các chú thích. Ủy ban Olympic của Ma Cao, Trung Quốc được OCA thừa nhận là thành viên, nhưng không được sự tán đồng của IOC nên không được phép tham dự Thế vận hội.

Quốc gia Ủy ban Olympic quốc gia Thành lập Chú thích
 Afghanistan AFG Ủy ban Olympic quốc gia Afghanistan 1935/1936 [1]
 Bahrain BRN Ủy ban Olympic Bahrain 1978/1979 [2]
 Bangladesh BAN Hội đồng Olympic Bangladesh 1979/1980 [3]
 Bhutan BHU Ủy ban Olympic Bhutan 1983 [4]
 Brunei BRU Hội đồng Olympic quốc gia Brunei Darussalam 1984 [5]
 Campuchia CAM Ủy ban Olympic quốc gia Campuchia 1983/1994 [6]
 Trung Quốc CHN Ủy ban Olympic Trung Quốc 1910/1979 [7]
 Đài Bắc Trung Hoa TPE Ủy ban Olympic Đài Bắc Trung Hoa 1960 [8]
 Hồng Kông HKG Liên đoàn Thể thao và Ủy ban Olympic Hồng Kông, Trung Quốc 1950/1951 [9]
 Ấn Độ IND Hiệp hội Olympic Ấn Độ 1927 [10]
 Indonesia INA Ủy ban Thể thao quốc gia Indonesia 1946/1952 [11]
 Iran IRI Ủy ban Olympic quốc gia Iran 1947 [12]
 Iraq IRQ Ủy ban Olympic quốc gia Iraq 1948 [13]
 Nhật Bản JPN Ủy ban Olympic Nhật Bản 1911/1912 [14]
 Jordan JOR Ủy ban Olympic Jordan 1957/1963 [15]
 Kazakhstan KAZ Ủy ban Olympic quốc gia Cộng hòa Kazakhstan 1990/1993 [16]
 Bắc Triều Tiên PRK Ủy ban Olympic Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 1953/1957 [17]
 Hàn Quốc KOR Ủy ban Olympic Hàn Quốc 1946/1947 [18]
 Kuwait KUW Ủy ban Olympic Kuwait 1957/1966 [19]
 Kyrgyzstan KGZ Ủy ban Olympic quốc gia Cộng hòa Kyrgyzstan 1991/1993 [20]
 Lào LAO Ủy ban Olympic quốc gia Lào 1975/1979 [21]
 Liban LIB Ủy ban Olympic Liban 1947/1948 [22]
 Ma Cao MAC Ủy ban Olympic Ma Cao 1987/2009 [23] Lưu trữ 2009-07-03 tại Wayback Machine
 Malaysia MAS Hội đồng Olympic Malaysia 1953/1954 [24]
 Maldives MDV Ủy ban Olympic Maldives 1985 [25]
 Mông Cổ MGL Ủy ban Olympic quốc gia Mông Cổ 1956/1962 [26]
 Myanmar MYA Ủy ban Olympic Myanmar 1947 [27]
   Nepal NEP Ủy ban Olympic Nepal 1962/1963 [28]
 Oman OMA Ủy ban Olympic Oman 1982 [29]
 Pakistan PAK Hiệp hội Olympic Pakistan 1948 [30]
 Palestine PLE Ủy ban Olympic Palestine 1995 [31]
 Philippines PHI Ủy ban Olympic Philippines 1911/1929 [32]
 Qatar QAT Ủy ban Olympic Qatar 1979/1980 [33]
 Ả Rập Xê Út KSA Ủy ban Olympic Ả Rập Xê Út 1964/1965 [34]
 Singapore SIN Hội đồng Olympic quốc gia Singapore 1947/1948 [35]
 Sri Lanka SRI Ủy ban Olympic quốc gia Sri Lanka 1937 [36]
 Syria SYR Ủy ban Olympic Syria 1948 [37]
 Tajikistan TJK Ủy ban Olympic quốc gia Cộng hòa Tajikistan 1992/1993 [38]
 Thái Lan THA Ủy ban Olympic quốc gia Thái Lan 1948/1950 [39]
 Đông Timor TLS Ủy ban Olympic quốc gia Đông Timor 2003 [40]
 Turkmenistan TKM Ủy ban Olympic quốc gia Turkmenistan 1990/1993 [41]
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất UAE Ủy ban Olympic UAE 1979/1980 [42]
 Uzbekistan UZB Ủy ban Olympic quốc gia Cộng hòa Uzbekistan 1992/1993 [43]
 Việt Nam VIE Ủy ban Olympic Việt Nam 1976/1979 [44]
 Yemen YEM Ủy ban Olympic Yemen 1971/1981 [45]

Cựu thành viên

Quốc gia Ủy ban Olympic quốc gia Thành lập Chú thích
 Israel ISR Ủy ban Olympic Israel 1933/1952 [46]

Israel rút tên thành viên của Hội đồng Olympic châu Á từ năm 1981. Hiện tại, quốc gia này đang là thành viên chính thức của Hội đồng Olympic châu Âu (EOC).

Hoạt động của OCA

Chú thích

  1. ^ a b “OCA to consider calendar changes”. OCA´s official website. ngày 29 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài

Read other articles:

The Turkish Air Force operates a diverse fleet of aircraft, supported by a domestic aerospace industry, such as Turkish Aerospace Industries, that has made contributions to locally produce license-built aircraft and indigenous Unmanned aerial vehicle. The following is a list of currently active military aircraft in the Turkish Air Force. Aircraft Current inventory An F-16 on takeoff from Konya Air Base, during Exercise Anatolian Eagle A Turkish Bell UH-1H helicopter doing a pass at Çiğli A...

 

Hyacinthe RigaudBiografiKelahiran(ca) Jacint Rigau-Ros i Serra 18 Juli 1659 Perpignan Kematian29 Desember 1743 (84 tahun)Paris   Court painter (en)  KegiatanSpesialisasiLukisan sejarah PekerjaanPelukis, portraitist (en) dan architectural draftsperson (en) GenreLukisan sejarah, Lukisan potret, potret, Alam benda dan religious painting (en) AliranBaroque painting (en) dan Barok Murid dariCharles Le Brun MuridJohann Christian Fiedler (en) Dipengaruhi olehAnthonie van Dyck Karya kr...

 

Aligator Amerika (Alligator mississippiensis), yang lebih dikenal sebagai gator atau aligator, dapat ditemukan di Amerika Serikat Tenggara sampai ke Meksiko. Meskipun mirip dengan buaya, tetapi Aligator memiliki perilaku yang lebih tenang dan moncong yang lebih bulat.Aligator Amerika Buaya lebih menyukai daerah air asin sementara Aligator lebih suka air tawar dan air payau. Florida Selatan adalah satu-satunya tempat buaya dan aligator hidup berdampingan.[1][2][3][4...

LelemahRentang fosil: Eosen–sekarang PreЄ Є O S D C P T J K Pg N Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Actinopterygii Ordo: Perciformes Superfamili: Percoidea Famili: LactariidaeBoulenger, 1904 [1] Genus: LactariusValenciennes, 1833[2] Spesies: Lactarius lactariusBloch & J. G. Schneider, 1801 Sinonim Genus: Platylepes Swainson, 1839 Spesies: Scomber lactarius Bloch & J. G. Schneider, 1801 Lactarius delicatulus Valenciennes,...

 

Wakil Bupati JeparaTrus karya tataning bumi (Jawa) Terus bekerja keras membangun daerahPetahanaTidak adasejak 22 Mei 2022Masa jabatan5 tahunDibentuk2002Pejabat pertamaK.H. Ali Irfan MuhtarSitus webjepara.go.id Berikut ini adalah daftar Wakil Bupati Jepara dari masa ke masa. No Wakil Bupati Mulai Jabatan Akhir Jabatan Prd. Ket. Bupati 1 K. H.Ali Irfan Muhtar 2002 2007 1   Drs. H.Hendro MartojoM.M. 2 K. H.Ahmad MarzuqiS.E. 2007 2012 2   3 Dr. H.SubrotoS.E., M.M. 10 April 2012 26 ...

 

MongoDB TipeNoSQL, document-oriented database (en), Sistem manajemen basis data dan source-available software (en) Versi pertama2009; 15 tahun lalu (2009)Versi stabil 6.0.7 (28 Juni 2023) GenrePangkalan data berorientasi dokumenLisensiServer Side Public LicenseBahasaDaftar bahasa Inggris Karakteristik teknisSistem operasiWindows Vista dan yang lebih baru, Linux, OS X 10.7 dan yang lebih baru, Solaris,[1] FreeBSD[2]Bahasa pemrogramanC++, Go, Javascript, C dan Python Inform...

Prakash Javadekar Prakash Keshav Javadekar (lahir 30 Januari 1951) adalah seorang politikus India. Ia adalah anggota Partai Bharatiya Janata dan kini menjabat sebagai Menteri Lingkungan Hidup, Kehutanan dan Perubahan Iklim, Menteri Informasi dan Penyiaran dan Menteri Industri Alat Berat dan Wirausaha Negeri. Pranala luar Wikimedia Commons memiliki media mengenai Prakash Javadekar. Wikiquote memiliki koleksi kutipan yang berkaitan dengan: Prakash Javadekar. Official website Detailed Profile: S...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The topic of this article may not meet Wikipedia's notability guidelines for companies and organizations. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a mere trivial mention. If notability cannot be shown, the articl...

 

This article is about the founder of the Persian dynasty. For other uses, see Achaemenes (disambiguation). Hakhamanish redirects here. For the administrative subdivision of Iran, see Hakhamanish District. Apical ancestor of the Achaemenid dynasty AchaemenesApical ancestor of the Achaemenid dynastyPosition of Achaemenes in the Achaemenid lineage.Reign688–675 BCEPredecessornoneSuccessorTeispesBornc. 7th century BCEElamDiedc. 675 BCEElamIssueTeispesOld PersianHakhāmanišHouseAchae...

Secretary for Justice of theHong Kong SpecialAdministrative Region律政司司長Emblem of Hong KongIncumbentThe Hon Paul Lam, SBS, SC, JPsince 1 July 2022StyleThe HonourableMember ofGovernment SecretariatExecutive CouncilReports toLegislative CouncilResidence19 Severn Road, The PeakAppointerCentral People's Governmentnomination by Chief ExecutiveTerm lengthNo longer than the Chief Executive's remaining termInaugural holderElsie LeungFormation1 July 1997SalaryHK$4.2 million p.a.[1&#...

 

Puerto Rican baseball player In this Spanish name, the first or paternal surname is Posada and the second or maternal family name is Villeta. Baseball player Jorge PosadaPosada with the New York Yankees in 2009CatcherBorn: (1970-08-17) August 17, 1970 (age 53)Santurce, San Juan, Puerto RicoBatted: SwitchThrew: RightMLB debutSeptember 4, 1995, for the New York YankeesLast MLB appearanceSeptember 28, 2011, for the New York YankeesMLB statisticsBatting ...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

Maserati Coupé Marque Maserati Années de production 2002 - 2007 Classe Grand Tourisme Moteur et transmission Moteur(s) Essence V8 à 90°,32 soupapes Cylindrée 4 244 cm3 Puissance maximale 390 et 400 ch (287 et 294 kW) Transmission PropulsionBoîte manuelle ou robotisée à 6 rapports Masse et performances Masse à vide 1 690 kg Vitesse maximale 290 km/h Accélération 0 à 100 km/h en 4,9 s Consommation mixte 14,3 L/100 km Châssis -...

 

نوع اجتماعيمعلومات عامةصنف فرعي من معايير إجتماعيةهوية جزء من التعدد الجنسيجنس البشرsex or gender (en) جانب من جوانب هوية جنسية يدرسه دراسات النوع الاجتماعيعلم الاجتماعفلسفة ممثلة بـ التناقض الكامل للنوعgender norm (en) gender stereotype (en) لديه جزء أو أجزاء تعبير جنسانيالأدوار الاجتماعية ال...

 

Overview of the automotive industry in Ireland The automotive industry in Ireland has had a varied history. The punitive tax on imported cars encouraged a wide range of companies to assemble their cars locally including Fiat, Ford and Renault.[1] From Ireland's entry to the European Union in 1973, the need for locally produced cars to avoid import taxes reduced and since the 1980s, production ended and all cars are now imported. History The Alesbury automobile was exhibited in Dublin ...

It has been suggested that Asperger syndrome be merged into this article. (Discuss) Proposed since May 2024. Range of neurodevelopmental conditions Medical conditionAutismOther names Autism spectrum disorder (ASD),[a] autism spectrum condition (ASC) Formerly: Kanner syndrome/autistic disorder/childhood autism, Asperger syndrome (AS), childhood disintegrative disorder (CDD), pervasive developmental disorder not otherwise specified (PDD-NOS) SpecialtyPsychiatry, clinical psychology, ped...

 

Manado United 9Nama lengkapManado United 9JulukanPaus BiruBerdiri2010StadionStadion Klabat Kota Manado, Provinsi Sulawesi Utara(Kapasitas: 30.000)Ketua Umum Harley Benfica Mangindaan (pendiri)Pelatih Muhammad Zein Al HadadLigaLiga Primer Indonesia2011Peringkat 17 Kostum kandang Kostum tandang Manado United 9 adalah sebuah tim sepak bola Indonesia yang berbasis di Kota Manado. Klub yang didirikan tahun 2010 ini bermain di Liga Primer Indonesia musim 2011. Klub ini dilatih oleh Muhammad Zein Al...

 

В Википедии есть статьи о других людях с такой фамилией, см. Ревенко. Евгений Васильевич Ревенко Депутат Государственной Думы Федерального собрания Российской Федерации VII и VIII созывов с 5 октября 2016 Рождение 22 мая 1972(1972-05-22) (52 года)Советский, Купинский район, Новосибир�...

Railway station in Niiza, Saitama Prefecture, Japan TJ14Shiki Station志木駅The south entrance in July 2021General informationLocation2-38-1 Tōhoku, Niiza-shi, Saitama-ken 352-0001JapanCoordinates35°49′20″N 139°34′31″E / 35.822346°N 139.575237°E / 35.822346; 139.575237Operated by Tōbu RailwayLine(s) Tōbu Tōjō LineDistance17.8 km from IkebukuroPlatforms2 island platformsTracks4ConnectionsBus terminalOther informationStation codeTJ-14  Websit...

 

Cet article est une ébauche concernant une chronologie ou une date et le Canada. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Éphémérides Chronologie du Canada 1999 2000 2001  2002  2003 2004 2005Décennies au Canada :1970 1980 1990  2000  2010 2020 2030 Chronologie dans le monde 1999 2000 2001  2002  2003 2004 2005Décennies :1970 1980 1990  2000  2010 20...