Giăm bông

Một miếng thịt nguội
Một vài loại thịt nguội bán trong một cửa hàng tại Rome, Ý
Sơ đồ với vị trí thịt đùi heo (màu đậm), khúc thịt dùng làm giăm bông
Một miếng thịt nguội

Giăm bông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp jambon /ʒɑ̃bɔ̃/),[1] còn được viết là dăm bông,[2] còn gọi là thịt nguội là một món ăn làm từ đùi heo có nguồn gốc từ các nước châu Âu. Khi chưa có tủ lạnhtủ đông để bảo quản thịt lâu ngày, người dân đã ướp muối các đùi heo và phơi khô (giăm bông khô hoặc còn gọi là giăm bông sống), hoặc ướp muối và luộc trong nước dùng (giăm bông tươi hoặc giăm bông chín). Đây là một trong những món ăn phổ biến, tuy nhiên có những cảnh báo về nguy cơ ung thư khi ăn quá nhiều thịt nguội.

Phân loại

Thuật ngữ "ham" hay thịt nguội được dùng để gọi các sản phẩm thịt làm sẵn, thường được ăn lạnh và thường làm từ chân lợn. Tùy thuộc vào cách thức, chúng được ướp muối, luộc, rang, phơi khô hoặc hun khói.

  • Giăm bông hun khói xuất phát từ những vùng lạnh và ẩm, mà cả thịt ướp muối cũng có thể bị mốc vì độ ẩm. Những sản phẩm được biết tới nhiều là Westfälischer Schinken, Holsteiner Katenschinken, Ammerländer Schinken và Schwarzwälder Schinken, mà được hun khói bằng gỗ cây thông.
  • Giăm bông treo khô thường được sản xuất ở các nước Nam Âu như Pháp, Tây Ban NhaÝ, nơi khí hậu cho phép thịt được khô đi dần dần. Nổi tiếng là Prosciutto di Parma của Ý, được xát muối và treo khô trên hơn 1 năm. Cũng từ vùng này là loại giăm bông hiếm và đắt hơn, Culatello-giăm bông.
  • Giăm bông nấu ban đầu được chích nước muối có pha với gia vị. Lượng nước chích bằng khoảng 20% lượng thịt. Sau đó thịt được trụng nưới sôi rồi hun khói hoặc hun khói trước khi trụng. Do lượng nước cao giăm bông chín phải để ở chỗ lạnh và chỉ giữ được vài ngày. Một loại nổi tiếng là Prager Schinken (Pražská šunka) của vùng Bohemia, nó được kho hoặc được bọc trong bột bánh mì bỏ cũng được dùng trong các món ăn nóng.
  • Giăm bông sống ướp mối được xát muối rồi sau đó treo lên phơi khô hay hun khói để giữ được lâu.
  • Giăm bông Serrano của Tây Ban Nha cũng được chế biến tương tự nhưng thường thì được trộn nhiều gia vị hơn. Một đặc sản khác của nước này là Jamón Ibérico Bellota, còn được gọi là Pata-Negra-giăm bông, xuất phát từ thịt của heo đen nhà, nhưng thả ra sống hoang ăn hạt dẻ (bellota) trong các rừng hạt dẻ. ba loại giăm bông treo khô khác được ưa thích là San-Daniele-giăm bông của Ý, Bayonne-giăm bông (Jambon de Bayonne) từ vùng ở nước Pháp của Baskenland và Aoste-giăm bông (Jambon de Bosses) của Pháp ở vùng Savoyer Alpen. Cũng nổi tiếng là Presunto de Chaves từ Chaves ở Bồ Đào Nha. Giăm bông treo khô thường được cắt rất mỏng vì nó dai hơn.

Ăn nhiều giăm bông (khô hoặc tươi) không tốt cho sức khỏe vì để giữ thịt heo được màu đỏ thì người ta bỏ chất kali nitrat (được ghi trên các sản phẩm với ký hiệu E252, và phân tử hóa chấtKNO3, còn gọi là diêm tiêu), chất này nếu quá hàm lượng 2g/kg sẽ có nguy cơ trực tiếp dẫn đến ung thư.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d'origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 113.
  2. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d'origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 97.

Read other articles:

Cet article est une ébauche concernant le Concours Eurovision de la chanson et l’Allemagne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) ; pour plus d’indications, visitez le projet Eurovision. Allemagneau Concours Eurovision 2010 Données clés Pays  Allemagne Chanson Satellite Interprète Lena Meyer-Landrut Compositeur Julie Frost, John Gordon Parolier Julie Frost, John Gordon Sélection nationale Radiodiffuseur ARD Type de sélection Émission ...

 

Rudderow-class destroyer escort History United States NameUSS Leslie L. B. Knox NamesakeLeslie L. B. Knox BuilderBethlehem Hingham Shipyard Laid down7 November 1943 Launched8 January 1944 Commissioned22 March 1944 Decommissioned15 June 1946 Honors andawardsthree battle stars FateScrapped, 1973 General characteristics TypeRudderow-class destroyer escort Displacement1,740 tons (1,770 metric tons) (fully loaded) Length306 ft (93.3 m) (overall) Beam36 ft 6 in (11.1 m) Dra...

 

Kelinci Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Superfilum: Chordata Filum: Vertebrata Kelas: Mammalia Ordo: Lagomorpha Famili: Leporidaesebagian Genera yang termasuk Pentalagus Bunolagus Nesolagus Romerolagus Brachylagus Sylvilagus Oryctolagus Poelagus Kelinci atau kuilu[1] adalah hewan mamalia dari famili Leporidae, yang dapat ditemukan di banyak bagian bumi. Kelinci berkembang biak dengan cara beranak yang disebut vivipar. Dulunya, hewan ini adalah hewan liar yang hidup di Afrika hi...

Bendera Bulgaria Pemakaian Bendera sipil dan negara; bendera kapal sipil Perbandingan 3:5 Dipakai 1879 (pertama kali diadopsi)27 November 1990 (kembali diadopsi) Rancangan Triwarna horizontal berwarna putih, hijau dan merah Bendera Bulgaria ini dipakai oleh pemerintahan sejak berakhirnya perang Rusia-Turki (1877–1878) dan Bulgaria memperoleh kemerdekaannya. Desainnya merupakan triwarna horizontal putih, hijau, merah. Bendera historis Bendera Kekaisaran Bulgaria Kedua Bendera Kepangeranan B...

 

Sebuah vial dari vaksin COVID-19 Johnson & Johnson Deskripsi vaksin Penyakit target SARS-CoV-2 Jenis ? Data klinis Nama dagang Janssen COVID-19 Vaccine,[1][2] COVID-19 Vaccine Janssen[3] Data lisensi US Daily Med:pranala Kat. kehamilan ? Status hukum ? (CA) ? (US) Rute Intraotot Pengenal Kode ATC Tidak ada DrugBank DB15857 UNII JT2NS6183B Bagian dari seri artikel mengenaiPandemi Covid-19Permodelan atomik akurat yang menggambarkan struktur luar virus SARS...

 

Questa voce sull'argomento calciatori inglesi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. John Lundstram Lundstram con l'Inghilterra U-19 nel 2012 Nazionalità  Inghilterra Altezza 181 cm Calcio Ruolo Centrocampista Squadra  Rangers Carriera Giovanili 2002-2011 Everton Squadre di club1 2011-2013 Everton0 (0)2013→  Doncaster14 (0)2013-2014→  Yeovil Town14 (2)2014→...

Nokia 7610 adalah produk telepon genggam yang dirilis oleh perusahaan Nokia. Telepon genggam ini memiliki dimensi 109 x 53 x 19 mm dengan berat 118 gram. Fitur Memori internal 8 MB Slot kartu RS-MMC hingga 1 GB Kamera digital 1,0 MP 1152x864 pixels Kodak Lens Camera SMS MMS Email Bluetooth v1.1 Internet GPRS Java MIDP 2.0 MP3/AAC player Baterai Li-Ion 900 mAh (BL-5C) Lihat pula Daftar produk Nokia Pranala luar informasi di GSM Arena lbsNokiaAnak usaha Nokia Bell Labs Nokia Networks Nokia...

 

2014 European Parliament election in Gibraltar ← 2009 22 May 2014 2019 → Contributes towards 6 seats to the European Parliament   First party Second party Third party   Leader Nick Clegg David Cameron Ed Miliband Party Liberal Democrats Conservative Labour Alliance Liberal Social Democrats Socialist Labour Leader since 18 December 2007 6 December 2005 25 September 2010 Last election 18.18% 53.30% 19.02% Popular vote 4,822 1,236 659 Percenta...

 

Presiden Republik Korea대한민국 대통령Segel KepresidenanBendera KepresidenanPetahanaYoon Seok-yeolsejak 10 Mei 2022GelarBapak Presiden (대통령님)(informal)Yang terhormat (대통령 각하)(formal)SingkatanPOTROK POSKAnggotaDewan Negara Dewan Keamanan Nasional Dewan Penasihat Unifikasi NasionalKediamanCheong Wa DaeKantorSeoul, Korea SelatanDitunjuk olehPemilihan umum langsungMasa jabatanLima tahunHanya satu kali masa periode jabatan, tidak dapat dipilih kembaliPejabat perdanaSy...

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

His Excellency赫瓦贾·纳齐姆丁爵士খাজা নাজিমুদ্দীন خواجہ ناظِمُ الدّین‬‎CIE, KCIE摄于1948年第2任巴基斯坦總理任期1951年10月17日—1953年4月17日君主佐治六世伊莉沙白二世总督古拉姆·穆罕默德前任利雅卡特·阿里·汗继任Mohammad Ali Bogra(英语:Mohammad Ali Bogra)第2任巴基斯坦總督(英语:Governor-General of Pakistan)任期1948年9月14日—1951年10月17日君�...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

Cet article est une ébauche concernant un homme politique ukrainien. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Mikhaïl DobkineМихайло Добкін Mikhaïl Dobkine en 2008. Fonctions Député ukrainien 27 novembre 2014 – 29 août 2019(4 ans, 9 mois et 2 jours) 14 mai 2002 – 25 mai 2006(4 ans et 11 jours) Gouverneur de l'oblast de Kharkiv 10 mars 2010 – 2 mars 2014(3&...

 

العلاقات الإيطالية الليتوانية إيطاليا ليتوانيا   إيطاليا   ليتوانيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الإيطالية الليتوانية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين إيطاليا وليتوانيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: �...

 

1997 non-fiction book by Iris Chang The Rape of Nanking Cover of the first editionAuthorIris ChangCover artistRick PracherLanguageEnglishSubjectNanjing MassacrePublisherBasic BooksPublication date1997Publication placeUnited StatesMedia typePrint (Hardcover)Pages290 (1st edition)ISBN0-465-06835-9OCLC37281852Dewey Decimal951.04/2 21LC ClassDS796.N2 C44 1997Websitewww.irischang.net/books This article is part of the series on theNanjing Massacre Battle of Nanking (1937) Nanjing Saf...

CarrobbioIl Carrobbio nel 2009LocalizzazioneStato Italia CittàMilano Codice postaleI-20123 Informazioni generaliTipopiazza Intitolazionedal latino quadruvium (incrocio di quattro vie) CollegamentiTrasportiLinee di bus, tranviarie e metropolitana leggera Mappa Modifica dati su Wikidata · Manuale Il Carrobbio (el Carròbi in dialetto milanese), indicato anche col termine oggi desueto di Corrivio, è un largo di Milano le cui origini risalgono all'epoca romana. È posto indicativamen...

 

Defunct American motor vehicle manufacturer This article is about the U.S.'s Durant Motors Company. For the British car company, see Star Motor Company. For the Italian automobile manufacturer S.T.A.R. (aka 'Rapid'), see Società Torinese Automobili Rapid. For other uses, see Star (disambiguation). Durant Star logo Motor vehicle StarStar Improved Four Coach c-1923OverviewTypePassenger CarManufacturerDurant Motors, Star Motors, Inc.Also calledRugby, Durant StarModel years1922-1928Ass...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2009) متحف الهندسة المعمارية والحياة الشعبية (أوجهورود)   إحداثيات 48°37′15″N 22°18′21″E / 48.62086111°N 22.30595833°E / 48.62086111; 22.30595833   [1] معلومات عامة الدولة...

Silicon ValleyAntarjudul musim 1GenreSitkomPembuat Mike Judge John Altschuler Dave Krinsky Pemeran Thomas Middleditch T.J. Miller Josh Brener Martin Starr Kumail Nanjiani Christopher Evan Welch Amanda Crew Zach Woods Matt Ross Suzanne Cryer Jimmy O. Yang Stephen Tobolowsky Chris Diamantopoulos Lagu pembukaStretch Your Face oleh TobaccoNegara asalAmerika SerikatBahasa asliInggrisJmlh. musim6Jmlh. episode53 (daftar episode)ProduksiProduser eksekutif Mike Judge Alec Berg John Altschuler Dave Kr...

 

奥古斯特·凯库勒August Kekulé出生(1829-09-07)1829年9月7日 黑森大公國达姆施塔特逝世1896年7月13日(1896歲—07—13)(66歲) 德意志帝國波恩国籍德國母校基森大學知名于化学结构式碳四价理论苯的结构奖项科普利獎章(1885)科学生涯研究领域有機化學机构海德堡大学根特大学波恩大学论文Ueber die Amyloxydschwefelsäure und einige ihrer Salze(1852)学术指导者尤斯圖斯·馮·李比希博�...