Chiến thắng kiểu Pyrros

Danh tướng Pyrros của Hy Lạp cổ đại

Chiến thắng kiểu Pyrros hay Chiến thắng kiểu Pyrrhic là một thành ngữ để chỉ một thắng lợi gây ra những tổn thất khủng khiếp ở phe chiến thắng mà nó tương đương với thất bại. Một người nào đó nhận chiến thắng kiểu Pyrros cũng đã phải chịu những thiệt hại nặng nề hoặc ảnh hưởng đến sự tiến bộ lâu dài.

Thuật ngữ này được đặt tên theo vị vua - chiến binh kiệt xuất xứ Ipiros (Hy Lạp) là Pyrros. Trong cuộc chiến tranh cùng tên, ông đánh tan tác quân La Mã trong trận đánh tại Heraclea vào năm 280 trước Công nguyên, và mất không ít cận tướng trung thành và xuất sắc hơn cả trong trận thắng này. Sau đó, ông lại một lần nữa đánh tan tác quân La Mã trong trận đánh tại Asculum vào năm 279 trước Công nguyên. Bản thân ông cũng bị thương ở tay do trúng lao. Sau chiến thắng tại Asculum, khi có ai đó tôn vinh chiến công của ông, nhà vua - do phải chịu tổn thất cực kỳ nặng nề - nên hồi đáp:[1]

Trong cả hai chiến thắng nêu trên, quân đội La Mã đều chịu thương vong nặng hơn rất nhiều so với quân Ipiros. Tuy nhiên, quân La Mã có nguồn binh lực dồi dào và những tổn thất đó không gây ảnh hưởng lớn đến nỗ lực chiến tranh của họ. Trong khi đó, một phần đáng kể các chiến binh của Pyrros đều hy sinh, mà phần lớn trong số các chiến binh trận vong này lại là các bạn hữu và tướng lĩnh hàng đầu của nhà vua. Nhà vua không thể tuyển mộ tân binh, chưa kể các đồng minh của ông cũng không thực sự đoàn kết. Cứ sau mỗi thất bại, người La Mã lại càng tiến gần hơn đến thắng lợi.[1] Cuối cùng, chỉ bốn năm sau chiến thắng tại Asculum, đội quân kiệt quệ của Pyrros đã chịu một thất bại quyết định tại Beneventum vào năm 275 trước Công nguyên, do đó cuộc chiến tranh Pyrros kết thúc với việc quân La Mã toàn thắng.[2]

Nhiều sử liệu thuật lại câu nói của vua Ipiros sau trận thắng tại Asculum là: "Sau một chiến thắng kiểu này nữa, Ta sẽ đơn thương độc mã quay về xứ Ipiros",[3] hoặc là "Nếu quân ta đánh thắng giặc La Mã thêm một trận nữa, hẳn là quân ta sẽ nhận lấy thất bại."[4]

Một vài ví dụ về "chiến thắng kiểu Pyrros"

Chú thích

  1. ^ a b Plutarch, Arthur Hugh Clough, Plutarch's Lives (Volume 1 of 2), các trang 395-398.
  2. ^ Plutarch, Arthur Hugh Clough, Plutarch's Lives (Volume 1 of 2), trang 400
  3. ^ "Ne ego si iterum eodem modo uicero, sine ullo milite Epirum reuertar": Orosius, Historiarum Adversum Paganos Libri, IV, 1.15.
  4. ^ Plutarch, Life of Pyrrhus, 21:8.
  5. ^ John Frederick Charles Fuller, A Military History of the Western World: From the earliest times to the Battle of Lepanto, trang 8
  6. ^ Simon Hornblower, Antony Spawforth, Who's who in the classical world, trang 10
  7. ^ Tom Bard Jones, Ancient civilization, trang 270
  8. ^ Plutarch, Lives, translated from the original Greek: *with notes historical and critical; and a life of Plutarch, Tập 2, trang 41
  9. ^ a b Plutarch, Lives, translated from the original Greek: with notes historical and critical; and a life of Plutarch, Tập 2, các trang 221-226.
  10. ^ Ergun Mehmet Caner, Emir Fethi Caner, Christian jihad: two former Muslims look at the Crusades and killing in the name of Christ, trang 121
  11. ^ Simon Gaul, Malta Gozo & Comino, 4th, New Holland Publishers, 2007, trang 118
  12. ^ Harry Berger, Fictions of the pose: Rembrandt against the Italian Renaissance, Nhà xuất bản Đại học Stanford, 2000, trang 609
  13. ^ Philippe Levillain, The Papacy: Gaius-Proxies, trang 938
  14. ^ Anthony Esler, The Western world: a narrative history: prehistory to the present, Prentice Hall, 1997, trang 299
  15. ^ “Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha 1702”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2010.
  16. ^ Joseph Amber Barry, Passions and politics: a biography of Versailles, trang 256
  17. ^ Albert Seaton, Frederick the Great's Army, trang 29
  18. ^ S. Fischer-Fabian, Prussia's glory: the rise of a military state, trang 241
  19. ^ John Childs, Armies and warfare in Europe, 1648-1789, Nhà xuất bản Đại học Manchester ND, 1982, trang 130
  20. ^ Robert B. Asprey, Frederick the Great: the magnificent enigma.
  21. ^ David Fraser, Frederick the Great: King of Prussia, trang 455
  22. ^ Hans Delbrück, The Dawn of Modern Warfare: History of the Art of War, trang 370
  23. ^ Hamish M. Scott, The emergence of the Eastern powers, 1756-1775, trang 39
  24. ^ David Nicholls, Napoleon: a biographical companion, ABC-CLIO, 1999, trang 152
  25. ^ Jonathon P. Riley, Napoleon and the World War of 1813: lessons in coalition warfighting, Routledge, 2000, trang 106
  26. ^ Edith Martha Almedingen, The Emperor Alexander I, trang 147
  27. ^ Lex Renda, Running on the record: Civil War-era politics in New Hampshire, trang 111
  28. ^ Joe Wheeler, Abraham Lincoln, a man of faith and courage: stories of our most admired president, Simon and Schuster, 2008, trang 25. ISBN 1416550968.
  29. ^ Steven E. Woodworth, John R Lundberg, Alexander Mendoza, The Chickamauga Campaign, trang 102
  30. ^ Peter N. Stearns, The Oxford encyclopedia of the modern world, Tập 1, trang 121
  31. ^ Esmé Cecil Wingfield-Stratford, They that take the sword, W. Morrow & company, 1931, trang 314.
  32. ^ Georg von Rauch, A history of Soviet Russia, Praeger, 1972, trang 34

Xem thêm

  • Denson, John, The Costs of War: America's Pyrrhic Victories. Transaction Publishers (1997). ISBN 1-560-00319-7.

Read other articles:

Chevrolet AvalancheInformasiProdusenGeneral MotorsJuga disebutCadillac Escalade EXTMasa produksi2001–2013PerakitanDetroit, MichiganPerancangMarc R. Asposito Grand Rapids, MichiganBodi & rangkaKelasFull-size sport utility truckBentuk kerangka4-pintu truckTata letakMesin depan, penggerak roda belakang/4WDMobil terkaitCadillac Escalade EXT, Honda RidgelineDimensiJarak sumbu roda1.300 in (33.020 mm) Chevrolet Avalanche adalah truk pikap 4 pintu yang diproduksi oleh Gener...

 

Tactopoda Tardigrada Hypsibius dujardini Kepiting biru Callinectes sapidus Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Upakerajaan: Eumetazoa Superfilum: Ecdysozoa Tactopoda adalah klad hewan protostomia yang meliputi fila Tardigrada dan Arthropoda.[1] Klasifikasi Filum Tardigrada Kelas Eutardigrada Kelas Heterotardigrada Kelas Mesotardigrada Filum Arthropoda Kelas Pycnogonida (?) Klad Arachnomorpha Kelas †Trilobita Ordo †Aglaspida Ordo †Strabopida Kelas Pycnogonida (?) Ordo †Chelo...

 

Agrilus trepanatus Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Coleoptera Famili: Buprestidae Genus: Agrilus Spesies: Agrilus trepanatus Nama binomial Agrilus trepanatusJendek, 2013 Agrilus trepanatus adalah spesies kumbang yang tergolong ke dalam famili Buprestidae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Coleoptera. Spesies Agrilus trepanatus sendiri merupakan bagian dari genus Agrilus yang mencakup sekitar 3.000 spesies.[1] Nama ilmiah dari spe...

PancasanDesaNegara IndonesiaProvinsiJawa TengahKabupatenBanyumasKecamatanAjibarangKode pos53163Kode Kemendagri33.02.14.2008 Luas197 haJumlah penduduk8226Kepadatan- Pemandian di Pancasan di sekitar tahun 1900 Koordinat: 7°25′39″S 109°04′39″E / 7.42750°S 109.07750°E / -7.42750; 109.07750 Pancasan adalah desa di kecamatan Ajibarang, Banyumas, Jawa Tengah, Indonesia. Desa ini berjarak sekira 19 Km sebelah barat dari Purwokerto. Desa Pancasan cukup strategi...

 

Bagian dari seri tentangMarxisme Teori kerja Manifesto Komunis Sebuah Kontribusi untuk Kritik Politik Ekonomi Das Kapital Brumaire ke-28 Louis Napoleon Grundrisse Ideologi Jerman Ekonomi dan Filsafat Naskah 1844 Tesis Feuerbach Konsep Materialisme dialektik Penentuan ekonomi Materialisme historis Metode Marx Sosialisme Marxian Overdetermination Sosialisme ilimiah Determinisme teknologi ProletariatBourgeoisie Ekonomi Modal ( akumulasi) Cara produksi kapitalis Teori krisis Komoditi Eksploitasi ...

 

Sergeant RutledgeSutradaraJohn FordProduserWillis GoldbeckPatrick FordDitulis olehJames Warner BellahWillis GoldbeckPemeranJeffrey HunterWoody StrodeBillie BurkePenata musikHoward JacksonSinematograferBert GlennonPenyuntingJack MurrayPerusahaanproduksiJohn Ford ProductionsDistributorWarner Bros.Tanggal rilis 18 Mei 1960 (1960-05-18) (Amerika Serikat) Durasi111 menitNegaraAmerika SerikatBahasaInggris Sergeant Rutledge adalah sebuah film kejahatan koboi Technicolor Amerika Serika...

2022 Rhode Island Secretary of State election ← 2018 November 8, 2022 2026 →   Nominee Gregg Amore Pat Cortellessa Party Democratic Republican Popular vote 208,981 141,457 Percentage 59.5% 40.3% County results Municipality resultsAmore:      50–60%      60–70%      70–80%      80–90%Cortellessa:      50–60% Secretary of State b...

 

George Maltby LoveJulukanGeorgeyLahir(1831-01-01)1 Januari 1831New York City, ASMeninggal15 Maret 1887(1887-03-15) (umur 56)Buffalo, New York, ASTempat pemakamanForest Lawn Cemetery, Buffalo, New YorkPengabdianAmerika SerikatUnionDinas/cabangAngkatan Darat Amerika SerikatPasukan UnionLama dinas1861-65 1867-83Pangkat Kolonel Brevet Brigadir JenderalKesatuan21st New York Volunteer Infantry44th New York Volunteer InfantryKomandan116th New York Volunteer InfantryPerang/pertempuranPerang...

 

Basilika Santo Ludgerus di Biara WerdenBasilika Minor Santo Ludgerus di Biara WerdenJerman: St.-Ludgerus-Kirchecode: de is deprecated Basilika Santo Ludgerus di Biara WerdenLokasiEssenNegara JermanDenominasiGereja Katolik RomaArsitekturStatusBasilika minorStatus fungsionalAktifAdministrasiKeuskupanKeuskupan Essen Basilika Santo Ludgerus di Biara Werden (Jerman: St.-Ludgerus-Kirchecode: de is deprecated ) adalah sebuah gereja basilika minor Katolik yang terletak di kompleks Biara Werden, ...

Земская почтаУезды Алатырский Александрийский Ананьевский Ардатовский Арзамасский Аткарский Ахтырский Балашовский Бахмутский Бежецкий Белебеевский Белозерский Бердянский Бобровский Богородский Богучарский Борисоглебский Боровичский Бронницкий Бугульминский Бу�...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

Questa voce o sezione sull'argomento Aree naturali protette non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Parco nazionale Aoraki/Mount CookAoraki/Mount Cook National Park Tipo di areaParco nazionale Codice WDPA814 Class. internaz.II Stati Nuova Zelanda Superficie a terra707 km² GestoreDepartment o...

Metro station in Delhi, India Dhaula Kuan Delhi Metro stationGeneral informationLocationDhaula Kuan Enclave I, Dhaula Kuan, New Delhi,110010 IndiaCoordinates28°35′30.671″N 77°9′42.084″E / 28.59185306°N 77.16169000°E / 28.59185306; 77.16169000Owned byDelhi MetroLine(s)Airport ExpressPlatformsSide platformPlatform-1 → Dwarka Sector 21Platform-2 → New DelhiTracks2Connections Durgabai Deshmukh South Campus Pink LineConstructionStructure typeElevatedPlatform...

 

My Home Heroマイホームヒーロー(Mai Hōmu Hīrō)GenreFiksi kejahatan, cerita seru[1][2] MangaPengarangNaoki YamakawaIlustratorMasashi AsakiPenerbitKodanshaPenerbit bahasa InggrisNA Kodansha USAImprintYoung Magazine KCMajalahWeekly Young MagazineDemografiSeinenTerbit29 Mei, 2017 – sekarangVolume21 (Daftar volume) Seri animeSutradaraTakashi KameiProduserNobuhiko KurosuYoshiteru MaedaHajime MaruyamaHideo MomotaAkiko NabeiwaFumihiro OzawaYoshiyuki ShioyaHitoshi YagiSken...

 

علوية جميل علوية جميل من خلال فيلم سجين الليل عام 1963 معلومات شخصية اسم الولادة إليصابات خليل مجدلاني الميلاد 15 ديسمبر 1910(1910-12-15)طماي الزهايرة، مصر[1] الوفاة 16 أغسطس 1994 (83 سنة)محافظة القاهرة  الجنسية  مصر أسماء أخرى رائدة المسرح[1] الزوج محمود المليجي الأولاد إيز�...

Benzodiazepine medication Xanax and Xanny redirect here. For the Billie Eilish song, see Xanny (song). For other uses, see Xanax (disambiguation). AlprazolamClinical dataPronunciation/ælˈpræzəlæm/ or /ælˈpreɪzəlæm/ Trade namesXanax, Xanor, Niravam, othersAHFS/Drugs.comMonographMedlinePlusa684001License data US DailyMed: Alprazolam Pregnancycategory AU: C[1] DependenceliabilityVery high[2]AddictionliabilityHigh[2]Routes ofadministrationOral...

 

Education in Northern IrelandDepartment of EducationMinister of EducationPaul Givan MLANational education budget (2021–2022)Budget£2.3 billionGeneral detailsPrimary languagesEnglish, IrishSystem typeRegionalCompulsory education1831Literacy (2003[1])Total99%Male99%Female99% Life in Ireland Culture Christianity Cuisine Culture Holidays (ROI) Holidays (NI) Music Religion Sport Tourism (ROI) Economy Communications (ROI) Economy Taxation (ROI) Transport General Architecture Geogra...

 

Complex of archaeological sites in Siberia 56°01′35″N 92°44′10″E / 56.026404°N 92.736156°E / 56.026404; 92.736156 Afontova GoraAfontovaGora ◁ ▷ Location of Afontova GoraGeographical rangeSiberiaPeriodLate Upper PaleolithicMesolithicDatesc. 18,000-12,000 BP[1]Preceded byMal'ta–Buret' cultureFollowed byAfanasievo cultureOkunevo culture Tools from Afontova Gora in the Krasnoyarsk Regional Museum Afontova Gora (Russian: Афонтова го...

この項目では、タイ諸語を母語とする民族の総称について説明しています。中国のタイ族(Dai people)については「タイ族 (中国)」をご覧ください。 この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: タイ族 – ニュース · 書籍 ...

 

Indian model, Miss Trans Global 2021 Sruthy SitharaBorn1992 or 1993 (age 31–32)[1]Vaikom, Kerala, IndiaOccupationsModelActress LGBTQ+ rights activistBeauty pageant titleholderTitleMiss Trans Global 2021 Most Eloquent Queen of the Year 2021Years active2018–presentHair colorBlackEye colorBrownMajorcompetition(s)Miss Trans Global 2021 Sruthy Sithara (Malayalam: ശ്രുതി സിത്താര; born c. 1992) is an Indian model and actress who won Miss T...