Aliénor xứ Aquitaine

Aliénor xứ Aquitaine
Aliénor d'Aquitaine
Hình ảnh của Vương hậu Aliénor bởi Frederick Sandys vào năm 1858
Nữ công tước xứ Aquitaine
Tại vị4 tháng 9, 11371 tháng 4, 1204
(66 năm, 210 ngày)
Tiền nhiệmGuillaume X Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmJean I Vua hoặc hoàng đế
Nữ bá tước xứ Poitiers
Tại vị4 tháng 9, 11371153
Tiền nhiệmWilliam VIII Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmWilliam IX Vua hoặc hoàng đế
Vương hậu nước Pháp
Tại vị1 tháng 4, 113721 tháng 3, 1152
(14 năm, 355 ngày)
Tiền nhiệmAdelaide xứ Maurienne
Kế nhiệmConstanza của Castilla
Vương hậu nước Anh
Tại vị25 tháng 10, 11546 tháng 7, 1189
(34 năm, 254 ngày)
Đăng quang19 tháng 12, 1154
Tiền nhiệmMathilde xứ Boulogne
Kế nhiệmBerenguela của Navarra
Thông tin chung
Sinh1122 hoặc 1124
Poitiers, Bordeaux, hoặc Nieul-sur-l'Autise
Mất1 tháng 4, 1204 (80 hoặc 82 tuổi)
Poitiers
An tángTu viện Fontevraud, Fontevraud
Phối ngẫuLouis VII của Pháp Vua hoặc hoàng đế
Henry II của Anh Vua hoặc hoàng đế
Hậu duệ
Vương tộcNhà Poitiers

Nhà Capet (kết hôn)

Nhà Plantagenet/Angevin (kết hôn)
Thân phụGuillaume X xứ Aquitaine
Thân mẫuAenor de Châtellerault
Tôn giáoCông giáo La Mã

Aliénor xứ Aquitaine (tiếng Pháp: Aliénor/Éléonore d'Aquitaine; tiếng Anh: Eleanor of Aquitaine; 1122 hoặc 11241 tháng 4, 1204) là một trong những phụ nữ quyền lực và giàu có nhất Tây Âu trong giai đoạn Trung kỳ Trung cổ, là thành viên của nhà Ramnulfid (cũng gọi là Nhà Poitiers, gia tộc thống trị vùng Tây Nam nước Pháp). Bà trở thành Nữ công tước xứ Aquitaine (Duchess of Aquitaine) khi còn là đứa trẻ, nắm vị trí cai trị xứ Nouvelle-Aquitaine một cách độc lập. Sau đó, bà trở thành Vương hậu nước Pháp (1137–1152) và Vương hậu nước Anh (1154–1189). Bà là người bảo trợ cho các nhà văn như Wace, Benoît de Sainte-Maure, và Bernart de Ventadorn.

Sự kế thừa xứ Aquitaine của Aliénor khiến bà trở thành cô dâu danh giá nhất châu Âu. Sau 3 tháng trở thành Nữ công tước, bà đã cưới Louis VII của Pháp, con trai Louis VI của Pháp, người bảo hộ xứ của bà. Khi là Vương hậu của Pháp, chồng bà đã tham gia vào cuộc Thập tự chinh thứ 2. Một thời gian sau đó bà đã tìm cách hủy bỏ cuộc hôn nhân này[1], nhưng đã bị Giáo hoàng Eugene III bác bỏ[2]. Tuy nhiên, sau khi Alix, đứa con gái thứ 2 ra đời, Louis đã đồng ý ly hôn vì họ không có 1 đứa con trai sau 15 năm lấy nhau[3]. Họ chính thức tiêu hôn ngày 11 tháng 3, 1152, những người con gái của họ vẫn được coi là chính thống và quyền nuôi dưỡng thuộc về Louis, trong khi đất đai của Aliénor được phục hồi lại cho bà.

Ngay sau khi cuộc ly hôn được công nhận, Aliénor đã đính hôn với Henry, Công tước xứ Normandy và Bá tước xứ Anjou, người trở thành Quốc vương nước Anh vào năm 1154. Henry có mối quan hệ họ hàng với bà, và trẻ hơn bà 9 tuổi. Đám cưới của họ được tổ chức vào 18 tháng 5 năm 1152, khoảng 8 tuần sau cuộc tiêu hôn của Aliénor, diễn ra ở một nhà thờ tại Poitiers, Pháp. Trong 13 năm sau đó, bà đã sinh cho Henry 8 đứa con: năm con trai và ba con gái. Tuy nhiên, Henry và Aliénor sau đó lại ghẻ lạnh với nhau. Henry giam bà năm 1173 vì giúp đỡ con trai bà nổi dậy chống lại nhà vua. Bà không được thả cho đến 6 tháng 7, 1189 khi nhà vua chết và con trai của họ, Richard I lên ngôi Quốc vương nước Anh.

Khi Richard I tham gia Cuộc thập tự chinh thứ ba, Aliénor đã ở lại Vương quốc và giữ vai trò nhiếp chính tối cao, đến khi nhà vua trở về ông đã bị bà bắt giam và cầm tù. John, người con trai nhỏ tuổi nhất của bà lên ngôi Quốc vương nước Anh thay thế và bà vẫn giữ vai trò nhiếp chính lớn nhất.

Bà được xem là người phụ nữ giàu có và quyền lực nhất của cả thời kì Trung cổ cho đến thế kỉ XVII. Ngoài ra, bà sống thọ nhất trong tất cả các vương hậu Anh quốc, chỉ đứng sau Elizabeth. Trước đây từng có Emma xứ Normandie cũng được xem là vị vương hậu có tuổi thọ cao nhất.

Thân thế

Năm sinh của Aliénor không được biết chính xác: bản phả hệ gia đình bà cuối thế kỷ 13 cho biết bà đã 13 tuổi vào mùa xuân năm 1137, nó cung cấp bằng chứng rõ ràng nhất rằng Eleanor có lẽ sinh muộn nhất vào năm 1124[4]. Nơi sinh ra của bà có thể bao gồm Poitiers, BordeauxNieul-sur-l'Autise.

Aliénor là con cả của William X, Công tước xứ Aquitaine, một quốc quân nổi tiếng khắp châu Âu bấy giờ và rất có thế lực. Mẹ bà là Aenor de Châtellerault, con gái của Aimery I, Tử tước xứ Châtellerault và Phu nhân Dangereuse de l'Isle Bouchard, xuất thân thế gia nhưng Aenor chỉ là tình nhân của William, cũng như trường hợp mẹ bà là Phu nhân Dangereuse. Hôn lễ của William và Aenor được tổ chức bởi Dangereuse khi Elenor đã 6 hoặc 8 tuổi. Cũng vào độ tuổi ấy, mẹ và anh em trai của bà mất[5].

Cái tên "Aliénor" của bà được cho là đặt theo tên mẹ bà, Aenor, được gọi là "Aliénor" từ tiếng Latinh của "alia Aenor", mang ý chỉ "một Aenor khác". Sau đó, do ảnh hưởng chuyển ngữ từ miền Bắc Pháp và tiếng Anh của Aliénor, nên gọi là Eléanor[6]. Trước bà, có một người cũng mang tên này rất nổi tiếng, đó là Eleanor xứ Normandy, cô của William người Chinh phục. Tại Paris khi còn là Vương hậu, Eleanor được gọi với cái tên kính cẩn Helienordis.

Tổ tiên

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Meade, Marion. "Eleanor of Aquitaine: A Biography". Penguin Books, 1977, p. 106
  2. ^ Meade, Marion. "Eleanor of Aquitaine: A Biography". Penguin Books, 1977, p. 122
  3. ^ Marion Meade, Eleanor of Aquitaine: a biography, Penguin Books, 1977
  4. ^ citation, Ralph Turner: Eleanor of Aquitaine p.28
  5. ^ (tiếng Pháp) Biographie d'Aliénor d'Aquitaine
  6. ^ Meade (1977).

tài liệu

  • Eleanor of Aquitaine: Queen of France, Queen of England, Ralph V. Turner (2009)
  • Eleanor of Aquitaine: Lord and Lady, John Carmi Parsons & Bonnie Wheeler (2002)
  • Queen Eleanor: Independent Spirit of the Medieval World, Polly Schover Brooks (1983) (for young readers)
  • Eleanor of Aquitaine: A Biography, Marion Meade (1977)
  • Eleanor of Aquitaine and the Four Kings, Amy Kelly (1950)
  • Eleanor of Aquitaine: The Mother Queen, Desmond Seward (1978)
  • Eleanor of Aquitaine: A Life, Alison Weir (1999)
  • Women of the Twelfth Century, Volume 1: Eleanor of Aquitaine and Six Others, Georges Duby
  • Power of a Woman. Memoirs of a turbulent life: Eleanor of Aquitaine, Robert Fripp (2006)
  • The Origin and Meaning of Courtly Love: A Critical Study of European Scholarship, Roger Boase (1977), Manchester University Press
  • Duchess of Aquitaine, Margaret Ball (2006), St. Martin's Press
  • Eleanor of Aquitaine, Curtis Howe Walker (1950)
  • Eleanor of Aquitaine, Regine Pernoud, Collins; 1st ed. edition (1967)
  • Eleonore van Aquitanië 1122-1204, een bijzondere vrouw in het zomertij der middeleeuwen, Guus Pikkemaat, Aspekt BV (2011) (in Dutch)
  • "Revisiting Monarchy: Women and the Prospects for Power," Katherine Crawford (2012)
  • "Some Legends Concerning Eleanor of Aquitaine," Frank McMinn Chambers (1941)

Liên kết ngoài

Aliénor xứ Aquitaine
Sinh: , 1124 Mất: 1 April, 1204
Quý tộc Pháp
Tiền nhiệm
William X/VIII
Nữ công tước xứ Aquitaine
ngày 9 tháng 4 năm 1137 – ngày 1 tháng 4 năm 1204
với Louis Trẻ (1137–1152)
Henry Curtmantle (1152–1189)
Richard Sư Tử Tâm (1189–1199)
John Lackland (1199–1204)
Kế nhiệm
John
Nữ bá tước xứ Poitiers
ngày 9 tháng 4 năm 1137 – c. 1153
với Louis Trẻ (1137–1152)
Henry Curtmantle (1152–1153)
Kế nhiệm
William IX
Vương thất Pháp
Tiền nhiệm
Adelaide xứ Maurienne
Vương hậu nước Pháp
ngày 12 tháng 7 năm 1137 – tháng 3 năm 1152
Phục vụ bên cạnh: Adelaide xứ Maurienne
(25 tháng 7 – ngày 1 tháng 8 năm 1137)
Kế nhiệm
Constanza của Castilla
Vương thất Anh
Trống
Danh hiệu cuối cùng được tổ chức bởi
Mathilde I xứ Boulogne
Vương hậu nước Anh
ngày 25 tháng 10 năm 1154 – ngày 6 tháng 7 năm 1189
Phục vụ bên cạnh: Margaret của Pháp (1172–1183)
Kế nhiệm
Berenguela của Navarra

Read other articles:

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Agus Salim Rangkuti – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Ini adalah nama Batak Mandailing, marganya adalah Rangkuti. Agus Salim Rangkuti Wali Kota Medan Ke-12Masa jabatan1 April 1980&#...

 

1930 short film by James Parrott This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (March 2013) (Learn how and when to remove this template message) BratsDirected byJames ParrottWritten byLeo McCareyH.M. WalkerProduced byHal RoachStarringStan LaurelOliver HardyCinematographyGeorge StevensEdited byRichard C. CurrierMusic byLeroy...

 

Healing the SeriesPosterGenre Drama Keluarga PembuatMAXstream OriginalDitulis olehDyan NuranindyaCeritaKarina NasirSutradaraNurdin Van JogjaPemeran Bio One Adinda Azani Teuku Rassya Alifa Lubis Annette Edoarda Avan the Love Frans Nickolas Kinaryosih Luz Victoria Lagu pembukaBukan Aku yang Dulu — Fernandita EdillionMusikKoko MayerNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode10 (daftar episode)ProduksiProduser eksekutif Derrick Heng Nirwan Lesmana Farid Irawan Chri...

Questa voce sull'argomento società calcistiche norvegesi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Strømsgodset IFCalcio Godset Segni distintivi Uniformi di gara Casa Trasferta Colori sociali Blu, bianco Dati societari Città Drammen Nazione  Norvegia Confederazione UEFA Federazione NFF Campionato Eliteserien Fondazione 1907 Presidente Trond Esaiassen Allenatore Jørgen Isnes Stadio Marienlyst Stadion(8 500 posti) Sito web www.godset...

 

Suppressed rebellion in Ottoman Bulgaria April Uprising redirects here. For the John Butler Trio's fifth studio album, see April Uprising (album). April UprisingPart of Great Eastern CrisisDate20 April – mid-May 1876LocationOttoman BulgariaResult Uprising suppressed Suppression led to the Constantinople Conference, then to the Russo-Turkish War (1877–1878) and ultimately to the Liberation of BulgariaBelligerents Bulgarian revolutionaries  Ottoman EmpireCommanders and leaders Georgi B...

 

Minor league baseball teamGlens Falls Tigers1980–1988 Glens Falls, New York Minor league affiliationsClassDouble-ALeagueEastern LeagueDivisionNorth (1980–1982)Major league affiliationsTeamsChicago White Sox (1980–1985)Detroit Tigers (1986–1988)Minor league titlesDivision titles (1)1981Team dataPrevious namesGlens Falls White Sox (1980–1985)BallparkEast Field Stadium The Glens Falls Tigers (formerly the Glens Falls White Sox) were an American Minor League Baseball team from Glens...

Bagian dari seri tentangHukum KanonikGereja Katolik Hukum Mutakhir Kitab Hukum Kanonik 1983 Omnium in mentem Kitab Hukum Kanon Gereja-Gereja Timur Ad tuendam fidem Ex Corde Ecclesiae Indulgentiarum Doctrina Pastor Bonus Pontificalis Domus Universi Dominici Gregis Consuetudo Sejarah Hukum Kitab Hukum Kanonik 1917 Corpus Iuris Canonici Dekretis Regulæ Iuris Decretales Gregorii IX Dekretalis Decretum Gratiani Extravagantes Liber Septimus Tata Tertib Gereja Purba Didakhe Konstitusi Apostolik Kan...

 

Франц Саксен-Кобург-Заальфельдскийнем. Franz von Sachsen-Coburg-Saalfeld герцог Саксен-Кобург-Заальфельдский 8 сентября 1800 — 9 декабря 1806 Предшественник Эрнст Фридрих Саксен-Кобург-Заальфельдский Преемник Эрнст I Саксен-Кобург-Заальфельдский Рождение 15 июля 1750(1750-07-15)Кобург, Сакс...

 

Сельское поселение России (МО 2-го уровня)Новотитаровское сельское поселение Флаг[d] Герб 45°14′09″ с. ш. 38°58′16″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект РФ Краснодарский край Район Динской Включает 4 населённых пункта Адм. центр Новотитаровская Глава сельского пос�...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

A ballot paper and a transparent ballot box Politics of Turkey Constitution History Secularism Human rights LGBT rights Legislature Grand National Assembly (Parliament) Speaker: Numan Kurtulmuş Leader of the Main Opposition Özgür Özel Political parties Executive President (list) Recep Tayyip Erdoğan Vice President Cevdet Yılmaz Cabinet (list) Current cabinet (67th) Ministries National Security Council Governors Judiciary Constitutional Court President: Zühtü Arslan Court of Cassation...

 

Ratio of regional to local species diversity in ecology In ecology, beta diversity (β-diversity or true beta diversity) is the ratio between regional and local species diversity. The term was introduced by R. H. Whittaker[1] together with the terms alpha diversity (α-diversity) and gamma diversity (γ-diversity). The idea was that the total species diversity in a landscape (γ) is determined by two different things: the mean species diversity at the local level (α) and the differen...

Type of autoimmune arthritis For juvenile rheumatoid arthritis, see juvenile idiopathic arthritis. Medical conditionRheumatoid arthritisA hand severely affected by rheumatoid arthritis. This degree of swelling and deformation does not typically occur with current treatment.SpecialtyRheumatology, ImmunologySymptomsWarm, swollen, painful joints[1]ComplicationsLow red blood cells, inflammation around the lungs, inflammation around the heart[1]Usual onsetMiddle age[1]Durat...

 

Bell Operating Company owned by CenturyLink For the holding company created in 1996, see Qwest. Qwest CorporationQwest logoTrade nameCenturyLink QC and Quantum Fiber QCFormerlyMountain States Telephone and Telegraph Company (1911–1990)U S WEST Communications, Inc. (1991–2000)Company typeSubsidiaryIndustryTelecommunicationsPredecessorColorado TelephoneRocky Mountain BellFoundedJuly 17, 1911; 112 years ago (1911-07-17)[1]Headquarters100 Centurylink Dr, Monroe, LA 7...

 

Pour les articles homonymes, voir Place des Carmes. Cet article est une ébauche concernant Rouen. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Place des Carmes Vue générale de la place des Carmes. Situation Coordonnées 49° 26′ 32″ nord, 1° 05′ 46″ est Pays France Région Normandie Ville Rouen, Seine-Maritime Quartier(s) Carmes - Saint-Maclou Morphologie Type Place m...

Abel P. Upshur Abel P. Upshur Fonctions 15e secrétaire d'État des États-Unis 24 juillet 1843 – 28 février 1844(7 mois et 4 jours) Président John Tyler Gouvernement Administration Tyler Prédécesseur Daniel Webster Successeur John Caldwell Calhoun 13e secrétaire à la Marine des États-Unis 11 octobre 1841 – 23 juillet 1843(1 an, 9 mois et 11 jours) Président John Tyler Prédécesseur George E. Badger Successeur David Henshaw Biographie Date de naissance 1...

 

Argentina vs. Perú Una postal de la Copa Mundial de Fútbol de 1978 del Estadio Gigante de Arroyito, lugar donde se llevó a cabo el partido.LocalizaciónPaís ArgentinaLugar Estadio Gigante de Arroyito, en Rosario, Argentina.Datos generalesTipo partido entre dos selecciones nacionales de fútbolSuceso Partido del Grupo B de la segunda fase de la Copa Mundial de Fútbol de 1978.Organizador FIFAAsistencia 37 315Participantes Argentina ArgentinaPerú PerúHistóricoFecha de inic...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. drsDaniël van der Stoep Anggota Parlemen EropaDaerah pemilihanBelandaMasa jabatan14 Juli 2009 – 17 Agustus 2011Masa jabatan1 Desember 2011 – 1 Juli 2014 Informasi pribadiLahir12 September 1980 (umur 43)Delft, BelandaKebangsa...

American model This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (July 2019) (Learn how and when to remove this message) Kim SeelbredeShawn Weatherly, Ronald Reagan and Kim Seelbrede in Oval Office in 1981BornKimberly SeelbredeGermantown, Ohio, U.S.Spouse(s)Neil Cole (1985-2001), John Chambers Christopher, Ph.D (2018-present)Children2Beauty pageant titleholderTi...

 

Title used for the head of churches in some Eastern Christian traditions Not to be confused with Katholikon or Catholic. A catholicos (plural: catholicoi) is the head of certain churches in some Eastern Christian traditions. The title implies autocephaly and, in some cases, it is the title of the head of an autonomous church. The word comes from ancient Greek καθολικός (pl. καθολικοί), derived from καθ' ὅλου (kath'olou, generally) from κατά (kata, down) and ὅλ...