Danh sách động vật có vú thời tiền sử

Dưới đây là danh sách không đầy đủ về các thú thời tiền sử. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động vật linh trưởng đã tuyệt chủng, xem: Danh sách động vật linh trưởng hóa thạch.

Adelobasileus
Megazostrodon

Từ Trung tới Jura Muộn

Phân lớp không chắc chắn

Phân lớp Yinotheria

Steropodon

Trung Creta–Hiện nay

Phân lớp Allotheria

Trung JuraEocene

Phân bộ "Plagiaulacida"

Phân bộ Cimolodonta

to be sorted

Jeholodens
Gobiconodon

Trias muộnCreta muộn

Phân lớp Theria

Phân thứ lớp Pantotheria

Trias muộnCreta muộn

Bộ Pantotheria (Eupantotheria)

Trias muộnJura muộn

Phân thứ lớp Metatheria

Creta muộn–Hiện nay

Diprotodon
Phân bộ Vombatiformes
Phân bộ Phalangeriformes
Phân bộ Macropodiformes

Bộ Paucituberculata

Ekaltadeta
Necrolestes
Palorchestes

to be sorted

Simosthenurus,

Phân thứ lớp Eutheria

Bộ Leptictida

Leptictidium

Bộ Apatotheria

Bộ Pantolesta

Bộ Insectivora

Creta muộn–Hiện nay

Phân bộ Erinaceomorpha
Phân bộ Soricomorpha

Bộ Macroscelidea

Bộ Dermoptera

Paleocene–Hiện nay

Bộ Chiroptera

Eocene–Hiện nay

Bộ Scandentia

Bộ Plesiadapiformes

Bộ Anagalida

Bộ Lagomorpha

Eocene–Hiện nay

Bộ Rodentia

Paleocene–Hiện nay

Giant Beaver

to be sorted

Bộ Condylarthra

Arctocyon

Note: The "condylarths" are considered paraphyletic, i.e. a grouping of early ungulate-like mammals not necessarily closely related.
PaleoceneEocene

Bộ Mesonychia

Bộ Litopterna

PaleocenePleistocene

Bộ Notoungulata

Toxodon

PaleocenePleistocene

Phân bộ Notioprogonia
Phân bộ Toxodontia
Phân bộ Typotheria
Phân bộ Hegetotheria

Bộ Astrapotheria

EoceneMiocene

Bộ Xenungulata

Paleogene

Bộ Pyrotheria

EoceneOligocene

EoceneEocene

Bộ Arctostylopida

Bộ Embrithopoda

Eocene-Oligocene

Bộ Creodonta

Paleocene–Late Miocene

Hyaenodon

Bộ Carnivora

Paleocene–Hiện nay

Phân bộ dạng chó
Ekorus
Acrophoca
Dire Wolf
Amphicyon
Phân bộ dạng mèo
Saber-toothed cat
American Lion
Ictitherium

to be sorted

Bộ Xenarthra (Edentata)

Paleocene–Hiện nay

Phân bộ Vermilingua
Phân bộ Tardigrada
Eremotherium
Phân bộ Cingulata
Glyptodon

to be sorted

Bộ Pholidota

Eocene–Hiện nay

Bộ Tubulidentata

Eocene?–Hiện nay

Bộ Bibymalagasia

?-1000 AD

Bộ Proboscidea

Woolly Mammoth
Columbian Mammoth

Eocene–Hiện nay

See also:

Bộ Hyracoidea

Oligocene–Hiện nay

Bộ Desmostylia

Desmostylus

MiocenePliocene

Bộ Sirenia

Eocene–Hiện nay

to be sorted

Bộ Cetacea

Eocene–Hiện nay

Phân bộ Archaeoceti
Phân bộ Mysticeti

to be sorted

Phân bộ Odontoceti

Bộ Perissodactyla

Eocene–Hiện nay

Phân bộ Hippomorpha
Phân bộ Ceratomorpha

Bộ Artiodactyla

Eocene–Hiện nay

Phân bộ Suina
Phân bộ Tylopoda
Oxydactylus
Phân bộ Ruminantia

Tham khảo

  • Cox, Barry; Savage, R.J.G.; Gardiner, Brian; Dixon, Dougal (1988). Macmillan Illustrated Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Animals. Macmillan London Limited. ISBN 0-333-48699-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • “Ordinal Classification of Mammals”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2005.
  • “Mikko's Phylogeny Archive”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2005.
  • “Paleocene mammals of the world”. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2005.

Liên kết ngoài

  • Mammals at Mikko's Phylogeny Archive