Danh sách loài thỏ
Thỏ châu Âu (Oryctolagus cuniculus )
Vùng phân bố các loài thỏ trên thế giới
Bộ Thỏ (Lagomorpha) là một bộ thuộc lớp Thú , gồm thỏ đồng , thỏ và thỏ cộc pika . Trong tiếng Việt , các loài thuộc bộ Lagomorpha đều gọi chung là "thỏ". Hiện có 107 loài còn tồn tại được chia thành 12 chi trong 2 họ . Các loài thỏ sống trên mọi vùng đất với nhiều môi trường sống khác nhau, đặc biệt là rừng, đồng cỏ, cây bụi và khu vực đá sỏi. Nhìn chung, thỏ có kích thước nhỏ với hai nhóm kích cỡ chính, nhóm thỏ và thỏ đồng lớn hơn còn nhóm thỏ cộc nhỏ hơn. Nhỏ nhất là thỏ cộc Cam Túc 11 cm (4 in) cho đến lớn nhất là thỏ hoang mạc 76 cm (30 in). Các phân loài thỏ nhà của thỏ châu Âu đã được thuần hóa nên phổ biến rộng khắp thế giới.
Bộ Thỏ được chia thành hai họ: Họ Thỏ Leporidae và họ Thỏ cộc pika Ochotonidae . 73 loài Leporidae còn tồn tại được chia thành 11 chi, trong đó đa phần thuộc chi Lepus (thỏ đồng) và Sylvilagus (thỏ đuôi bông); 34 loài Ochotonidae còn tồn tại được nhóm trong một chi Ochotona duy nhất. Vị trí phân loại loài chính xác không cố định, gần đây có nhiều đề xuất được đưa ra dựa trên phân tích phát sinh loài phân tử. Không có loài thỏ nào bị tuyệt chủng gần đây, dù một số loài đang gặp nguy cơ tuyệt chủng , một loài là thỏ sông có tình trạng cực kỳ nguy cấp .
Quy ước
Mã tình trạng bảo tồn được liệt kê tuân theo Sách đỏ các loài bị đe dọa của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN). Bản đồ phân bố được đính kèm nếu có thông tin. Khi không có thông tin về bản đồ phân bố, sẽ được thay thế bằng mô tả về phạm vi môi trường hoạt động của loài. Vùng phân bố dựa trên danh sách đỏ IUCN cho loài đó trừ khi có ghi chú khác. Tất cả các loài hoặc phân loài đã tuyệt chủng được liệt kê cùng với các loài còn tồn tại đã tuyệt chủng sau năm 1500 và được biểu thị bằng biểu tượng thập tự " ".
Phân loại
Bộ Thỏ gồm 2 họ chứa 107 loài còn tồn tại chia vào 12 chi. Danh sách này không bao gồm các loài lai hoặc các loài tiền sử tuyệt chủng.
Danh sách
Phân loại dưới đây dựa trên phân loại trong Mammal Species of the World (2005) cùng các đề xuất được chấp nhận rộng rãi từ khi sử dụng phân tích phát sinh chủng loại phân tử .
Họ Thỏ (Leporidae)
Chi Brachylagus (Miller , 1900) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ lùn
B. idahoensis Merriam , 1891
Miền Tây Hoa Kỳ (ngoại lai ở vùng đỏ)
Kích thước : dài 23–30 cm (9–12 in), cộng đuôi 1–3 cm (0–1 in)
Môi trường sống : Cây bụi và hoang mạc
Thức ăn : Cây ngải đắng, cỏ và các thực vật khác
LC Không rõ
Chi Bunolagus (Thomas , 1929) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ sông
B. monticularis Thomas , 1903
Miền nam Nam Phi
Kích thước : dài 33–47 cm (13–19 in), cộng đuôi 7–11 cm (3–4 in)
Môi trường sống : Cây bụi
Thức ăn : Cây bụi, cỏ
CR 100-200
Chi Caprolagus (Blyth , 1845) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ lông cứng
C. hispidus Blyth , 1845
Himalaya
Kích thước : dài 38–50 cm (15–20 in), cộng đuôi 2–4 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ và đất ngập nước nội địa
Thức ăn : Cỏ và thực vật khác
EN Không rõ
Chi Lepus (Linnaeus , 1758) – 33 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ rừng Abyssinie
L. habessinicus Hemprich & Ehrenberg , 1832
L. h. angolensis
L. h. microtis
L. h. senegalensis
L. h. whytei
Sừng châu Phi
Kích thước : dài 44–45 cm (17–18 in)
Môi trường sống : Xa van, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, cây bụi và thực vật thân thảo khác
LC Không rõ
Thỏ rừng nhỏ
L. victoriae Heuglin , 1865
Châu Phi Hạ Sahara
Kích thước : dài 41–58 cm (16–23 in)
Môi trường sống : Xa van, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Các loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ rừng Alaska
L. othus Merriam , 1900
L. o. othus
L. o. tschuktschorum
Tây Alaska
Kích thước : dài 50–60 cm (20–24 in), cộng đuôi 6–11 cm (2–4 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Liễu lùn , cỏ, cói và thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ rừng sao
L. alleni Mearns , 1890
L. a. alleni
L. a. palitans
L. a. tiburonensis
Tây Nam Bắc Mỹ
Kích thước : dài 43–70 cm (17–28 in), cộng đuôi 5–14 cm (2–6 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, đậu biếc và xương rồng
LC Không rõ
Thỏ Bắc Cực
L. arcticus Ross , 1819
L. a. arcticus
L. a. bangsii
L. a. groenlandicus
L. a. monstrabilis
Vùng cực Bắc Mỹ
Kích thước : dài 56–66 cm (22–26 in), cộng đuôi 4–10 cm (2–4 in)>
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Thực vật thân gỗ
LC Không rõ
Thỏ rừng đen
L. insularis Bryant , 1891
Mũi Baja California
Kích thước : dài 54–61 cm (21–24 in), cộng đuôi 6–12 cm (2–5 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ, hang động, hoang mạc và bãi biển
Thức ăn : Cỏ và vỏ cây
VU 900
Thỏ tai to đuôi đen
L. californicus Gray , 1837
L. c. californicus
L. c. deserticola
L. c. insularis
L. c. magdalenae
L. c. melanotis
L. c. texianus
Miền Tây và trung Bắc Mỹ
Kích thước : dài 47–63 cm (19–25 in), cộng đuôi 5–12 cm (2–5 in)
Môi trường sống : Rừng, xa van, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ và thảo mộc, cành và vỏ cây
LC Không rõ
Thỏ rừng chổi
L. castroviejoi Arribas , 1977
Miền Bắc Tây Ban Nha
Kích thước : dài 41–59 cm (16–23 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Cỏ, thảo mộc, cây trồng, cành, chồi và vỏ cây
VU Không rõ
Thỏ nâu
L. peguensis Blyth , 1855
L. p. peguensis
L. p. vassali
Đông Nam Á
Kích thước : dài 40–59 cm (16–23 in), cộng đuôi 5–9 cm (2–4 in)
Môi trường sống : Rừng, xa van, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, vỏ và cành cây
LC Không rõ
Thỏ mũi đất
L. capensis Linnaeus , 1758
L. c. aegyptius
L. c. aquilo
L. c. arabicus
L. c. atlanticus
L. c. capensis
L. c. carpi
L. c. granti
L. c. hawkeri
L. c. isabellinus
L. c. schlumbergeri
L. c. sinaiticus
L. c. whitakeri
Châu Phi và Tây Á
Kích thước : dài 52–60 cm (20–24 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, cây bụi và thảo mộc
LC Không rõ
Thỏ rừng Trung Hoa
L. sinensis Gray , 1832
L. s. formosus
L. s. sinensis
L. s. yuenshanensis
Đông nam Trung Quốc và Đài Loan
Kích thước : dài 36–42 cm (14–17 in), cộng đuôi 17 cm (7 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cây lá, chồi và cành non
LC Không rõ
Thỏ rừng đảo Corse
L. corsicanus Winton , 1898
Miền nam nước Ý
Kích thước : dài 55–61 cm (22–24 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ và bờ biển
Thức ăn : Cỏ cũng như bạc hà, cây họ cói, đậu và hoa
VU Không rõ
Thỏ hoang mạc
L. tibetanus Waterhouse , 1841
L. t. centrasiaticus
L. t. craspedotis
L. t. pamirensis
L. t. stoliczkanus
L. t. tibetanus
Tây bắc Trung Quốc
Kích thước : dài 40–76 cm (16–30 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Nhiều loại thực vật cũng như hạt, quả mọng, rễ và cành cây
LC Không rõ
Thỏ rừng Ethiopia
L. fagani Thomas , 1903
Ethiopia
Kích thước : dài 42–50 cm (17–20 in), cộng đuôi 7–11 cm (3–4 in)
Môi trường sống : Xa van, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Thực vật chưa rõ
LC Không rõ
Thỏ rừng cao nguyên Ethiopia
L. starcki Petter , 1963
Miền trung Ethiopia
Kích thước : dài 46–60 cm (18–24 in), cộng đuôi 7–12 cm (3–5 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ rừng châu Âu
L. europaeus Pallas , 1778
L. e. caspicus
L. e. connori
L. e. creticus
L. e. cyprius
L. e. cyrensis
L. e. europaeus
L. e. hybridus
L. e. judeae
L. e. karpathorum
L. e. medius
L. e. occidentalis
L. e. parnassius
L. e. ponticus
L. e. rhodius
L. e. syriacus
L. e. transsylvanicus
Châu Âu, tây Á, đông bắc Bắc Mỹ, nam Nam Mỹ, đông Châu Đại Dương (ngoại lai ở vùng đỏ nhạt)
Kích thước : dài 60–75 cm (24–30 in), cộng đuôi 7–11 cm (3–4 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, thảo mộc, cây trồng, cành, chồi và vỏ cây
LC Không rõ
Thỏ rừng Granada
L. granatensis Rosenhauer , 1856
L. g. gallaecius
L. g. granatensis
L. g. solisi
Bán đảo Iberia (ngoại lai ở vùng hồng)
Kích thước : dài 44–48 cm (17–19 in), cộng đuôi 9–12 cm (4–5 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Chồi, cành, vỏ cây và cây trồng
LC Không rõ
Thỏ rừng Hải Nam
L. hainanus Swinhoe , 1870
Đảo Hải Nam
Kích thước : dài 35–40 cm (14–16 in), cộng đuôi 4–7 cm (2–3 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Thực vật
EN Không rõ
Thỏ rừng Ấn Độ
L. nigricollis F. Cuvier , 1823
L. n. aryabertensis
L. n. dayanus
L. n. nigricollis
L. n. ruficaudatus
L. n. sadiya
L. n. simcoxi
L. n. singhala
Tiểu lục địa Ấn Độ
Kích thước : dài 40–70 cm (16–28 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ và cây có hoa
LC Không rõ
Thỏ rừng Nhật Bản
L. brachyurus Temminck , 1845
L. b. angustidens
L. b. brachyurus
L. b. lyoni
L. b. okiensis
Nhật Bản
Kích thước : dài 45–54 cm (18–21 in), cộng đuôi 2–5 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, chồi, cây con và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ rừng Triều Tiên
L. coreanus Thomas , 1892
Bán đảo Triều Tiên
Kích thước : dài 45–54 cm (18–21 in), cộng đuôi 2–5 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, cây bụi và vỏ cây
LC Không rõ
Thỏ rừng Mãn Châu
L. mandshuricus Radde , 1861
Đông Á
Kích thước : dài 41–54 cm (16–21 in), cộng đuôi 5–8 cm (2–3 in)
Môi trường sống : Rừng
Thức ăn : Vỏ và cành cây, cũng như cây bụi, thảo mộc và trái cây
LC Không rõ
Thỏ núi
L. timidus Linnaeus , 1758
L. t. ainu
L. t. begitschevi
L. t. gichiganus
L. t. hibernicus
L. t. kamtschaticus
L. t. kolymensis
L. t. kozhevnikovi
L. t. lugubris
L. t. mordeni
L. t. orii
L. t. scoticus
L. t. sibiricorum
L. t. timidus
L. t. transbaicalicus
L. t. varronis
Châu Âu và Bắc Á
Kích thước : dài 50–55 cm (20–22 in), cộng đuôi 5–7 cm (2–3 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ và đất ngập nước nội địa
Thức ăn : Hạt, quả mọng, rễ, cành cây và các thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ rừng lông ngắn
L. saxatilis F. Cuvier , 1823
L. s. saxatilis
L. s. subrufus
Phía nam châu Phi
Kích thước : dài 45–65 cm (18–26 in)
Môi trường sống : Xa van, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ
LC Không rõ
Thỏ rừng Mỹ
L. americanus Erxleben , 1777
L. a. americanus
L. a. bairdii
L. a. cascadensis
L. a. dalli
L. a. struthopus
L. a. virginianus
Phía bắc Bắc Mỹ
Kích thước : dài 38–51 cm (15–20 in), cộng đuôi 4–6 cm (2–2 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Cỏ, cây thân thảo, cói và dương xỉ
LC Không rõ
Thỏ rừng Tamaulipas
L. altamirae Nelson , 1904
Phía đông México
Kích thước : dài khoảng 59 cm (23 in), cộng đuôi 7 cm (3 in)[ 63]
Môi trường sống : Cây bụi, rừng[ 63]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 63]
NE Không rõ
Thỏ rừng Tehuantepec
L. flavigularis Wagner , 1844
Khu vực nhỏ phía nam México
Kích thước : dài 56–61 cm (22–24 in)
Môi trường sống : Xa van, cây bụi, đồng cỏ và bờ biển
Thức ăn : Cỏ và thực vật khác
EN 300
Thỏ rừng tolai
L. tolai Pallas , 1778
L. t. aurigineus
L. t. buchariensis
L. t. cheybani
L. t. cinnamomeus
L. t. filchneri
L. t. lehmanni
L. t. swinhoei
L. t. tolai
Trung và Đông Á
Kích thước : dài 40–59 cm (16–23 in), cộng đuôi 7–11 cm (3–4 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ và vùng sỏi đá
Thức ăn : Rễ cây, cỏ và thảo mộc
LC Không rõ
Thỏ rừng xám
L. callotis Wagler , 1830
L. c. callotis
L. c. gaillardi
Miền nam Bắc Mỹ
Kích thước : dài 43–60 cm (17–24 in), cộng đuôi 4–10 cm (2–4 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ và cây họ cói
VU Không rõ
Thỏ rừng đuôi trắng
L. townsendii Bachman , 1839
L. t. campanius
L. t. townsendii
Miền trung và bắc Bắc Mỹ
Kích thước : dài 53–60 cm (21–24 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, thảo mộc và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ rừng len
L. oiostolus Hodgson , 1840
L. o. hypsibius
L. o. oiostolus
L. o. pallipes
L. o. przewalskii
Trung Á
Kích thước : dài 40–50 cm (16–20 in), cộng đuôi 9 cm (4 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, lá cây, trái cây và cây trồng
LC Không rõ
Thỏ rừng Yarkand
L. yarkandensis Günther , 1875
Phía tây Trung Quốc
Kích thước : dài 28–43 cm (11–17 in), cộng đuôi 5–9 cm (2–4 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Cỏ và cây trồng
NT Không rõ
Thỏ rừng Vân Nam
L. comus Allen , 1927
Hoa Nam
Kích thước : dài 28–43 cm (11–17 in), cộng đuôi 5–9 cm (2–4 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Cây thân thảo và cây bụi
LC Không rõ
Chi Oryctolagus (Lilljeborg , 1762) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ châu Âu
O. cuniculus Linnaeus , 1758
O. c. algirus
O. c. brachyotus
O. c. cnossius
O. c. cuniculus
O. c. domesticus
O. c. habetensis
O. c. huxleyi
Châu Âu, miền nam Nam Mỹ và châu Đại Dương (ngoại lai ở vùng hồng)
Kích thước : dài 38–50 cm (15–20 in) long
Môi trường sống : Rừng, xa van, cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, lá, chồi, vỏ và rễ cây
EN Không rõ
Chi Pentalagus (Lyon , 1904) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ Amami
P. furnessi Stone , 1900
Điểm cực nam Nhật Bản
Kích thước : dài 39–53 cm (15–21 in), cộng đuôi 2–4 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và vùng bãi triều
Thức ăn : Thảo mộc, cây bụi và dẻ rừng
EN Không rõ
Chi Poelagus (St. Leger , 1932) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ Bunyoro
P. marjorita St. Leger , 1929
Trung Phi
Kích thước : dài 45–50 cm (18–20 in), cộng đuôi 4–5 cm (2–2 in)
Môi trường sống : Rừng, xa van và vùng sỏi đá
Thức ăn : Cỏ, cây bụi, thân thảo và củ
LC Không rõ
Chi Pronolagus (Lyon , 1904) – 4 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ rừng đá đỏ Hewitt
P. saundersiae Hewitt , 1927
Miền nam châu Phi
Kích thước : dài 38–54 cm (15–21 in), cộng đuôi 5–12 cm (2–5 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá
Thức ăn : Cỏ
LC 10.000
Thỏ rừng đá đỏ Jameson
P. randensis Jameson , 1907
P. r. caucinus
P. r. randensis
P. r. whitei
Miền nam châu Phi
Kích thước : dài 42–50 cm (17–20 in)[ 90]
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá
Thức ăn : Cỏ[ 90]
LC Không rõ
Thỏ rừng đá đỏ Natal
P. crassicaudatus Geoffroy , 1832
P. c. crassicaudatus
P. c. ruddi
Miền nam châu Phi
Kích thước : dài 46–56 cm (18–22 in), cộng đuôi 3–11 cm (1–4 in)
Môi trường sống : Cây bụi, đồng cỏ và vùng sỏi đá
Thức ăn : Cỏ
LC Không rõ
Thỏ rừng đá đỏ Smith
P. rupestris Smith , 1834
P. r. curryi
P. r. nyikae
P. r. rupestris
P. r. saundersiae
P. r. vallicola
Miền nam châu Phi
Kích thước : dài 38–54 cm (15–21 in), cộng đuôi 5–12 cm (2–5 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ, vùng sỏi đá và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, thảo mộc và cây bụi
LC 10.000
Chi Romerolagus (Merriam , 1896) – 1 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ núi lửa
R. diazi Ferrari-Pérez , 1893
Miền nam México
Kích thước : dài 27–32 cm (11–13 in), cộng đuôi 1–4 cm (0–2 in)
Môi trường sống : Rừng và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ
EN 7.000
Chi Sylvilagus (Gray , 1867) – 27 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ đuôi bông Andes
S. andinus Thomas , 1897
Bắc Andes
Kích thước : dài 33–36 cm (13–14 in), cộng đuôi 2–4 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ và cây cói
DD Không rõ
Thỏ đuôi bông núi Appalachia
S. obscurus Chapman , Cramer , Dippenaar , Robinson , 1992
Phía đông châu Mỹ
Kích thước : dài 32–41 cm (13–16 in), cộng đuôi 2–7 cm (1–3 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đất ngập nước nội địa
Thức ăn : Dương xỉ, cỏ, thân thảo, cây bụi và quả thông
NT Không rõ
Thỏ đuôi bông Bogota
S. apollinaris Thomas , 1920
Colombia
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Thỏ bụi rậm
S. bachmani Waterhouse , 1839
S. b. bachmani
S. b. cerrosensis
S. b. cinerascens
S. b. exiguus
S. b. howelli
S. b. ubericolor
Miền tây Bắc Mỹ
Kích thước : dài 30–37 cm (12–15 in), cộng đuôi 1–3 cm (0–1 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ và thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông Trung Mỹ
S. gabbi Allen , 1877
Trung Mỹ
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông bờ biển
S. tapetillus Thomas , 1913
Rio de Janeiro , Brasil
Kích thước : Không rõ[ 107]
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 107]
VU Không rõ
Thỏ đuôi bông Colombia
S. salentus Thomas , 1897
Colombia
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 107]
NE Không rõ
Thỏ đuôi bông Brasil
S. brasiliensis Linnaeus , 1758
S. b. brasiliensis
S. b. capsalis
S. b. caracasensis
S. b. chillae
S. b. chotanus
S. b. defilippi
S. b. gibsoni
S. b. inca
S. b. kelloggi
S. b. meridensis
S. b. minensis
S. b. paraguensis
S. b. peruanus
S. b. truei
Đông bắc Brasil
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
EN Không rõ
Thỏ đuôi bông sa mạc
S. audubonii Baird , 1858
S. a. arizonae
S. a. audubonii
S. a. baileyi
S. a. confinis
S. a. goldmani
S. a. minor
S. a. warreni
Miền tây Bắc Mỹ
Kích thước : dài 37–40 cm (15–16 in), cộng đuôi 5–6 cm (2–2 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Cỏ, thân thảo và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông Dice
S. dicei Harris Jr. , 1932
Costa Rica và Panama
Kích thước : dài 34–45 cm (13–18 in), cộng đuôi 2–4 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ
Thức ăn : Thực vật không rõ
VU Không rõ
Thỏ đuôi bông Bắc Mỹ
S. floridanus Allen , 1890
S. f. alacer
S. f. avius
S. f. aztecus
S. f. chapmani
S. f. connectens
S. f. cumanicus
S. f. floridanus
S. f. hondurensis
S. f. macrocorpus
S. f. mallurus
S. f. margaritae
S. f. nigronuchalis
S. f. orinoci
S. f. orizabae
S. f. purgatus
S. f. superciliaris
S. f. yucatanicus
Bắc Mỹ, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ
Kích thước : dài 39–48 cm (15–19 in), cộng đuôi 2–7 cm (1–3 in)
Môi trường sống : Rừng, xa van, cây bụi, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa, vùng sỏi đá và hoang mạc
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông Ecuador
S. daulensis Allen , 1914
Ecuador
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ [ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Thỏ đuôi bông hung
S. fulvescens Allen , 1912
Colombia
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ [ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Thỏ đồng lầy
S. palustris Bachman , 1837
Phía đông châu Mỹ
Kích thước : dài 42–44 cm (17–17 in)
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ, đất ngập nước nội địa và vùng triều
Thức ăn : Quả mọng, thân rễ , củ, cỏ và các thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông México
S. cunicularius Horsfield , 1848
S. c. cunicularius
S. c. insolitus
Nam México
Kích thước : dài 48–52 cm (19–20 in), cộng đuôi 5–7 cm (2–3 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Thực vật không rõ
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông núi
S. nuttallii Bachman , 1837
S. n. grangeri
S. n. nuttallii
S. n. pinetis
Miền tây Bắc Mỹ
Kích thước : dài 28–36 cm (11–14 in), cộng đuôi 3–6 cm (1–2 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Ngải đắng và cỏ[ 122]
LC Không rõ
Thỏ đuôi bông New England
S. transitionalis Bangs , 1895
New England
Kích thước : dài 39–44 cm (15–17 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đất ngập nước nội địa
Thức ăn : Cỏ, thân thảo và cành cây
VU 17.000
Thỏ đuôi bông Nicefor
S. nicefori Thomas , 1921
Colombia
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Thỏ đuôi bông miền Bắc
S. incitatus Bangs , 1901
Đảo San Miguel, Panama
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Thỏ đuôi bông Omilteme
S. insonus Nelson , 1904
Dãy Sierra Madre del Sur, México
Kích thước : dài 39–44 cm (15–17 in), cộng đuôi 4–5 cm (2–2 in)
Môi trường sống : Rừng
Thức ăn : Thực vật không rõ
DD Không rõ
Thỏ đuôi bông Holzner
S. holzneri Mearns , 1896
S. h. hesperius
S. h. holzneri
S. h. robustus
México và nam Hoa Kỳ
Kích thước : Không rõ[ 126]
Môi trường sống : Đồng cỏ và đất sỏi đá[ 126]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 126]
NE Không rõ
Thỏ đuôi bông Santa Marta
S. sanctaemartae Hershkovitz , 1950
Columbia
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng, đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
DD Không rõ
Thỏ đuôi bông Suriname
S. parentum Ruedas , 2017
Tây Suriname
Kích thước : Dài khoảng 39 cm (15 in), cộng đuôi 3 cm (1 in)[ 128]
Môi trường sống : Rừng[ 128]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 128]
NE Không rõ
Thỏ đầm lầy
S. aquaticus Bachman , 1837
S. a. aquaticus
S. a. littoralis
Miền nam Hoa Kỳ
Kích thước : Dài 45–55 cm (18–22 in), cộng đuôi 5–8 cm (2–3 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi, đồng cỏ và đất ngập nước nội địa
Thức ăn : Cỏ, cói, cây bụi, vỏ, hạt và cành cây
LC Không rõ
Thỏ đảo Tres Marias
S. graysoni Allen , 1877
Tây nam México
Kích thước : Dài 21–48 cm (8–19 in), cộng đuôi 1–6 cm (0–2 in)
Môi trường sống : Rừng, xa van và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật đa dạng
EN Không rõ
Thỏ đất thấp Venezuela
S. varynaensis Durant & Guevara , 2001
Venezuela
Kích thước : Dài 41–49 cm (16–19 in), cộng đuôi 2–3 cm (1–1 in)[ 134]
Môi trường sống : Rừng và xa van
Thức ăn : Các loài cây bái
DD Không rõ
Thỏ đuôi bông miền Tây
S. surdaster Thomas , 1901
Ecuador
Kích thước : Không rõ[ 103]
Môi trường sống : Rừng và đồng cỏ[ 103]
Thức ăn : Thực vật không rõ[ 103]
NE Không rõ
Họ Thỏ cộc (Ochotonidae)
Chi Ochotona (Link , 1795) – 34 loài
Tên thông thường
Tên khoa học và phân loài
Phân bố
Kích thước và môi trường sống
Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Thỏ cộc Afghanistan
O. rufescens Gray , 1842
O. r. regina
O. r. rufescens
O. r. shukurovoi
Trung Á
Kích thước : Dài 15–24 cm (6–9 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và hoang mạc
Thức ăn : Thảo mộc và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ cộc núi Alpes
O. alpina Pallas , 1773
O. a. alpina
O. a. changaica
O. a. cinereofusca
O. a. sushkini
Đông Bắc Á
Kích thước : Dài 15–26 cm (6–10 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Mỹ
O. princeps Richardson , 1828
O. p. figginsi
O. p. princeps
O. p. saxatilis
O. p. schisticeps
O. p. taylori
Miền tây Bắc Mỹ
Kích thước : Dài 15–22 cm (6–9 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Cỏ, cói, thân thảo và cây bụi
LC Không rõ
Thỏ cộc đỏ Trung Quốc
O. erythrotis Büchner , 1890
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 18–19 cm (7–7 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc có cổ
O. collaris Nelson , 1893
Tây bắc Bắc Mỹ
Kích thước : Dài 14–21 cm (6–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật cũng như óc chim chết
LC Không rõ
Thỏ cộc Daurian
O. dauurica Pallas , 1776
O. d. annectens
O. d. bedfordi
O. d. dauurica
O. d. mursavi
Đông Bắc Á
Kích thước : Dài 17–22 cm (7–9 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ, cây họ đậu , cây bụi và hoa
LC Không rõ
Thỏ cộc đầu bằng
O. flatcalvariam Liu , Jin et al., 2017
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Ngắn hơn 18 cm (7 in)[ 148]
Môi trường sống : Rừng và cây bụi[ 148]
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau[ 148]
NE Không rõ
Thỏ cộc Forrest
O. forresti Thomas , 1923
Đông Nam Á
Kích thước : Dài 15–19 cm (6–7 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Cam Túc
O. cansus Lyon , 1907
O. c. cansus
O. c. morosa
O. c. sorella
O. c. stevensi
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 11–17 cm (4–7 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ và cây bụi
Thức ăn : Cây bụi và thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ cộc Glover
O. gloveri Thomas , 1922
O. g. brookei
O. g. calloceps
O. g. gloveri
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 16–25 cm (6–10 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Cỏ, cói và cây thân thảo
LC Không rõ
Thỏ cộc bạc
O. argentata Howell , 1928
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 20–24 cm (8–9 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
EN Không rõ
Thỏ cộc Hoffmann
O. hoffmanni Formozov , Yakhontov & Dmitriev , 1996
Bắc Mông Cổ
Kích thước : Dài 19–21 cm (7–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
EN Không rõ
Thỏ cộc Ili
O. iliensis Li & Ma , 1986
Tây Trung Quốc
Kích thước : Dài 20–21 cm (8–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Thảo mộc và cây bụi
EN Không rõ
Thỏ cộc Kazakh
O. opaca Argiropulo , 1930
Trung Á
Kích thước : Dài 17–22 cm (7–9 in)
Môi trường sống : Đông cỏ và đất đá
Thức ăn : Thảo mộc, cây bụi và cỏ
LC Không rõ
Thỏ cộc Triều Tiên
O. coreana Allen & Andrews , 1913
Bắc Triều Tiên và đông nam Trung Quốc
Kích thước : Dài 16–21 cm (6–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Thảo mộc, cây bụi, nấm, quả mọng, hạt và địa y
DD Không rõ
Thỏ cộc Koslov
O. koslowi Büchner , 1894
Tây Trung Quốc
Kích thước : Dài 22–24 cm (9–9 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Cói và thực vật khác
EN Không rõ
Thỏ cộc Ladakh
O. ladacensis Günther , 1875
Tây Trung Quốc, bắc Ấn Độ và Pakistan
Kích thước : Dài 18–25 cm (7–10 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ
Thức ăn : Cây bụi, hoa và rễ cây
LC Không rõ
Thỏ cộc tai to
O. macrotis Günther , 1875
O. m. auritus
O. m. chinensis
O. m. macrotis
O. m. sacana
O. m. wollastoni
Trung Á và miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 15–20 cm (6–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Cỏ, cây họ đậu, cói, thảo mộc, quả mọng, cành cây, rêu và địa y
LC Không rõ
Thỏ cộc Mãn Châu
O. mantchurica Thomas , 1909
Đông bắc Trung Quốc
Kích thước : Dài 13–22 cm (5–9 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Tây Tạng
O. thibetana Milne-Edwards , 1871
O. t. nangqenica
O. t. osgoodi
O. t. thibetana
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 14–18 cm (6–7 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc phương Bắc
O. hyperborea Pallas , 1811
O. h. cinereoflava
O. h. ferruginea
O. h. hyperborea
O. h. normalis
O. h. uralensis
O. h. yesoensis
O. h. yoshikurai
Đông Bắc Á
Kích thước : Dài 13–29 cm (5–11 in)
Môi trường sống : Rừng, cây bụi và đất đá
Thức ăn : Thảo mộc, cây bụi, thân thảo, nấm, quả mọng, hạt giống và địa y
LC Không rõ
Thỏ cộc Nubra
O. nubrica Thomas , 1922
O. n. lhasaensis
O. n. nubrica
Nam Á
Kích thước : Dài 14–19 cm (6–7 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Mông Cổ
O. pallasi Gray , 1867
O. p. hamica
O. p. pallasi
O. p. pricei
O. p. sunidica
Trung và Đông Á
Kích thước : Dài 19–23 cm (7–9 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ và đất đá
Thức ăn : Cỏ và thảo mộc
LC Không rõ
Thỏ cộc cao nguyên
O. curzoniae Hodgson , 1858
Tây Trung Quốc và Bắc Ấn Độ
Kích thước : Dài 16–21 cm (6–8 in)
Môi trường sống : Đồng cỏ và hoang mạc
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Cung Lai
O. qionglaiensis Liu , Jin et al., 2017
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 14–18 cm (6–7 in)[ 148]
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
NE Không rõ
Thỏ cộc Royle
O. roylei Ogilby , 1839
Tây Trung Quốc và Bắc Ấn Độ
Kích thước : Dài 13–21 cm (5–8 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Thân thảo và các thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ cộc núi Nga Mi
O. sacraria Thomas , 1923
Núi Nga Mi , Trung Quốc
Kích thước : Dài 14–18 cm (6–7 in)[ 148]
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
NE Không rõ
Thỏ cộc Sikkim
O. sikimaria Thomas , 1922
Đông bắc Ấn Độ
Kích thước : Dài 14–18 cm (6–7 in)[ 148]
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
NE Không rõ
Thỏ cộc thảo nguyên
O. pusilla Pallas , 1769
O. p. angustifrons
O. p. pusilla
Trung Á
Kích thước : Dài 15–21 cm (6–8 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Cỏ và thực vật trên mặt đất
LC Không rõ
Thỏ cộc Thomas
O. thomasi Argiropulo , 1948
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 13–16 cm (5–6 in)
Môi trường sống : Cây bụi và đồng cỏ
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc Tần Lĩnh
O. huangensis Matschie , 1908
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 13–18 cm (5–7 in)
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc đỏ Turkestan
O. rutila Sévertsov , 1873
Trung Á
Kích thước : Dài 18–26 cm (7–10 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Cỏ và thực vật khác
LC Không rõ
Thỏ cộc Turuchan
O. turuchanensis Naumov , 1934
Miền trung nước Nga
Kích thước : Dài 15–22 cm (6–9 in)
Môi trường sống : Đất đá
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
LC Không rõ
Thỏ cộc vàng
O. huanglongensis Liu , Jin et al., 2017
Miền trung Trung Quốc
Kích thước : Dài 14–18 cm (6–7 in)[ 148]
Môi trường sống : Rừng và cây bụi
Thức ăn : Nhiều loại thực vật khác nhau
NE Không rõ
Tham khảo
^ a b c Vargas, K.; Brown, D.; Wisely, E.; Culver, M. (27 tháng 5 năm 2019). “Reinstatement of the Tamaulipas white-sided jackrabbit, Lepus altamirae , based on DNA sequence data” [Phục hồi thỏ rừng Tamaulpas Lepus altamirae dựa trên dữ liệu chuỗi DNA]. Revista Mexicana de Biodiversidad (bằng tiếng Anh). 90 . doi :10.22201/ib.20078706e.2019.90.2520 . ISSN 2007-8706 . S2CID 191148222 . Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022 .
^ a b ADW , Pronolagus randensis .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa Ruedas, L. A.; Marques, S. S.; French, J. H.; Platt II, R. N.; Salazar-Bravo, J.; Mora, J. M.; Thompson, C. W. (22 tháng 10 năm 2019). “Taxonomy of the Sylvilagus brasiliensis complex in Central and South America (Lagomorpha: Leporidae)” [Phân loại tổ hợp Sylvilagus brasiliensis ở Trung và Nam Mỹ (Lagomorpha: Leporidae)]. Journal of Mammalogy (bằng tiếng Anh). 100 (5): 1599–1630. doi :10.1093/jmammal/gyz126 .
^ a b c Ruedas, L. A.; Marques, S. S.; French, J. H.; Platt II, R. N.; Salazar-Bravo, J.; Mora, J. M.; Thompson, C. W. (ngày 9 tháng 2 năm 2017). “A Prolegomenon to the Systematics of South American Cottontail Rabbits (Mammalia, Lagomorpha Leporidae: Sylvilagus )” [Lời giới thiệu về hệ thống học thỏ đuôi bông Nam Mỹ (Mammalia, Lagomorpha Leporidae: Sylvilagus ]. Miscellaneous Publications of the Museum of Zoology, University of Michigan (bằng tiếng Anh). 205 . ISSN 0076-8405 .
^ “Mountain Cottontail – Sylvilagus nuttallii ” [Thỏ đuôi bông núi – Sylvilagus nuttallii ]. Montana Field Guide (bằng tiếng Anh). Montana Department of Fish, Wildlife and Parks. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2022 .
^ a b c Diersing, V. E.; Wilson, D. E. (ngày 17 tháng 6 năm 2021). “Systematics of the mountain-inhabiting cottontails (Sylvilagus ) from southwestern United States and northern Mexico (Mammalia: Lagomorpha: Leporidae)” [Hệ thống các loài thỏ đuôi bông núi (Sylvilagus ) từ tây nam Hoa Kỳ và bắc México (Mammalia: Lagomorpha: Leporidae)]. Proceedings of the Biological Society of Washington (bằng tiếng Anh). 134 (1): 42–79. doi :10.2988/006-324X-134.1.42 .
^ a b c Ruedas, L. A. (tháng 5 năm 2017). “A new species of cottontail rabbit (Lagomorpha: Leporidae: Sylvilagus ) from Suriname, with comments on the taxonomy of allied taxa from northern South America” [Loài thỏ đuôi bông mới (Lagomorpha: Leporidae: Sylvilagus ) từ Suriname, với đánh giá phân loại dựa trên đơn vị phân loài các loài miền bắc Nam Mỹ]. Journal of Mammalogy (bằng tiếng Anh). doi :10.1093/jmammal/gyx048 .
^ Durant, P.; Guevara, M. A. (tháng 3 năm 2001). “A new rabbit species (Sylvilagus , Mammalia: Leporidae) from the lowlands of Venezuela” [Loài thỏ mới (Sylvilagus , Mammalia: Leporidae) từ các vùng đất thấp Venezuela]. Revista de Biología Tropical (bằng tiếng Anh). 49 (1).
^ a b c d e f g Liu, S.; Jin, W.; Liao, R.; Sun, Z. (2017). “Phylogenetic study of Ochotona based on mitochondrial Cyt b and morphology with a description of one new subgenus and five new species” [Nghiên cứu phát sinh loài Ochotona dựa trên ty thể Cyt b và hình thái học với mô tả về phân chi và năm loài mới]. Acta Theriologica Sinica (bằng tiếng Anh). doi :10.16829/j.slxb.201701001 .
Thư mục
Feldhamer, George A.; Thompson, Bruce Carlyle; Chapman, Joseph A. (2003). Wild Mammals of North America [Động vật hoang dã Bắc Mỹ ] (bằng tiếng Anh). Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-7416-1 .
Kingdon, Jonathan (2015). The Kingdon Field Guide to African Mammals [Hướng dẫn của Kingdon về động vật châu Phi ] (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 2). Bloomsbury Publishing. ISBN 978-1-4729-2531-2 .
Kurta, Allen (1995). Mammals of the Great Lakes Region [Động vật vùng Hồ Lớn ] (bằng tiếng Anh). University of Michigan Press. ISBN 978-0-472-06497-7 .
Smith, Andrew T.; Johnston, Charlotte H.; Alves, Paolo C.; Hackländer, Klaus biên tập (2018). Lagomorphs: Pikas, Rabbits, and Hares of the World [Loài trong bộ Thỏ: Thỏ cộc pika, thỏ và thỏ đồng trên thế giới ] (bằng tiếng Anh). Johns Hopkins University Press. ISBN 978-1-4214-2340-1 .
Smith, Andrew T.; Xie, Yan; Hoffmann, Robert S.; Lunde, Darrin; MacKinnon, John; Wilson, Don E.; Wozencraft, W. Chris biên tập (2010). A Guide to the Mammals of China [Hướng dẫn về động vật Trung Hoa ] (bằng tiếng Anh). Princeton University Press . ISBN 978-1-4008-3411-2 .
Verts, B. J.; Carraway, Leslie N. (1998). Land Mammals of Oregon [Động vật trên cạn ở Oregon ] (bằng tiếng Anh). University of California Press. ISBN 978-0-520-21199-5 .
Wilson, Don E. biên tập (2005). Mammal Species of the World (bằng tiếng Anh). 1 (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press . ISBN 978-0-8018-8221-0 .
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế . “The IUCN Red List of Threatened Species” [Sách đỏ IUCN] (bằng tiếng Anh).
Đại học Michigan . “Animal Diversity Web” [Web tính đa dạng động vật]. ADW (bằng tiếng Anh).
Theo lớp Theo phân lớp, phân thứ lớp Theo bộ Theo phân bộ hoặc họ
Bộ Guốc chẵn Bộ Ăn thịt Bộ Dơi Bộ Hai răng cửa Bộ Thỏ Bộ Linh trưởng
Theo loài Theo số lượng