Bordeaux

Bordeaux

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Gironde
Quận Bordeaux (quận)
Tổng Chef-lieu của 8 tổng
Thống kê
Độ cao 1–42 m (3,3–137,8 ft)
(bình quân 6 m (20 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 33063/ 33000-33300, 33800

Bordeaux (phát âm tiếng Pháp: ​[bɔʁ.do]; Gascon: Bordèu; Basque: Bordele), là một thành phố cảng quan trọng của Pháp, toạ lạc ở hạ nguồn sông Garonne. Vùng đô thị Bordeaux là vùng đô thị lớn thứ năm của Cộng hoà Pháp, với tổng dân số 1.105.000 người. Nó là thủ phủ của vùng Nouvelle-Aquitaine thuộc miền tây nam nước Pháp.

Biệt danh của thành phố là "La Perle d'Aquitaine" nghĩa là "Hòn ngọc của vùng Aquitaine".

Bordeaux được xem như là thủ phủ của rượu vang thế giới, đây cũng là chủ nhà của hội chợ rượu vang chính của thế giới Vinexpo rượu vang được sản xuất ở đây từ thế kỷ VIII, ngành công nghiệp sản xuất rượu vang thu về cho thành phố 14,5 tỉ euro mỗi năm. Phần lịch sử của thành phố thuộc thế kỷ XVIII đã được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới.

Lịch sử

Khoảng 300 năm trước công nguyên nó là nơi định cư của bộ tộc Celtic, Bituriges Vivisci, người đã đặt tên thị trấn Burdigala, có lẽ đây là nguồn gốc của Aquitainian. Cái tên Bourde vẫn còn là tên của một con sông ở phía nam thành phố.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Bordeaux (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.2
(68.4)
26.2
(79.2)
27.7
(81.9)
31.1
(88.0)
35.4
(95.7)
39.2
(102.6)
38.8
(101.8)
40.7
(105.3)
37.0
(98.6)
32.2
(90.0)
25.1
(77.2)
22.5
(72.5)
40.7
(105.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.1
(50.2)
11.7
(53.1)
15.1
(59.2)
17.3
(63.1)
21.2
(70.2)
24.5
(76.1)
26.9
(80.4)
27.1
(80.8)
24.0
(75.2)
19.4
(66.9)
13.7
(56.7)
10.5
(50.9)
18.5
(65.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.1
(37.6)
3.3
(37.9)
5.4
(41.7)
7.4
(45.3)
11.0
(51.8)
14.1
(57.4)
15.8
(60.4)
15.7
(60.3)
12.9
(55.2)
10.4
(50.7)
6.1
(43.0)
3.8
(38.8)
9.1
(48.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.4
(2.5)
−15.2
(4.6)
−9.9
(14.2)
−5.3
(22.5)
−1.8
(28.8)
2.5
(36.5)
4.8
(40.6)
1.5
(34.7)
−1.8
(28.8)
−5.3
(22.5)
−12.3
(9.9)
−13.4
(7.9)
−16.4
(2.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 87.3
(3.44)
71.7
(2.82)
65.3
(2.57)
78.2
(3.08)
80.0
(3.15)
62.2
(2.45)
49.9
(1.96)
56.0
(2.20)
84.3
(3.32)
93.3
(3.67)
110.2
(4.34)
105.7
(4.16)
944.1
(37.17)
Số ngày giáng thủy trung bình 12.2 10.1 11.0 11.9 10.9 8.3 7.1 7.5 9.2 11.0 12.6 12.4 124.3
Số ngày tuyết rơi trung bình 1.1 1.2 0.6 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.2 0.8 3.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 88 84 78 76 77 76 75 76 79 85 87 88 80.8
Số giờ nắng trung bình tháng 96.0 114.9 169.7 182.1 217.4 238.7 248.5 242.3 202.7 147.2 94.4 81.8 2.035,4
Nguồn 1: Meteo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3]

Kinh tế

Rượu vang

Cây nho đã được mang đến khu vực Bordeaux bởi những người La Mã vào khoảng thế kỷ thứ I trước công nguyên, và sản xuất rượu vang liên tục cho đến bây giờ. Bordeaux hiện có khoảng 116.160 ha (287.000 mẫu Anh) trồng nho với khoảng 1.300 người trồng nho.

Khác

Laser Mégajoule sẽ là một trong những laser mạnh nhất của thế giới, nó cho phép nghiên cứu căn bản và phát triển công nghệ laser và plasma. Dự án này được đầu tư 2 tỷ euro bởi Bộ Quốc phòng Pháp. Nó sẽ thúc đẩy đầu tư các ngành quang học và laser vào khu vực Bordeaux thành khu vực quan trọng nhất của ngành laser và quang học tại châu Âu. Khoảng 20.000 người làm việc cho ngành công nghiệp hàng không ở Bordeaux. Thành phố có một số công ty hàng đầu như: Dassault, EADS, Snecma, Thales, SNPE... Máy bay cá nhân Dassault Falcon được sản xuất ở đây, cũng như các máy bay chiến đấu RafaleMirage 2000, buồng lái của máy bay khổng lồ Airbus A380, các tên lửa đẩy Ariane 5 và tên lửa xuyên lục địa phóng từ tàu ngầm (SLBM) M51 với tầm phóng hơn 10.000 km

Giáo dục

Đại học Bordeaux:

Trường đại học được thành lập bởi Đức tổng giáo mục Pey Berland năm 1441 và bị bãi bỏ năm 1793 trong cuộc Cách mạng Pháp, trước khi được Napoleon I tái lập trở lại vào năm 1801. Bordeaux có khoảng 70.000 sinh viên, đây là một trong các trường lớn nhất châu Âu (235 ha). Đại học Bordeaux được chia thành:

  • Đại học Bordeaux 1, đào tạo các ngành Toán, Khoa học Vật lý và Công nghệ, với 10.693 sinh viên vào năm 2002
  • Đại học Bordeaux 2, đào tạo ngành Y và Khoa học đời sống, với khoảng 15.038 sinh viên vào năm 2002
  • Đại học Bordeaux 3, đào tạo Nghệ thuật, nhân văn, ngôn ngữ, lịch sử, với khoảng 14.785 sinh viên năm 2002
  • Đại học Bordeaux 4, đào tạo Luật, Kinh tế và Quản lý, với khoảng 12.556 sinh viên vào năm 2002
  • Viện Khoa học chính trị Bordeaux

Các trường khác:

  • Trường Quốc gia Cao đẳng về Hóa học và Vật lý Bordeaux.
  • Trường Quốc gia Cao đẳng về Kiến trúc và Cảnh quan Bordeaux.
  • Trường Quốc gia Cao đẳng về Điện tử, Công nghệ Thông tin và Vô tuyến Viễn thông Bordaux.

Giao thông

Các thành phố kết nghĩa

Những người con của thành phố

Thư mục

  • Chantal Callais and Thierry Jeanmonod (2019). Bordeaux : a history of architecture. La Crèche: La Geste. ISBN 979-10-353-0188-0.
  • François Hubert, Christian Block and Jacques de Cauna (2018). Bordeaux in the 18th century : trans-Atlantic trading and slavery (ấn bản thứ 2). Bordeaux: Le Festin. ISBN 978-2-36062-009-8.

Tham khảo

  1. ^ “Données climatiques de la station de Bordeaux” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Bordeaux-Merignac (33) - altitude 47m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài



Read other articles:

Growth of cracks in a corrosive environment This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Stress corrosion cracking – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2007) (Learn how and when to remove this template message) Stress corrosion cracking caused by tension developed in an unsuitably welde...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento attori è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Commento: Pochissime note, in particolare molte affermazioni pesanti avrebbero bisogno di fonte per dissipare i dubbi di pov Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando ...

 

 

Bagian dari seriIslam Rukun Iman Keesaan Allah Malaikat Kitab-kitab Allah Nabi dan Rasul Allah Hari Kiamat Qada dan Qadar Rukun Islam Syahadat Salat Zakat Puasa Haji Sumber hukum Islam al-Qur'an Sunnah (Hadis, Sirah) Tafsir Akidah Fikih Syariat Sejarah Garis waktu Muhammad Ahlulbait Sahabat Nabi Khulafaur Rasyidin Khalifah Imamah Ilmu pengetahuan Islam abad pertengahan Penyebaran Islam Penerus Muhammad Budaya dan masyarakat Akademik Akhlak Anak-anak Dakwah Demografi Ekonomi Feminisme Filsafat...

Kota Londrina Londrina merupakan nama kota di Brasil. Letaknya di bagian selatan. Tepatnya di negara bagian Paraná. Pada tahun 2009, kota ini memiliki jumlah penduduk sebanyak 510.707 jiwa dengan memiliki luas wilayah 1.650 km². Kota ini memiliki angka kepadatan penduduk sebesar 309,36 jiwa/km². Kota ini terletak 369 km dari Curitiba. Kota ini merupakan kota terbesar keempat di Region Selatan Brasil. Pranala luar Wikimedia Commons memiliki media mengenai Londrina. (Portugis) Situ...

 

 

Gaylord Nelson Fonctions 35e gouverneur du Wisconsin 4 janvier 1959 – 4 janvier 1963 (4 ans) Prédécesseur Vernon Wallace Thomson Successeur John W. Reynolds sénateur des États-Unis 8 janvier 1963 – 3 janvier 1981 (17 ans, 11 mois et 26 jours) Prédécesseur Alexander Wiley Successeur Bob Kasten Biographie Date de naissance 4 juin 1916 Lieu de naissance Clear Lake (États-Unis) Date de décès 3 juillet 2005 (à 89 ans) Parti politique Parti démocrate Diplôm...

 

 

Cet article est une ébauche concernant un coureur cycliste allemand. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Pour plus d’informations, voyez le projet cyclisme. Pour les articles homonymes, voir Joschka Fischer, Fischer et Joseph Fischer (homonymie). Josef FischerJosef Fischer en 1896InformationsNaissance 20 janvier 1865Neukirchen beim Heiligen BlutDécès 3 mars 1953 (à 88 ans)MunichNationalité allemandeÉquipes professionnelles 1896-1903individ...

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

 

Offensive de Gorlice-Tarnów Informations générales Date 1er mai - 18 septembre 1915 Lieu Gorlice et Tarnów, actuelle Pologne Issue Victoire de l'Autriche-Hongrie et de l'Allemagne Belligérants Empire russe Autriche-Hongrie Empire allemand Commandants Radko Dimitriev August von Mackensen Joseph-Ferdinand de Habsbourg-Toscane Forces en présence 3e armée russe 11e armée allemande4e armée austro-hongroise Pertes 240 000 tués, blessés, disparus 90 000 tués, blessé...

 

 

Cet article est une ébauche concernant le cinéma. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les conventions filmographiques. Intérieur d'une salle de cinéma dynamique de Lake View Park (en) à Islamabad (2011). Le terme cinéma dynamique désigne une projection cinématographique (et par extension l'espace où a lieu cette projection) accompagnée d'effets de mouvements réels sur les spectateurs : ces derniers sont placés soit sur des si...

French poet (1785–1873) Pierre-Antoine Lebrun in a painting from the 2nd quarter of the 19th century by Ary Scheffer currently at the Musée de l'Histoire de France (Versailles) French and Francophone literature by category History Medieval Renaissance 17th 18th 19th 20th century Contemporary Movements Précieuses Classicism Decadent Parnassianism Symbolism Nouveau roman Writers Chronological list Writers by category Essayists Novelists Playwrights Poets Short story writers Children's write...

 

 

Italian Catholic prelate (b. 1965) His EminenceMauro GambettiOFMConvArchpriest for Saint Peter's BasilicaVicar General for the Vatican City StatePresident of the Fabric of Saint PeterChurchCatholic ChurchLatin ChurchAppointed20 February 2021PredecessorAngelo ComastriOther post(s) Cardinal-Deacon of Santissimo Nome di Maria al Foro Traiano (2020‍–‍present) OrdersOrdination8 January 2000Consecration22 November 2020by Agostino ValliniCreated cardinal28 November 2020by Pope...

 

 

Memorial Park, in Hayward, California, is a public park managed by the Hayward Area Recreation and Park District. The park contains an indoor swim center, the Hayward Plunge, which opened in 1936.[1] The park is the access point to the Greenbelt Trails, which follow Ward Creek Canyon adjacent to California State University, East Bay. The park has a small bandstand with musical events offered on major holidays. It borders on Mount Saint Joseph Cemetery (also known as All Saints or Port...

ヨハネス12世 第130代 ローマ教皇 教皇就任 955年12月16日教皇離任 964年5月14日先代 アガペトゥス2世次代 レオ8世個人情報出生 937年スポレート公国(中部イタリア)スポレート死去 964年5月14日 教皇領、ローマ原国籍 スポレート公国親 父アルベリーコ2世(スポレート公)、母アルダその他のヨハネステンプレートを表示 ヨハネス12世(Ioannes XII、937年 - 964年5月14日)は、ロ...

 

 

Savitskaya (bawah) dan kru Soyuz T-7 lainnya dalam perangko Soviet keluaran tahun 1983. Svetlana Yevgenyevna Savitskaya (Rusia: Светлана Евгеньевна Савицкая; kelahiran 8 Agustus 1948) adalah mantan penerbang Soviet dan kosmonaut yang terbang di atas kapal Soyuz T-7 pada tahun 1982, menjadi wanita kedua dalam ruang angkasa sekitar 19 tahun setelah Valentina Tereshkova. Dia menjadi wanita pertama yang melakukan spacewalk pada tanggal 25 Juli 1984. Dia berada di luar st...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento telecomunicazioni non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. In telecomunicazioni e informatica un token ring, ovvero rete ad anello con passaggio del testimone, è un tipo di rete ad anello in cui la determinazione di quale calcolatore abbia diritto a trasmettere avviene tramite un particolare messaggio, detto t...

إعصار قمعيمعلومات عامةصنف فرعي من كارثة مناخيةدوامةظاهرة جوية الأسباب مزن ركامي تقاس بـ مقياس فوجيتا المحسن لديه جزء أو أجزاء غيوم قمعية تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات جزء من سلسلة مقالات حولالطقس فصول السنة فصول السنة شتاء ربيع صيف خريف الاعتدالان والانقلابان ال...

 

 

American reality television series America's Next Top ModelAlso known asANTMGenreReality televisionCreated byTyra BanksDeveloped by Ken Mok Kenya Barris Presented by Tyra Banks Rita Ora Judges Tyra Banks Janice Dickinson Kimora Lee Simmons Beau Quillian Nigel Barker Eric Nicholson Nolé Marin J. Alexander Twiggy Paulina Porizkova André Leon Talley Kelly Cutrone Rob Evans Rita Ora Ashley Graham Drew Elliott Law Roach Theme music composer David Thomas Les Pierce Opening themeYou Wanna Be On To...

 

 

Dispersion of Jews around the globe This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Jewish diaspora – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2023) (Learn how and when to remove this message) Part of a series onJews and Judaism Etymology Who is a Jew? Religion God in Judaism (names) Princip...

American mixed martial arts fighter Jonathan BrookinsBorn (1985-08-13) August 13, 1985 (age 38)Portland, Oregon, U.S.ResidenceMontreal, Quebec, CanadaHeight6 ft 0 in (1.83 m)Weight145 lb (66 kg; 10 st 5 lb)DivisionFlyweight Bantamweight Featherweight LightweightReach74 in (188 cm)Fighting out ofOrlando, Florida, United StatesRankPurple belt in Brazilian Jiu-JitsuYears active2006–2017Mixed martial arts recordTotal26Wins16By knockout3By&#...

 

 

Come leggere il tassoboxOnicoforiUn peripatide del Perù.Classificazione scientificaDominioEukaryota RegnoAnimalia SottoregnoEumetazoa RamoBilateria SuperphylumProtostomia (clade)Ecdysozoa PhylumOnychophoraGrube 1853 famiglie Peripatidae Peripatopsidae Gli Onicofori (Onychophora, Grube 1853) sono un phylum di invertebrati protostomi celomati che comprende circa 200 specie viventi raggruppate in un unico ordine di un'unica classe. Indice 1 Descrizione 2 Anatomia e fisiologia 2.1 Circolazione e...