Bộ Hộ

Bộ Hộ
Tranh vẽ Bộ Hộ nhà Nguyễn
(Tiền Tùy)
Tiếng Trung度支
Nghĩa đenKiểm toán
Ngân khố
(Tùy)
Tiếng Trung民部
Nghĩa đenBộ Nhân dân
Bộ điều tra
(Đường – Thanh)
Phồn thể戶部
Giản thể户部
Nghĩa đenBộ hộ dân
Bộ dân số
Tên tiếng Mãn
Bảng chữ cái tiếng Mãn ᠪᠣᡳᡤᠣᠨ ᡳ ᠵᡠᡵᡤᠠᠨ
Möllendorffboigon i jurgan

Bộ Hộ hay Hộ bộ (chữ Hán: 戸部) là một cơ quan hành chính thời kỳ phong kiến tại một số quốc gia Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam,... Bộ Hộ tương đương với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Công ThươngBộ Nông nghiệp ngày nay ở Việt Nam và một số nước.

Vị quan đứng đầu bộ Hộ là Hộ bộ thượng thư (thượng thư bộ Hộ hay địa quan, đại tư đồ, kê tướng, đại tư nông),[1] tương đương với bộ trưởng các bộ trên ngày nay.

Lịch sử

Bộ Hộ bắt nguồn từ thời kỳ nhà Tần. Trong Chu Trang có viết về chức danh "địa quan đại tư đồ". Thời kỳ nhà Hán gọi là "đại nông lệnh" hay "thượng thư dân tào".[1] Thời kỳ Tam Quốc tại Trung Quốc, người ta đặt ra độ chi thượng thư, chức quan quản lý công việc tài chính. Nhà Tùy đổi độ chi thượng thư thành dân bộ thượng thư. Đến năm Vĩnh Huy thứ nhất (650) thời Đường Cao Tông, do kỵ húy Đường Thái Tông Lý Thế Dân nên đổi tên Dân bộ thành thành Hộ bộ,[1] một bộ trong số 6 bộ của lục bộ, với quan đứng đầu bộ Hộ là Hộ bộ thượng thư.

Trong thời kỳ Minh - Thanh thì Hộ bộ quản lý các công việc trong phạm vi toàn quốc như đất đai, hộ tịch, sưu thuế, bổng lộc, quân lương, đồ cống nạp cùng các công việc khác có liên quan tới tài chính. Trong hộ Bộ lập ra các ti để giải quyết công vụ. Thời nhà Thanh, để quản lý công việc của bát kìbát kì bổng hướng xứ cùng hiện thẩm xứ. Trong cơ cấu của bộ Hộ bao gồm các cơ quan như: quản lý việc đúc tiềntiền pháp đường cùng bảo tuyền cục; quản lý kho tànghộ bộ tam khố; quản lý tích trữ lương thực và vận tảithương tràng nha môn. Năm Quang Tự thứ 32 (1906), nhà Thanh tuyên bố "phỏng hành hiến chánh", đổi Hộ bộ thành Độ chi bộ, phế bỏ Hộ bộ.

Các thời kỳ

Nhà Đường

Thời Đường, quan đứng đầu bộ Hộ là thượng thư với hàm chánh tam phẩm, dưới là 2 thị lang hàm chánh tứ phẩm hạ[2], quản lý việc đất đai, dân số, tiền, lương thực, sưu thuế, cống nạp. Bộ Hộ chia ra làm 4 ti:

  • Hộ bộ ti: Tuần quan 2 người, chủ sự 4 người. Quản lý hộ khẩu, ruộng đất, phú dịch, cống hiến, quyên miễn, các vấn đề liên quan tới hôn nhân và thừa kế.
  • Độ chi ti: Chủ sự 2 người. Quản lý thuế ruộng
  • Kim bộ ti: Chủ sự 3 người. Quản lý xuất-nhập kho tàng
  • Thương bộ ti: Chủ sự 3 người. Quản lý tô thuế, xuất nhập quân lương.

Đến năm Long Sóc thứ 3 (663) Đường Cao Tông cho đổi hộ bộ ti thành ti nguyên, độ chi ti thành ti độ, kim bộ ti thành ti trân, thương bộ ti thành ti dữu[2]. Đến năm Quang Trạch thứ nhất (684) Đường Duệ Tông cho đổi bộ Hộ thành địa quan[2]. Đến năm Thiên Bảo 11 (752) Đường Huyền Tông đổi kim bộ ti thành ti kim, thương bộ ti thành ti trữ[2]. Thành phần quan chức của hộ Bộ như sau:

  • Hộ bộ ti: hộ bộ lệnh sử 17 người, thư lệnh sử 34 người, kê sử 1 người, đình trưởng 6 người, chưởng cố 10 người[2].
  • Độ chi ti: đạc chi lệnh sử 16 người, thư lệnh sử 33 người, kê sử 1 người, chưởng cố 4 người[2].
  • Kim bộ ti: kim bộ chủ sự 3 người, lệnh sử 10 người, thư lệnh sử 21 người, kê sử 1 người, chưởng cố 4 người[2].
  • Thương bộ ti: thương bộ lệnh sử 12 người, thư lệnh sử 23 người, kê sử 1 người, chưởng cố 4 người[2].

Mông Nguyên

Thời kỳ đầu, quản lý bộ Hộ có: thượng thư 3 người hàm chánh tam phẩm, thị lang 2 người hàm chánh tứ phẩm, lang trung 2 người hàm tòng ngũ phẩm, viên ngoại lang 3 người hàm tòng lục phẩm.[3] Năm Trung Thống thứ nhất (1260) thời Nguyên Thế Tổ lấy Lại cùng Hộ và Lễ làm tả tam bộ với thượng thư 2 người, thị lang 2 người, lang trung 4 người, viên ngoại lang 6 người. Năm Chí Nguyên thứ nhất (1271) tách bộ Hộ ra với thượng thư 3 người, thị lang 4 người, lang trung 4 người, viên ngoại lang 3 người. Năm 1273 phục hồi tả tam bộ.[3] Năm 1275, tách bộ Hộ ra với thượng thư, thị lang, lang trung mỗi chức 1 người, viên ngoại lang 2 người.[3] Năm 1277, lập ra thượng thư lục bộ, với thượng thư, thị lang, lang trung, viên ngoại lang đều 2 người. Năm 1283, tăng thượng thư thêm 1. Năm 1289, tăng lang trung và viên ngoại lang thành 4 người mỗi chức. Năm 1293, mỗi chức chỉ có hai người. Năm Đại đức thứ 5 (1301) thời Nguyên Thành Tông, thượng thư và viên ngoại lang 1 người, các thiết 3 người, chủ sự 8 người, Mông Cổ tất đồ xích 7 người, lệnh sử 61 người, Hồi Hồi lệnh sử 6 người, khiếp lý mã xích 1 người, tri ấn 2 người, tấu sai 32 người, Mông Cổ thư tả 1 người, điển lại 22 người, ti kế quan 4 người.[3]

Nhà Minh

Thời Minh, bộ Hộ gồm có 4 ti bộ:

  • Tổng bộ ti, quản lý hộ khẩu, điền thổ, cống, thuế;
  • Độ chi bộ ti, quản lý thi khảo, ban thưởng;
  • Kim bộ ti, quản lý chợ búa, hàng hóa, kho tàng, chè muối;
  • Thương bộ ti, quản lý vận tải, tích trữ quân lương.

Ghi chú

Read other articles:

Arkia ארקיעخطوط أركيا IATA ICAO Kode panggil IZ AIZ ARKIA Didirikan1949 (sebagai Israel Inland Airlines)Pusat operasiBandar Udara Internasional Ben GurionBandar Udara EilatBandar Udara Internasional OvdaBandar Udara Sde DovArmada10 (+18 pesanan)Tujuan17Perusahaan indukJordache Enterprises (75%)Kantor pusatBandar Udara DovTel Aviv, IsraelTokoh utama Gadi Tepper (CEO) Situs webwww.arkia.com Arkia Israel Airlines (Ibrani: ארקיעcode: he is deprecated , Aku akan membumbung, Arab...

 

Dewan Administrasi Negaraနိုင်ငံတော်စီမံအုပ်ချုပ်ရေးကောင်စီInformasi lembagaDibentuk2 Februari 2021; 3 tahun lalu (2021-02-02)JenisJunta militerPejabat eksekutifMin Aung Hlaing, KetuaSoe Win, Wakil Ketua Dewan Administrasi Negara (Burma: နိုင်ငံတော်စီမံအုပ်ချုပ်ရေးကောင်စီcode: my is deprecated ; disingkat SAC atau နစက) adalah junta militer[1 ...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Midtown Manhattan – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Januari 2009) Midtown Manhattan dengan Empire State Building, Chrysler Building, MetLife Building, dan Bank of America Tower sedang diban...

This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: 10th term Sejm and 11th term Senate of Poland – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2023) (Learn how and when to remove this template message) Legislature of the Republic of Poland 10th term Sejm & 11th term Senate of the Republic of Poland ←9th term Sejm and 10th term Senate 11...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Сиротинская. СтаницаСиротинская 49°15′20″ с. ш. 43°40′33″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект Федерации Волгоградская область Муниципальный район Иловлинский Сельское поселение Сиротинское История и география Перво...

 

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

2012 album by Marcus Miller RenaissanceStudio album by Marcus MillerReleasedMay 28, 2012 (2012-05-28)Studio Sear Sound, New York City Hannibal Studio, Santa Monica, California The Music Shed, New Orleans, Louisiana GenreJazz-funkLength1:12:29LabelConcord JazzProducerHarold Goode (exec.)Harry Martin (exec.)Marcus Miller (also exec.)Marcus Miller chronology Marcus(2008) Renaissance(2012) Afrodeezia(2015) Professional ratingsReview scoresSourceRatingAll About Jazz[1]Al...

 

Northern Athabaskan language spoken in British Columbia ChilcotinTŝinlhqutʼinPronunciation[ts̠ˤʰᵊĩɬqʰotʼin]Native toCanadaRegionChilcotin Country, Central Interior of British ColumbiaEthnicity4,350 Tsilhqotʼin (2014, FPCC)[1]Native speakers860 (2014, FPCC)[1]Language familyDené–Yeniseian? Na-DenéAthabaskanNorthern AthabaskanChilcotinLanguage codesISO 639-3clcGlottologchil1280ELPTsilhqot'in (Chilcotin)Chilcotin is classified as Definitely Endangered by...

 

Questa voce o sezione sull'argomento veicoli militari non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Commento: Quattro note soltanto per una voce così sviluppata sono troppo poche Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. AMX-13AMX-13 israelianoDescrizioneEquipaggio3 Dimensioni e pesoLunghezzacannone avanti: 6,36 msolo scafo 4,88 m Larghezza2,5...

Vous lisez un « bon article » labellisé en 2011. UNÎMESHistoireFondation 2007[1]StatutType Université en FranceForme juridique Établissement public national à caractère scientifique culturel et professionnel (d)Nom officiel Université de NîmesPrésident Benoît Roig (d) (depuis 2019)Directeur Samir Seddouki (d) (depuis 2020)Membre de Languedoc-Roussillon UniversitésSite web www.unimes.frChiffres-clésÉtudiants 6004 (2022)Enseignants 139 (2022)Budget 35 000 000...

 

Family of Christian religious movements Quaker redirects here. For other uses, see Quaker (disambiguation). Society of Friends redirects here. For the Greek movement for independence, see Filiki Eteria. For the followers of the Public Universal Friend, see Public Universal Friend. For the sect that broke off from the Quakers in the mid-18th century, see Shakers. Religious Society of FriendsGeorge Fox, the principal early leader of the QuakersTheologyVariable; depends on meetingPolityCongregat...

 

This article is missing information about cetacean traits and physical traits uniting cetaceans with terrestrial artiodactyls. Please expand the article to include this information. Further details may exist on the talk page. (July 2023) Order of mammals ArtiodactylsTemporal range: 55.4–0 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Early Eocene – Holocene Clockwise from center: American bison (Bison bison), dromedary (Camelus dromedarius), wild boar (Sus scrofa), orca (Orcinus orca), red deer...

كأس إسكتلندا 1909–10 تفاصيل الموسم كأس إسكتلندا  البلد المملكة المتحدة  التاريخ بداية:1909  البطل نادي دندي  كأس اسكتلندا 1908–09  كأس إسكتلندا 1910–11  تعديل مصدري - تعديل   كأس اسكتلندا 1909–10 (بالإنجليزية: 1909–10 Scottish Cup)‏ هو موسم من كأس اسكتلندا. فاز فيه نادي دندي. ...

 

Subway station in South Korea 216 잠실 (송파구청)Jamsil(Songpa-gu Office) 814 잠실 (송파구청)Jamsil(Songpa-gu Office) Station sign (Line 2)Korean nameHangul잠실역Hanja蠶室驛Revised RomanizationJamsillyeokMcCune–ReischauerChamsillyŏk General informationLocation567 Songpa-daero, 27 Jamsil 5-dong, Songpa-gu, Seoul[1]Coordinates37°30′48″N 127°06′01″E / 37.51333°N 127.10028°E / 37.51333; 127.10028Operated bySeoul MetroLine(s) &#...

 

ПравительствоНовгородской области Герб Новгородской области Здание Правительства Новгородской области Общая информация Страна  Россия Субъект  Новгородская область Дата создания 24 октября 1991 Предшественники Новгородский облисполкомНовгородской областной ком...

De LeyvaStato Regno di Navarra Regno di Castiglia Regno di Spagna Ducato di Milano Regno di Napoli Regno di Sicilia Stato Pontificio Regno delle Due Sicilie Regno d'Italia Titoli Viceré di Navarra (non ereditario) Viceré di Sicilia (non ereditario) Governatore del Perù (non ereditario) Principe di Ascoli Duca di Terranova Marchese di Atella Marchese di Leiva Conte di Monza Conte di Baños Barone di Trippi Signore di Leiva Cavaliere di Calatrava Cavaliere dell'Alcantara Castellano di C...

 

Bataille de Djibo Informations générales Date 26 novembre 2023 Lieu Djibo Issue Indécise Belligérants Burkina Faso Groupe de soutien à l'islam et aux musulmans Forces en présence Inconnues 500 hommes[1] Pertes 22 morts au moins[1]40 blessés au moins[1] 50 morts au moins[1] Civils : 40 morts au moins[2]42 blessés au moins[2] Insurrection djihadiste au Burkina FasoBatailles Samorogouan Intangom Nassoumbou Ariel 1re Inata Loroni Gorom-Gorom Koutougou Arbinda Hallalé Markoye Dounko...

 

Hoja de Laurel solutrense. Para otros usos de este término, véase Punta. Una punta lítica es un instrumento tallado en piedra (casi siempre sobre lasca u hoja lítica) con forma alargada, con un ápice terminal muy agudo más o menos paralelo a su eje de simetría. La forma de obtener una punta lítica es extremadamente variada, así como su función, aunque esta última es, en casi todos los casos, la de servir como extremidad de una lanza, jabalina, flecha u otra arma de caza o combate (...

ソニー > Xperia > Xperia Tablet S Xperia Tablet S 製造 ソニー発売日 2012年9月7日(アメリカ市場)[1]2012年9月7日(イギリス市場)[2]2012年9月15日(日本市場)[3]概要OS Android 4.0[4](アップデートでAndroid 4.1.1対応)[5]CPU NVIDIA Tegra 3(クアッドコア 1.3GHz)通信方式 日本国外向けに対応モデル有り形状 タブレットサイズ 239.8 × 174.4 × 8.8(�...

 

President of Venezuela from 1999 to 2013 For other people named Hugo Chávez, see Hugo Chávez (disambiguation). Commander PresidentHugo ChávezChávez in 201152nd President of VenezuelaIn office14 April 2002 – 5 March 2013Vice President See list Diosdado Cabello (April 2002)José Vicente Rangel (2002–2007)Jorge Rodríguez (2007–2008)Ramón Carrizales (2008–2010)Elías Jaua (2010–2012)Nicolás Maduro (2012–2013) Preceded byDiosdado Cabello (Acting)Succeeded byNicolás...