Bệnh gan

Kính hiển vi của bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu

Bệnh gan (liver disease, hepatic disease) là một loại tổn thương hoặc bệnh trong gan.[1] Bất cứ khi nào quá trình của bệnh tật kéo dài, bệnh gan mãn tính sẽ xảy ra.

Dấu hiệu và triệu chứng

Một số dấu hiệu và triệu chứng của bệnh gan như sau:[cần dẫn nguồn]

Nguyên nhân

Tế bào gan kính mặt đất
Xơ gan
Hội chứng Budd-chiari

Có hơn một trăm loại bệnh gan khác nhau. Đây là một số phổ biến nhất:[4]

  • Fasciolzheim, một bệnh nhiễm trùng ký sinh ở gan do sán lá gan thuộc chi Fasciola, chủ yếu là Fasciola hepatica.[5]
  • Viêm gan, viêm gan, do nhiều loại virut (viêm gan virut) cũng do một số độc tố gan (ví dụ viêm gan do rượu), tự miễn dịch (viêm gan tự miễn) hoặc do di truyền.[6]
  • Bệnh gan do rượu là biểu hiện gan của việc uống quá nhiều rượu, bao gồm bệnh gan nhiễm mỡ, viêm gan do rượu và xơ gan. Các thuật ngữ tương tự như bệnh gan "do thuốc" hoặc "độc hại" cũng được sử dụng để chỉ các rối loạn gây ra bởi các loại thuốc khác nhau.[7]
  • Bệnh gan nhiễm mỡ (gan nhiễm mỡ) là một tình trạng có thể đảo ngược, trong đó không bào lớn chất béo triglyceride tích tụ trong các tế bào gan.[8] Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu là một phổ bệnh liên quan đến béo phì và hội chứng chuyển hóa.[9]
  • Các bệnh di truyền gây tổn thương gan bao gồm bệnh hemochromatosis,[10] liên quan đến sự tích tụ chất sắt trong cơ thể và bệnh Wilson. Tổn thương gan cũng là một đặc điểm lâm sàng của thiếu hụt alpha 1-antitrypsin [11] và bệnh lưu trữ glycogen loại II.[12]
  • Trong bệnh amyloidosis di truyền liên quan đến transthyretin, gan tạo ra một protein transthyretin đột biến có tác dụng thoái hóa thần kinh và/hoặc bệnh tim nghiêm trọng. Ghép gan có thể đưa ra một lựa chọn điều trị.[13]
  • Hội chứng Gilbert, một rối loạn di truyền chuyển hóa bilirubin được tìm thấy trong một tỷ lệ nhỏ dân số, có thể gây vàng da nhẹ.[14]
  • Xơ gan là sự hình thành các mô sợi (xơ hóa) ở vị trí các tế bào gan đã chết do nhiều nguyên nhân, bao gồm viêm gan virut, do uống quá nhiều rượu và các dạng độc tính gan khác. Xơ gan gây suy gan mạn tính.[15]
  • Ung thư gan nguyên phát thường biểu hiện nhất là ung thư biểu mô tế bào gan và/hoặc ung thư đường mật; các dạng hiếm hơn bao gồm angiosarcoma và hemangiosarcoma của gan. (Nhiều khối u ác tính là tổn thương thứ phát đã di căn từ các bệnh ung thư nguyên phát ở đường tiêu hóa và các cơ quan khác, như thận, phổi.) [16]
  • Xơ gan mật nguyên phát là một bệnh tự miễn nghiêm trọng của mao mạch mật.[17]
  • Viêm đường mật xơ chính là một bệnh viêm mãn tính nghiêm trọng của ống mật, được cho là tự miễn trong nguồn gốc.[18]
  • Hội chứng Budd-Chiari là hình ảnh lâm sàng gây ra do tắc tĩnh mạch gan.[19]

Cơ chế

Bệnh gan có thể xảy ra thông qua một số cơ chế.

Phá hủy DNA

Một cơ chế chung, làm tăng tổn thương DNA, được chia sẻ bởi một số nguyên nhân chính gây ra bệnh gan. Những nguyên nhân chính này bao gồm nhiễm vi rút viêm gan B hoặc virus viêm gan C, lạm dụng rượubéo phì.[20]

Nhiễm virus do virus viêm gan B (HBV) hoặc virus viêm gan C (HCV) gây ra sự gia tăng các loài oxy phản ứng (ROS). Sự gia tăng của ROS nội bào là khoảng 10.000 lần khi nhiễm HBV mạn tính và 100.000 lần sau khi nhiễm HCV.[21] Sự gia tăng này trong ROS gây ra viêm và tăng thêm nữa trong ROS.[21] ROS gây ra hơn 20 loại thiệt hại DNA.[22] Thiệt hại DNA oxy hóa là đột biến [23] và cũng gây ra thay đổi biểu sinh tại các vị trí sửa chữa DNA.[24] Thay đổi biểu sinh và đột biến ảnh hưởng đến bộ máy tế bào có thể khiến tế bào nhân lên với tốc độ cao hơn và/hoặc dẫn đến tế bào tránh bị apoptosis, và do đó góp phần gây ra bệnh gan.[25] Vào thời điểm tích lũy các thay đổi biểu sinh và đột biến cuối cùng gây ra ung thư tế bào gan, sự thay đổi biểu sinh dường như có vai trò thậm chí còn lớn hơn trong gây ung thư so với đột biến. Chỉ có một gen, TP53, bị đột biến ở hơn 20% bệnh ung thư gan trong khi 41 gen mỗi gen có các chất xúc tiến hypermethylated (ức chế biểu hiện gen) trong hơn 20% bệnh ung thư gan.[26]

Tham khảo

  1. ^ “Liver Diseases: MedlinePlus”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Blonski, W; Siropaides, T; Reddy, KR (2007). “Coagulopathy in liver disease”. Current treatment options in gastroenterology. 10 (6): 464–73. ISSN 1092-8472. PMID 18221607.
  3. ^ Tripodi, Armando; Mannucci, Pier Mannuccio (ngày 14 tháng 7 năm 2011). “The Coagulopathy of Chronic Liver Disease”. New England Journal of Medicine. Massachusetts Medical Society. 365 (2): 147–156. doi:10.1056/nejmra1011170. ISSN 0028-4793.
  4. ^ “Liver disease – NHS Choices”. www.nhs.uk. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “CDC – Fasciola”. www.cdc.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “Hepatitis: MedlinePlus”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ “Alcoholic liver disease: MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  8. ^ “Hepatic steatosis”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ “Non-alcoholic fatty liver disease – NHS Choices”. www.nhs.uk. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ “Hemochromatosis: MedlinePlus”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ “Alpha-1 Antitrypsin Deficiency: MedlinePlus”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  12. ^ Leslie, Nancy; Tinkle, Brad T. (1993). “Pompe Disease”. Trong Pagon, Roberta A.; Adam, Margaret P.; Ardinger, Holly H.; Wallace, Stephanie E.; Amemiya, Anne; Bean, Lora JH; Bird, Thomas D.; Dolan, Cynthia R.; Fong, Chin-To (biên tập). Glycogen Storage Disease Type II (Pompe Disease). Seattle (WA): University of Washington, Seattle. PMID 20301438.
  13. ^ “Transthyretin amyloidosis”. Genetics Home Reference. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  14. ^ “Gilbert syndrome”. Genetics Home Reference. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  15. ^ “Cirrhosis: MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  16. ^ “Liver cancer – Hepatocellular carcinoma: MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  17. ^ “Primary biliary cirrhosis: MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  18. ^ “Sclerosing cholangitis: MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  19. ^ “Hepatic vein obstruction (Budd-Chiari): MedlinePlus Medical Encyclopedia”. www.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  20. ^ “Chronic Liver Disease/Cirrhosis | Johns Hopkins Medicine Health Library”.
  21. ^ a b Ivanov AV, Valuev-Elliston VT, Tyurina DA, Ivanova ON, Kochetkov SN, Bartosch B, Isaguliants MG (tháng 1 năm 2017). “Oxidative stress, a trigger of hepatitis C and B virus-induced liver carcinogenesis”. Oncotarget. 8 (3): 3895–3932. doi:10.18632/oncotarget.13904. PMC 5354803. PMID 27965466.
  22. ^ Yu Y, Cui Y, Niedernhofer LJ, Wang Y (tháng 12 năm 2016). “Occurrence, Biological Consequences, and Human Health Relevance of Oxidative Stress-Induced DNA Damage”. Chemical Research in Toxicology. 29 (12): 2008–2039. doi:10.1021/acs.chemrestox.6b00265. PMC 5614522. PMID 27989142.
  23. ^ Dizdaroglu M (tháng 12 năm 2012). “Oxidatively induced DNA damage: mechanisms, repair and disease”. Cancer Letters. 327 (1–2): 26–47. doi:10.1016/j.canlet.2012.01.016. PMID 22293091.
  24. ^ Nishida N, Kudo M (2013). “Oxidative stress and epigenetic instability in human hepatocarcinogenesis”. Digestive Diseases. 31 (5–6): 447–53. doi:10.1159/000355243. PMID 24281019.
  25. ^ Shibata T, Aburatani H (tháng 6 năm 2014). “Exploration of liver cancer genomes”. Nature Reviews. Gastroenterology & Hepatology. 11 (6): 340–9. doi:10.1038/nrgastro.2014.6. PMID 24473361.
  26. ^ Ozen C, Yildiz G, Dagcan AT, Cevik D, Ors A, Keles U, Topel H, Ozturk M (tháng 5 năm 2013). “Genetics and epigenetics of liver cancer”. New Biotechnology. 30 (4): 381–4. doi:10.1016/j.nbt.2013.01.007. PMID 23392071.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Lannebert LannebeurLannebert Lokasi di Region Bretagne Lannebert Koordinat: 48°39′28″N 3°00′22″W / 48.6578°N 3.0061°W / 48.6578; -3.0061NegaraPrancisRegionBretagneDepartemenCôtes-d'ArmorArondisemenSaint-BrieucKantonLanvollonAntarkomuneLanvollon PlouhaPemerintahan • Wali kota (2014–2020) Jean-Michel GeffroyLuas • Land16,99 km2 (270 sq mi) • Populasi2405 • Kepadatan Populasi20,58/km2 (1,5/sq...

 

 

U.S. presidential election in Maryland Main article: 1920 United States presidential election 1920 United States presidential election in Maryland ← 1916 November 2, 1920 1924 →   Nominee Warren G. Harding James M. Cox Party Republican Democratic Home state Ohio Ohio Running mate Calvin Coolidge Franklin D. Roosevelt Electoral vote 8 0 Popular vote 236,117 180,626 Percentage 55.11% 42.16% County Results Harding   40-50%   50-6...

 

 

Echigo-Hayakawa Station越後早川駅Echigo-Hayakawa Station, September 2004LokasiHayakawa, Murakami-shi, Niigata-ken 959-2026JapanKoordinat38°18′57.75″N 139°26′58.85″E / 38.3160417°N 139.4496806°E / 38.3160417; 139.4496806Koordinat: 38°18′57.75″N 139°26′58.85″E / 38.3160417°N 139.4496806°E / 38.3160417; 139.4496806Operator JR EastJalur■ Uetsu Main LineLetak71.4 km from NiitsuJumlah peron2 side platformsJumlah jalur2In...

British TV series or programme Celebrity ScissorhandsGenreRealityPresented byAlex Zane (2006)George Lamb (2007–08)Country of originUnited KingdomOriginal languageEnglishNo. of series3ProductionRunning time60 minutesProduction companyBrighter PicturesOriginal releaseNetworkBBC ThreeBBC OneRelease5 November 2006 (2006-11-05) –14 November 2008 (2008-11-14)RelatedThe Salon Celebrity Scissorhands is a reality television show that is part of the BBC's Children in Need charity ca...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Smithies. Cet article est une ébauche concernant une personnalité anglaise et la médecine. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Oliver SmithiesOliver Smithies en 2009.BiographieNaissance 23 juin 1925Halifax (Royaume-Uni), Yorkshire de l'OuestDécès 10 janvier 2017 (à 91 ans)Chapel Hill (Caroline du Nord)Nationalité britannique et américaineFormation Ballio...

 

 

Ini adalah nama Tionghoa; marganya adalah Ang. Michael AngAng tampil dalam acara MeleTOP di Astro Ria pada 31 Maret 2015.LahirMichael Ang Hai Swee16 Maret 1976 (umur 48)Alor Gajah, Melaka, MalaysiaPendidikanIjazah Sarjana PerfilmanAlmamaterUniversitas New South Wales[1]PekerjaanPemeran, produser, sutradara, penulis naskahTahun aktif1997–kini Michael Ang Hai Swee (Tionghoa: 昂海郑; lahir 16 Maret 1976) adalah seorang sutradara, produser, penulis naskah dan pemeran asal M...

  此条目页的主題是香港九龍的渡船街。关于其他地方的同名街道,請見「渡船街」。 Ferry Street渡船街渡船街與西九龍走廊的交匯路段,此段連同渡船街天橋隸屬於5號幹線。命名緣由命名文件:1941年10月24日憲報第1260號政府公告、1947年5月23日憲報第431號政府公告、1975年3月14日憲報第585號政府公告、2020年10月16日憲報第5984號政府公告命名日期1941年10月24日[1]道路...

 

 

كليمنت الثاني عشر (باللاتينية: Clemens PP. XII)‏  معلومات شخصية اسم الولادة (بالإيطالية: Lorenzo Corsini)‏  الميلاد 7 أبريل 1652(1652-04-07)فلورنسا الوفاة 6 فبراير 1740 (87 سنة)روما مكان الدفن كاتدرائية القديس يوحنا اللاتراني  الإقامة فلورنسا  مواطنة الدولة البابوية  الديانة الكنيسة ا...

 

 

Percentage of homes owned by their occupants This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (February 2015) Home ownership rate (quarterly) Cost of housing by State A single-family home in Salinas, California Part of a series onLiving spaces MainHouse (detached) • Apartment • Housing projects • Human outpost • Tenement • Condominium • Mixed-use development (live-work) • Hotel • Hostel (travellers' hote...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (April 2020) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Renewa...

 

 

Ethnic group Japanese people in Singapore在シンガポール日本人Zai Shingapōru NihonjinJapanese Garden in SingaporeTotal population32,743 (October 2022)[1]Regions with significant populationsSingaporeLanguagesJapanese; many study English, Mandarin or Malay as second languages[2]ReligionBuddhism, Tenrikyo, ChristianityRelated ethnic groupsJapanese diaspora Part of a series onSingaporeans Arabs Armenians Australians Chinese Peranakans PRC Chitty Eurasians Filipinos Indi...

 

 

Sail rigged to the main mast of a sailing vessel For the MAchine INdependent implementation of the Stanford Artificial Intelligence Language, see SAIL (programming language). A square-rigged vessel A mainsail is a sail rigged on the main mast of a sailing vessel.[1] On a square rigged vessel, it is the lowest and largest sail on the main mast. On a fore-and-aft rigged vessel, it is the sail rigged aft of the main mast. The sail's foot is normally attached to a boom.[1] (In ext...

Bahasa Prancis Kuno Wilayahutara Prancis, sebagian Belgia (Wallonia) dan Swiss, Inggris, Irlandia, Kerajaan Sisilia, Kepangeranan Antiokia, Kerajaan SiprusEradipakai sampai munculnya bahasa Prancis Pertengahan pada abad ke-14 Rumpun bahasaIndo-Eropa ItalikRomanItalo-BaratGallo-RomanGallo-RhaetianOïlBahasa Prancis Kuno Kode bahasaISO 639-2froISO 639-3froGlottologoldf1239[1]IETFfro Status pemertahanan Punah EXSingkatan dari Extinct (Punah)Terancam CRSingkatan dari Critically endangered...

 

 

Армија на Република Северна МакедонијаArmija na Republika SevernanMakedonijaEsercito della Repubblica di Macedonia del NordEmblema dell'Esercito della Repubblica di Macedonia del Nord Descrizione generaleAttiva21 febbraio 199227 marzo 1992 Nazione Macedonia del Nord Servizio1a BFMAeronautica Forze Speciali Dimensione24,000[1]4,850[1] Guarnigione/QGSkopje, Macedonia del Nord ComandantiComandante in capoPresidente Gjorge Ivanov Ministro del...

 

 

American subsidiary of 4Kids Entertainment Not to be confused with American radio company SummitMedia or Philippine publishing company Summit Media. The Summit Media Group Inc.Company typeSubsidiaryIndustryLicensingFoundedNovember 1992; 31 years ago (November 1992)DefunctJune 24, 2006 (June 24, 2006)FateClosedHeadquartersNew York City, New York, USKey peopleLee Ravdin (CEO)Parent4Kids EntertainmentFootnotes / references[1] The Summit Media Group Inc. was an ...

  هذه المقالة عن أحمد باقر، شخصية سياسية. لمعانٍ أخرى، طالع أحمد باقر (توضيح). أحمد باقر معلومات شخصية اسم الولادة أحمد يعقوب يوسف باقر العبد الله تاريخ الميلاد 1952 (العمر 72 سنة) الجنسية  الكويت الديانة مسلم الحياة العملية التعلّم ماجستير صيدلة من بريطانيا المهنة سياس...

 

 

Coat of arms of EgyptArmigerArab Republic of EgyptAdopted4 October 1984 (Present form)ShieldTierced per pale gules, argent, and sableSupportersThe eagle of Saladin, wings inverted or.Mottoجمهورية مصر العربيةJumhūrīyat Miṣr al-ʻArabīyah('Arab Republic of Egypt') The coat of arms of Egypt (شعار مصر) is known as the Republican Eagle or Egyptian Golden Eagle, is a heraldic golden eagle, facing the viewer's left (dexter). The eagle's breast is charged with an escutch...

 

 

アメリカ合衆国の首都・ワシントンD.C. イギリスの首都・ロンドン 中華人民共和国の首都・北京 ブラジルの首都・ブラジリア 南アフリカ共和国の首都、プレトリア エジプトの首都・カイロ 日本の首都・東京 首都(しゅと、英: capital / capital city)とは、一国の中心となる都市のことを指す。 多くの場合にはその国の中央政府が所在し、国家元首等の国の最高指導者�...

Grand Vizier of the Ottoman Empire (1853–1854, 1857) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Mustafa Naili Pasha – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2010) (Learn how and when to remove this message) GiritliMustafa NailiPashaWali of CreteIn office1830–1851Preceded byMehmed Zehra...

 

 

1967 studio album by Glen CampbellGentle on My MindStudio album by Glen CampbellReleasedAugust 1967RecordedMay 17 – July 13, 1967StudioCapitol (Hollywood)GenreFolk, Country MusicLength27:57LabelCapitolProducerAl De LoryGlen Campbell chronology Burning Bridges(1967) Gentle on My Mind(1967) By the Time I Get to Phoenix(1967) Professional ratingsReview scoresSourceRatingAllMusic[1] Gentle on My Mind is the sixth album by American singer-guitarist Glen Campbell, released in 1967...