Aleksander Fredro

Aleksander Fredro
Chân dung Aleksander Fredro do họa sĩ Aleksander Raczyński vẽ
Chân dung Aleksander Fredro do họa sĩ Aleksander Raczyński vẽ
Sinh(1793-06-20)20 tháng 6 năm 1793
Surochów, gần Jarosław
Mất15 tháng 7 năm 1876(1876-07-15) (83 tuổi)
Lwów
Ngôn ngữtiếng Ba Lan
Quốc tịchBa Lan
Tác phẩm nổi bậtZemsta (Báo thù)

Aleksander Fredro (20 tháng 6 năm 1793 - 15 tháng 7 năm 1876) là nhà thơ, nhà viết kịch theo trường phải chủ nghĩa lãng mạn Ba Lan trong thời kỳ đất nước bị chia cắt. Tác phẩm của ông là những vở kịch được viết theo thể thơ bát cú (Zemsta) và văn xuôi (Damy i Huzary), những câu truyện ngụ ngôn kinh điển của văn học Ba Lan. một số người đương thời chỉ trích gay gắt Fredro do vở hài của ông quá vô tư, thậm chí họ cho rằng đấy là dấu hiệu của sự vô đạo đức (Seweryn Goszczyński, 1835). Nhiều vở kịch của Fredro được phổ biến với công chúng chỉ sau khi ông qua đời. Các tác phẩm nổi tiếng nhất được dịch sang tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Séc, tiếng Rumani, tiếng Hungary và tiếng Slovak.[1]

Tiểu sử

Aleksander Fredro sinh ra ở làng Surochów gần Jarosław, khi đó là lãnh thổ của Áo. Xuất thân từ từ gia đình địa chủ, ông được giáo dục ngay tại nhà. Ông gia nhập quân đội Ba Lan năm 16 tuổi và tham gia các cuộc chiến, chiến dịch Mát-xcơ-va. Cuốn hồi ký Topsy Turvy Talk của ông, dưới ngòi bút đậm chất phong cách của Laurence Sterne trong tác phẩm Tristram Shandy, kể lại những trải nghiệm trong quân đội trong chiến dịch cuối cùng của Napoléon Bonaparte. Khi ở Pháp năm 1814, ông rất quan tâm đến phim truyền hình Pháp. Sau khi rời quân ngũ, ông định cư và bắt đầu viết kịch.

Tác phẩm văn học đầu tay xuất bản năm 1817 nhưng không theo trường phái chủ nghĩa lãng mạn. Ông viết hài kịch xã hội, nói về lối sống của giới quý tộc Ba Lan (Szlachta) với kỹ năng dẫn dắt cốt truyện rất đặc trưng, cũng như sự linh hoạt trong cách hành văn. Tác phẩm của ông cũng có tính hài hước đặc trưng của thời kỳ Lãng mạn, mang một kết cấu nhịp độ nhanh với mức độ tinh vi khác nhau.

Hai trong số những truyện ngụ ngôn của Fredro, Khỉ tắm Bồn (Małpa w kąpieli); Paul và Gawel (Paweł i Gaweł), là những câu chuyện thiếu nhi phổ biến nhất ở Ba Lan.[1] Bộ phim hài nổi tiếng nhất của ông, Zemsta (Báo thù), được đạo diễn phim nổi tiếng Andrzej Wajda chuyển thể thành phim năm 2002.

Đài tưởng niệm Aleksander Fredro, chuyển từ Lviv (Ukraine) đến Wrocław (Ba Lan) sau Thế chiến II
Tấm bia tưởng niệm Alexander Fredro (1793-1876) tại Nhà thờ Công giáo La Mã Rudky

Ông qua đời vào ngày 15 tháng 7 năm 1876 tại Lviv và được chôn cất trong ngôi mộ dòng họ tại Nhà thờ Công giáo Rudky.

Các tác phẩm kịch hài

  • Ông Geldhab (Pan Geldhab, viết năm 1818 và diễn lần đầu vào năm 1821)
  • Người đàn ông và vợ (Mąż i ona, 1812/1822)
  • Người đàn bà và chồng (Damy i Huzary, viết năm 1825)
  • Ông Jovial (Pan Jowialski, viết và biểu diễn năm 1832)
  • Lời thề của Maidens, hay Sự thu hút của tấm lòng (Śluby panieńskie, czyli Magnetyzm serca, thực hiện năm 1833)
  • Báo thù (Zemsta, viết năm 1833, diễn lần đầu vào năm 1834)
  • Thường niên (Dożywocie, viết và diễn vào năm 1835)

Tham khảo

  1. ^ a b Halina Floryńska-Lalewicz (tháng 5 năm 2004). “Aleksander Fredro - życie i twórczość (Life and Work)” (bằng tiếng Ba Lan). Olsztyńskie Towarzystwo Inicjatyw Kulturalnych - Kulturalna Polska. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

Read other articles:

TaebaeksanPuncak-puncak utama Taebaeksan dilihat dari Munsubong, puncak lainnyaTitik tertinggiKetinggian15.667 m (51.401 ft)Koordinat37°5′45″N 128°54′55″E / 37.09583°N 128.91528°E / 37.09583; 128.91528Koordinat: 37°5′45″N 128°54′55″E / 37.09583°N 128.91528°E / 37.09583; 128.91528 GeografiTaebaeksanLokasi Taebaeksan di Korea SelatanLetakKorea SelatanPegununganPegunungan TaebaekPendakianRute termudahMendaki ...

 

American banking division of CIBC This article is about the United States subsidiary. For the Canadian parent company, see Canadian Imperial Bank of Commerce. CIBC Bank USAFormerlyThe PrivateBank and Trust Company[1]Company typeSubsidiaryTraded asNasdaq: PVTB (1999–2017)IndustryFinancial servicesFounded1989Headquarters120 South LaSalle Street, Chicago, IllinoisProductsConsumer Banking, Corporate Banking, Insurance, Investment Banking, Mortgage loans, Private Banking, Private Eq...

 

Sepak bola di IndonesiaTim nasional Indonesia bermain di Stadion Gelora Bung Karno, JakartaNegaraIndonesiaBadan yang mengaturPSSITim nasionalIndonesiaPendahuluHindia BelandaJulukanPasukan GarudaPertama kali bermain1934Klub±300 klubKompetisi nasional Liga: Liga 1 Liga 2 Liga 3 Liga 1 Putri (Wanita) Elite Pro Academy Piala: Piala Soeratin Piala Presiden Piala Indonesia Kompetisi internasional Piala Dunia Piala Dunia Antarklub Piala Asia Liga Champions AFC Piala AFC Kejuaraan AFF Rekor penonton...

Stadion da Luz UEFA Informasi stadionNama lengkapStadion Sport Lisboa e BenficaPemilikSport Lisboa e BenficaLokasiLokasiLisboa, PortugalKonstruksiDibuat2003Dibuka25 Oktober 2003Biaya pembuatan133 miliar dolar ASArsitekDamon Lavelle HOK Sport + Venue + EventData teknisPermukaanRumputKapasitas66.147Ukuran lapangan105 x 68 meterPemakaiSL BenficaSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Stadion da Luz Stadion da Luz (nama resmi: Estádio do Sport Lisboa e Benfica) ada...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

Византийские монетные дворы — монетные дворы, учреждённые и действовавшие в Византийской империи. Кроме основных дворов в Константинополе и других крупных городах, существовало много мелких в провинциях. В большинстве своём такие малые дворы были основаны в VI веке, �...

 

† Палеопропитеки Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКласс:�...

 

  提示:此条目页的主题不是中國—瑞士關係。   關於中華民國與「瑞」字國家的外交關係,詳見中瑞關係 (消歧義)。 中華民國—瑞士關係 中華民國 瑞士 代表機構駐瑞士台北文化經濟代表團瑞士商務辦事處代表代表 黃偉峰 大使[註 1][4]處長 陶方婭[5]Mrs. Claudia Fontana Tobiassen 中華民國—瑞士關係(德語:Schweizerische–republik china Beziehungen、法�...

Bobby DeerfieldSutradaraSydney PollackProduserSydney PollackSkenarioAlvin SargentBerdasarkanHeaven Has No Favoritesoleh Erich Maria RemarquePemeran Al Pacino Marthe Keller Anny Duperey Penata musikDave GrusinSinematograferHenri DecaëPenyuntingFredric SteinkampPerusahaanproduksi Columbia Pictures Warner Bros. Distributor Columbia Pictures Warner Bros. Tanggal rilis 29 September 1977 (1977-09-29) (USA) Durasi124 menitNegaraAmerika SerikatBahasaInggrisPendapatankotor$ 9.300.000 (...

 

Військово-музичне управління Збройних сил України Тип військове формуванняЗасновано 1992Країна  Україна Емблема управління Військово-музичне управління Збройних сил України — структурний підрозділ Генерального штабу Збройних сил України призначений для планува...

 

American civil rights activist (1922–2011) The ReverendFred ShuttlesworthShuttlesworth in 20025th President of the Southern Christian Leadership ConferenceIn officeAugust – November 2004Preceded byMartin Luther King IIISucceeded byCharles Steele Jr. Personal detailsBornFreddie Lee Robinson(1922-03-18)March 18, 1922Mount Meigs, Alabama, U.S.DiedOctober 5, 2011(2011-10-05) (aged 89)Birmingham, Alabama, U.S.Resting placeOak Hill CemeteryBirmingham, AlabamaKnown forCivil Rights ...

City in Colombia For other uses, see Medellín (disambiguation). District and city in Aburrá Valley, ColombiaMedellínDistrict and cityDowntown MedellínEPM LibraryLa AlpujarraEl Castillo MuseumColtejer BuildingParques del RioEl Poblado District FlagCoat of armsNickname(s): Ciudad de la eterna primavera (City of the Eternal Spring) Capital de la montaña (Capital of the Mountain) Ciudad de las flores (City of the Flowers)Location of Medellin in AntioquiaMedellínCoordinates: 6°13′51�...

 

Peta Rozerotte. Rozerotte merupakan sebuah komune di departemen Vosges yang terletak pada sebelah timur laut Prancis. Lihat pula Komune di departemen Vosges Referensi INSEE lbsKomune di departemen Vosges Les Ableuvenettes Ahéville Aingeville Ainvelle Allarmont Ambacourt Ameuvelle Anglemont Anould Aouze Arches Archettes Aroffe Arrentès-de-Corcieux Attignéville Attigny Aulnois Aumontzey Autigny-la-Tour Autreville Autrey Auzainvilliers Avillers Avrainville Avranville Aydoilles Badménil-aux-B...

 

Disambiguazione – Se stai cercando la scienza degli orologi solari, vedi Gnomonica. Questa voce sull'argomento geologia è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Rappresentazione orografica del sistema Lago di Santa Croce - Lago Morto L'orografia (dal greco antico ὄρος, montagna, e γραφή, scritto) è quella branca della geografia fisica che studia i rilievi della Terra, sia quelli del...

原始漢語Proto-Chinese, Proto-Sinitic, Primitive Chinese重建自漢語族區域古華夏時代公元前十六世紀以前[1][2]重建之祖語原始漢藏語 下層重建 上古漢語 原始閩語? 文字陶文(存在争议) 漢語發展演變簡圖 原始漢語(英語:Proto-Sinitic language),是原始漢族使用的一種祖語,歷史語言學假設所有漢語都擁有共同始祖,並根據這個假設來重建出這種語言。學者一般相信,原始...

 

Patung Ralph Vaughan Williams di Dorking Ralph Vaughan Williams OM (/ˌreɪf ˌvɔːn ˈwɪljəmz/;[1] 12 October 1872–26 August 1958) seorang komposer terkemuka dari Inggris, pengarang simfoni, musik kamar, opera, musik koral], dan musik untuk film.[2] Vaughan Williams juga dikenal sebagai seorang kolektor musik dan lagu-lagu rakyat Inggris.[2] Kegiatan mengoleksi ini memengaruhi corak himne-himne Inggris yang ia ciptakan, baik dalam nada maupun syairnya.[2]...

 

Questa voce sull'argomento opere liriche è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. FedraLingua originaleitaliano Generetragedia MusicaIldebrando Pizzetti LibrettoGabriele D'Annunzio Attitre Prima rappr.20 marzo 1915 TeatroTeatro alla Scala di Milano Personaggi Fedra (mezzosoprano) Ippolito (tenore) Teseo (baritono) Etra (contralto) Eurito d’Ilaco, auriga (baritono) Gorgo, nutrice (contralto) La...

Conflict between the Republic of Venice and the Ottoman Empire (1645–1669) For other uses, see Cretan War (disambiguation). Cretan War(Fifth Ottoman–Venetian War)Part of the Ottoman–Venetian WarsA Venetian map of CandiaDate1645–1669LocationCandia, Crete, Dalmatia and Aegean SeaResult Ottoman victoryTerritorialchanges Crete conquered by the Ottoman EmpireVenetian gains in DalmatiaBelligerents  Republic of Venice Knights of Malta  Papal States  France Greek revolutionarie...

 

Lingkaran warna Warna atau rona adalah spektrum tertentu yang terdapat di dalam suatu cahaya sempurna (berwarna putih). Identitas suatu warna ditentukan panjang gelombang cahaya tersebut. Sebagai contoh warna biru memiliki panjang gelombang 460 nanometer. Panjang gelombang warna yang masih bisa ditangkap mata manusia berkisar antara 380-780 nanometer. Dalam peralatan optis, warna bisa pula berarti interpretasi otak terhadap campuran tiga warna primer cahaya: merah, hijau, biru yang digabungka...