Hoàng hậu La Mã Thần thánh
Hậu miện của Constance xứ Aragon . Hoàng hậu của La Mã thần thánh (tiếng Latinh : Romanorum Imperatrix ; tiếng Đức : Römisch-deutscher Kaiserin hoặc Kaiserin des Heiligen Römischen Reiches ; tiếng Anh : Holy Roman Empress ) là danh hiệu dành cho phối ngẫu của Hoàng đế La Mã Thần thánh .
Cuộc tuyển cử bầu chọn của các Tuyển hầu tước chỉ dùng để bầu chọn Hoàng đế, còn vị hôn phối của Hoàng đế sau đó sẽ được sắc phong theo chồng mình chứ không qua bất kì cuộc tuyển bầu nào cả. Và vì ngôi vị Hoàng đế La Mã Thần thánh chỉ dành cho nam giới, nên trong lịch sử chưa bao giờ có một Nữ hoàng của Thánh chế La Mã, trừ những người giữ vai trò nhiếp chính như Theophanu và Maria Theresia của Áo , những người đã dùng quyền lực của mình để cai trị như một quân chủ.
Trước năm 924 , tước vị Hoàng đế La Mã thần thánh thường không gắn kết với Vương hiệu của Vương quốc Đức , trong một thời kì có thể vừa có Hoàng đế La Mã và vừa có Quốc vương Đức với thế lực hoàn toàn khác nhau. Kể từ năm 962 , với sự chuyên chế của Otto II trong việc sử dụng Hoàng vị, tước hiệu Hoàng đế La Mã Thần thánh luôn đi kèm với tước vị Quốc vương nước Đức (King of Germany). Từ đó, Hoàng hậu của Thánh chế La Mã cũng được nhận thêm danh hiệu Vương hậu nước Đức (Queen of Germany).
Nhà Caroling
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Ermengarde xứ Hesbaye (Vương hậu của người Frank, Hoàng hậu)
Ingerman, Bá tước xứ Hesbaye (Nhà Robert )
k. 778/780
k. 794
Vương hậu xứ Aquitaine 794/795 Vương hậu của người Frank 28 tháng 1 năm 884
813 (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế ) 28 tháng 1 năm 814 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất )
3 tháng 10 năm 818
Ludwig I
Judith xứ Bayern (Vương hậu của người Frank, Hoàng hậu)
Welf, Bá tước xứ Altdorf (Nhà Tiền Welfs )
k. 795/797/807
Tháng 2/ Tháng 12 năm 819
20 tháng 1 năm 840Chồng băng hà
19 tháng 4 năm 843
Ermengarde xứ Tours (Vương hậu của Ý và Trung Francia, Hoàng hậu)
Hugues, Bá tước xứ Tours (Nhà Tiền Welfs )
? (k.804/805)
15 tháng 10 năm 821
Vương hậu của Ý 15 tháng 10 năm 821 Vương hậu Trung Francia 843
15 tháng 10 năm 821 (?) (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế ) 20 tháng 6 năm 841 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất )
20 tháng 3 năm 851
Lothar I
Engelberga xứ Parma (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu)
Adelchi I, Bá tước xứ Spoleto (Nhà Suppone )
?
5 tháng 10 năm 851
Vương hậu của Ý 5 tháng 10 năm 851
5 tháng 10 năm 851 (?) (Chồng cai trị với tư cách đống Hoàng đế ) 6 tháng 4 năm 850 (Chồng cai trị với tư cách Hoàng đế đơn nhất )
12 tháng 8 năm 875Chồng băng hà
Khoảng giữa 896 và 901
Ludwig II
Richilde xứ Provence (Vương hậu của Tây Francia, Hoàng hậu)
Bivin, Bá tước xứ Ardennes (Nhà Boso )
k. 845
22 tháng 1 năm 870
Vương hậu Tây Francia 22 tháng 1 năm 870
25 tháng 12 năm 875
6 tháng 10 năm 877Chồng băng hà
2 tháng 6 năm 910
Karl Hói
Richardis (Vương hậu của người Frank, Hoàng hậu)
Erchanger, Bá tước xứ Nordgau(Nhà Alaholf )
k. 840
862
Tại nhiều thời điểm khác nhau
12 tháng 2 năm 881
Nữ hoàng: 11 tháng 11 năm 887Chồng thoái vị để trở thành vua Hoàng hậu: 6 tháng 4 năm 850Chồng băng hà
18 tháng 9 năm 904 –906
Karl Mập
Ageltrude (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu)
Adelchi, Công tước xứ Benevento
?
Đầu những năm 880
Vương hậu của Ý 16 tháng 2 năm 851
21 tháng 2 năm 981
12 tháng 12 năm 891Chồng băng hà
27 tháng 8 năm 923
Guido III xứ Spoleto
Ota
Berengar I xứ Neustria (Nhà Konrad )
k. 874
k. 888
22 tháng 2 năm 896
8 tháng 12 năm 899Chồng băng hà
Sau 30 tháng 11 năm 903
Arnolf xứ Kärnten
Anna của Constantinople (?) (Vương hậu của Ý và xứ Provence, Hoàng hậu)
Leo VI (Nhà Makedonia )
k. 888
900
Vương hậu xứ Provence 900 Vương hậu Ý 5 tháng 10 năm 900
15/22 tháng 10 năm 901
Tại Ý: 21 tháng 7 năm 905Thua trận trước Berengario xứ Friuli và bị buộc phải nhường lại ngôi vị cho ông này Xứ Provence: 912
k. 912
Ludovico của Ý
Bertila xứ Spoleto (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu)
Suppo II, Bá tước xứ Parma (Nhà Suppo )
k. 860
870s
Vương hậu Ý 6 tháng 1 năm 888(Lần 1) 15 tháng 10 năm 899 (Lần 2) Mùa hè năm 899 (Lần 3)
3 tháng 12 năm 915
Tháng 12 năm 915
Berengario I của Ý
Ana xứ Provence (Vương hậu của Ý, Hoàng hậu)
Louis Mù , Hoàng đế, Vua của Ý và Provence(Nhà Boso )
?
Tháng 12 năm 915
7 tháng 4 năm 924Chồng băng hà
Sau tháng 5 năm 930
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Adelaide của Ý
Rodolphe II xứ Bourgogne (Nhà Tiền Welfs )
k. 931
23 tháng 9 năm 951
2 tháng 12 năm 962 (Ngày trao vương miện) Nhiếp chính cho cháu là Otto III cho đến khi trưởng thành
7 tháng 5 năm 973Chồng băng hà
16 tháng 12 năm 999
Otto I
Theophano của Đông La Mã
Konstantinos Skleros
k. 955/960
14 tháng 4 năm 972
14 tháng 4 năm 972 (Chồng cai trị với tư cách là đồng hoàng đế ) 7 tháng 5 năm 973 (Chồng cai trị với tư cách hoàng đế đơn nhất ) Trao vương miện 14 tháng 4 năm 972
7 tháng 12 năm 983Chồng băng hà
15 tháng 6 năm 991
Otto II
Kunigunde xứ Luxembourg
Siegfried xứ Luxembourg (Nhà Tiền Welfs )
k. 975/980
Sau năm 995 hoặc năm 999
17 tháng 6 năm 1002 *Trao vương miện: 10 tháng 8 năm 1002)
14 tháng 2 năm 1014
13 tháng 7 năm 1024Chồng băng hà
3 tháng 10 năm 1033
Heinrich II
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Nhà Salian
Nhà Supplinburg
Nhà Staufer
Nhà Welf
Nhà Staufer
Nhà Wittelsbach
Nhà Luxemburg
Nhà Habsburg
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Leonor của Bồ Đào Nha
Duarte của Bồ Đào Nha (Nhà Aviz )
18 tháng 9, 1434
16 tháng 3, 1452
19 tháng 3, 1452
3 tháng 9, 1467
Friedrich III
Bianca Maria của Milan
Galeazzo Maria, Công tước xứ Milan (Nhà Sforza )
5 tháng 4, 1472
16 tháng 3, 1494
4 tháng 2, 1508
31 tháng 12, 1510
Maximilian I
Isabella của Bồ Đào Nha
Manuel I của Bồ Đào Nha (Nhà Aviz )
23 tháng 10, 1503
10 tháng 3, 1526
24 tháng 2, 1530
1 tháng 5, 1539
Karl V
María của Tây Ban Nha
Hoàng đế Karl V (Nhà Habsburg )
21 tháng 6, 1528
13 tháng 9, 1548
tháng 11, 1562thời gian tuyển cử
25 tháng 7, 1564lễ đăng quang của chồng
12 tháng 10, 1576chồng băng hà
26 tháng 2 năm 1603
Maximilian II
Anna xứ Tirol
Ferdinand II, Đại vương công Áo (Nhà Habsburg )
4 tháng 10, 1585
4 tháng 12 năm 1611
13 tháng 6 năm 1612thời gian tuyển cử
14 tháng 12 năm 1618
Matthias
Eleonora xứ Mantua
Vincenzo I, Công tước xứ Mantua (Nhà Gonzaga )
23 tháng 9, 1598
4 tháng 2 năm 1622
15 tháng 2 năm 1637chồng băng hà
27 tháng 6 năm 1655
Ferdinand II
María Ana của Tây Ban Nha
Felipe III của Tây Ban Nha (Nhà Habsburg )
18 tháng 8 năm 1606
20 tháng 2 năm 1631
22 tháng 12 năm 1636thời gian tuyển cử
15 tháng 2 năm 1637lễ đăng quang của chồng
13 tháng 5 năm 1646
Ferdinand III
Maria Leopoldina của Áo-Tirol
Leopold V, Đại vương công Áo (Nhà Habsburg )
6 tháng 4 năm 1632
2 tháng 7 năm 1648
7 tháng 8 năm 1649
Eleonora xứ Mantua
Carlo II, Công tước xứ Nevers (Nhà Gonzaga )
18 tháng 11 năm 1630
30 tháng 4 năm 1651
ngày 2 tháng 4 năm 1657 chồng băng hà
6 tháng 12 năm 1686
Margarita Teresa của Tây Ban Nha
Felipe IV của Tây Ban Nha (Nhà Habsburg )
12 tháng 7 năm 1651
12 tháng 12 năm 1666
12 tháng 3 năm 1673
Leopold I
Claudia Felizitas của Áo
Ferdinand Karl của Ngoại Áo (Nhà Habsburg )
30 tháng 5 năm 1653
15 tháng 10 năm 1673
8 tháng 4 năm 1676
Eleonore Magdalene xứ Neuburg
Philipp Wilhelm, Tuyển hầu xứ Pfalz (Nhà Wittelsbach )
6 tháng 1 năm 1655
14 tháng 12 năm 1676
5 tháng 5 năm 1705chồng băng hà
19 tháng 1 năm 1720
Wilhelmine Amalie xứ Braunschweig
Johann Friedrich, Công tước xứ Braunschweig-Lüneburg (Nhà Welf )
21 tháng 4 năm 1673
24 tháng 2 năm 1699
5 tháng 5 năm 1705chồng đăng quang
17 tháng 4 năm 1711chồng băng hà
10 tháng 4 năm 1742
Joseph I
Elisabeth Christine xứ Braunschweig-Wolfenbüttel
Ludwig Rudolf, Công tước xứ Braunschweig-Lüneburg (Nhà Welf )
28 tháng 8 năm 1691
1 tháng 8 năm 1708
tháng 12 năm 1711thời gian tuyển cử
20 tháng 10 năm 1740chồng băng hà
21 tháng 12 năm 1750
Karl VI
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Nhà Wittelsbach
Chân dung
Tên
Phụ thân
Ngày sinh
Ngày kết hôn
Trở thành Vương hậu
Trở thành Hoàng hậu
Kết thúc Hậu/Vương vị
Ngày mất
Hôn phối
Maria Amalia của Áo
Hoàng đế Joseph I (Nhà Habsburg )
22 tháng 10 năm 1701
5 tháng 10 năm 1722
24 tháng 1 năm 1742thời gian tuyển cử
20 tháng 1 năm 1745chồng băng hà
11 tháng 12 năm 1756
Karl VII
Nhà Habsburg-Lothringen
Xem thêm
Tham khảo