Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe

São Tomé và Príncipe
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSeleção dos Falcões e Papagaios
(Đội tuyển chim ưng và vẹt thật)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngAdriano Eusébio
Đội trưởngLuís Leal
Thi đấu nhiều nhấtJoazhifel Soares (27)
Ghi bàn nhiều nhấtLuís Leal (6)
Sân nhàSân vận động Quốc gia 12 tháng 7
Mã FIFASTP
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 188 Tăng 3 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất115 (3.2012)
Thấp nhất200 (9-10.2007)
Hạng Elo
Hiện tại 181 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất166 (6.1976)
Thấp nhất194 (8.1998)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tchad 5–0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 29.6.1976)
Trận thắng đậm nhất
 São Tomé và Príncipe 2–0 Guinea Xích Đạo 
(Libreville, Gabon; 14.11.1999)
 São Tomé và Príncipe 2–0 Sierra Leone 
(São Tomé, São Tomé và Príncipe; 8.4.2000)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Congo 11–0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 7.7.1976)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe là đội tuyển cấp quốc gia của São Tomé và Príncipe do Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2006 - Không vượt qua vòng loại
  • 2010 - Bỏ cuộc
  • 2014 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

  • 1957 đến 1998 - Không tham dự
  • 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2004 - Bỏ cuộc
  • 2006 - Không vượt qua vòng loại
  • 2008 - Không tham dự
  • 2010 - Bỏ cuộc
  • 2012 - Không tham dự
  • 2013 đến 2025 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

Đây là đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Nam Phi vào tháng 11 năm 2020.

Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Primo 9 tháng 9, 1989 (35 tuổi) 8 0 São Tomé và Príncipe Praia Cruz
12 1TM Nilson 15 tháng 11, 1987 (37 tuổi) 5 0 São Tomé và Príncipe UDRA

2 2HV Ivonaldo 5 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 17 0 São Tomé và Príncipe UDRA
3 2HV Vavá Pequeno 5 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 6 0 São Tomé và Príncipe Praia Cruz
4 2HV Trauré 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 São Tomé và Príncipe Aliança Pantufo
5 2HV Jardel 16 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 3 0 Gruzia Saburtalo Tbilisi
13 2HV Dilson 16 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 9 0 São Tomé và Príncipe UDRA

6 3TV Lúcio 26 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Ferreiras
7 3TV Joel 1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Loures
8 3TV Jocy (đội trưởng) 19 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 28 1 São Tomé và Príncipe UDRA
11 3TV Harramiz 3 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 14 1 Bồ Đào Nha Estoril Praia
16 3TV Maú 13 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Cova da Piedade
17 3TV Tinho 8 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 3 0 São Tomé và Príncipe Porto Real
18 3TV Iniesta 21 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 5 1 São Tomé và Príncipe UDRA
19 3TV Pogba 16 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 5 0 São Tomé và Príncipe Porto Real

9 4 Edmílson Viegas 29 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Resende
10 4 Luís Leal 29 tháng 5, 1987 (37 tuổi) 15 6 México Tijuana
14 4 Ronaldo 11 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha GRAP
15 4 Vando 24 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 5 0 São Tomé và Príncipe UDRA
20 4 22 tháng 12, 1991 (33 tuổi) 21 3 São Tomé và Príncipe Santana

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Tavinho 3 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 2 0 São Tomé và Príncipe Trindade v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE

HV Junior 5 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 0 0 São Tomé và Príncipe Vitória Riboque v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
HV 7 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Fabril Barreiro v.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019
HV Jordão Diogo 12 tháng 11, 1985 (39 tuổi) 8 0 Anh Needham Market v.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019
HV Charles Monteiro 25 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Atlético CP v.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

TV Marcos 29 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 8 1 Bồ Đào Nha Real v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TV Bobó 8 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 1 0 São Tomé và Príncipe Monte Café v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TV Dany 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 São Tomé và Príncipe 6 de Setembro v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TV Ludgério Silva RET 14 tháng 8, 1986 (38 tuổi) 6 1 Đã giải nghệ v.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

Gilson 24 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 0 0 São Tomé và Príncipe Inter Bom-Bom v.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
Jessi Tati 16 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Pampilhosa v.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Krasak, Teras, Boyolali – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR KrasakDesaKantor Desa KrasakNegara IndonesiaProvinsiJawa TengahKabupatenBoyolaliKecamatanTerasKode pos57372Kode Kemendagri...

 

Liga Eropa UEFAMulai digelar1971; 53 tahun lalu (1971)(format terkini digunakan sejak 2009)WilayahEropa (UEFA)Jumlah tim32 (babak grup) +8 klub dari babak grup Liga Champions[1] 58 (keseluruhan)Kualifikasi untukPiala Super UEFALiga Champions UEFAKompetisi terkaitLiga Champions UEFA (tingkat ke 1)Liga Konferensi Eropa UEFA (tingkat ke 3)Juara bertahan Sevilla (gelar ke-7)Tim tersukses Sevilla (7 gelar)Televisi penyiarDaftar penyiar Liga Eropa UEFASitus webuefa.com Liga Eropa UEFA ...

 

Genocide of European Jews by Nazi Germany This article is about the state-sponsored genocide of European Jews during World War II. For all peoples persecuted during this era, see Holocaust victims. Holocaust and Shoah redirect here. For other uses, see Holocaust (disambiguation) and Shoah (disambiguation). The HolocaustPart of World War IIJews arriving at Auschwitz II in German-occupied Poland, May 1944. Most were selected to go to the gas chambers.LocationEurope, primarily German-occupied Po...

Untuk kegunaan lain, lihat Cf (disambiguasi). 98CfKaliforniumCakram logam kalifornium, memiliki berat 10 mg Garis spektrum kaliforniumSifat umumNama, lambangkalifornium, CfPengucapan/kalifornium/[1] PenampilankeperakanKalifornium dalam tabel periodik 98Cf Hidrogen Helium Lithium Berilium Boron Karbon Nitrogen Oksigen Fluor Neon Natrium Magnesium Aluminium Silikon Fosfor Sulfur Clor Argon Potasium Kalsium Skandium Titanium Vanadium Chromium Mangan Besi Cobalt Nikel Tembaga Seng Ga...

 

Gunboat of the United States Navy For other ships with the same name, see USS Seminole. U.S. Gun Boat Seminole in 1860 History United States NameUSS Seminole BuilderPensacola Navy Yard Launched25 June 1859 Sponsored byMs. Mary Dallas Commissioned25 April 1860 Decommissioned11 August 1865 FateSold, 20 July 1870 General characteristics TypeScrew sloop-of-war Displacement801 long tons (814 t) Length188 ft (57 m) Beam30 ft 6 in (9.30 m) PropulsionSail and steam engin...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

Ait

Islands found on the River Thames and its tributaries in England For other uses, see AIT (disambiguation). Eyot redirects here. For the Serbian band, see Eyot (band). Brentford Ait on the River Thames An ait (/eɪt/, like eight) or eyot (/aɪ(ə)t, eɪt/) is a small island. It is especially used to refer to river islands found on the River Thames and its tributaries in England.[1][2][3] Aits are typically formed by the deposit of sediment in the water, which accumulate...

 

جبل الكرمل الموقع فلسطين المنطقة منطقة حيفا  إحداثيات 32°40′21″N 35°01′24″E / 32.6725°N 35.023333°E / 32.6725; 35.023333   الارتفاع 525.4 متر (1,724 قدم) الطول 50 كيلومتر  تعديل مصدري - تعديل   جبل الكرمل. ضريح الباب وحي الألمانيَّة على اكتاف جبل الكرمل في حيفا ليلاً. جبل الكرمل�...

 

Carte de CassiniExtrait de la carte de Cassini : le domaine royal de Versailles.TypologiePays FranceCouverture géographique Francemodifier - modifier le code - modifier Wikidata La carte de Cassini ou carte de l'Académie est la première carte topographique et géométrique établie à l'échelle du royaume de France dans son ensemble. Il serait plus approprié de parler de carte des Cassini, car elle a été dressée par la famille Cassini, principalement César-François Cassini (Cas...

Wolfgang GrönebaumWolfgang Grönebaum dan Annemarie WendlLahir(1927-03-14)14 Maret 1927Grabs, SwissMeninggal16 Maret 1998(1998-03-16) (umur 71)Gummersbach, JermanPekerjaanPemeranTahun aktif1968-1998 Wolfgang Grönebaum (14 Maret 1927 – 16 Maret 1998) adalah seorang pemeran asal Jerman. Ia tampil dalam 26 film dan acara televisi antara 1968 dan 1998. Filmografi pilihan The Willi Busch Report (1979) Entführung aus der Lindenstraße (1995) Pranala luar Wolfgang Grön...

 

Questa voce o sezione sull'argomento nobili è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando le fonti più precisamente. Giacomo Durazzo Il conte Giacomo Durazzo (Genova, 27 aprile 1717 – Venezia, 15 ottobre 1794) è...

 

1991 single by TechnotronicMove That BodySingle by Technotronicfrom the album Body to Body B-sideRemix + Getting StartedReleased1991GenreHouseLength3:55LabelARS Productions (UK, Benelux, Netherland)Mega Records (Germany)Songwriter(s)Rejane Magloire, Thomas de Quincey, Jo BogaertProducer(s)Thomas de Quincey, Jo BogaertTechnotronic singles chronology Turn It Up (1990) Move That Body (1991) Work (1991) Music videoMove That Body on YouTube Move That Body is a 1991 song by Belgian dance act Techno...

Icelandic musician and composer This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Hilmar Örn Hilmarsson – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2012) (Learn how and when to remove...

 

Le informazioni riportate non sono consigli medici e potrebbero non essere accurate. I contenuti hanno solo fine illustrativo e non sostituiscono il parere medico: leggi le avvertenze. Sindrome di MorquioMalattia rara Cod. esenz. SSNRCG140 Specialitàendocrinologia Classificazione e risorse esterne (EN)ICD-9-CM277.5 OMIM253000 e 253010 MeSHD009085 MedlinePlus001206 eMedicine947254 SinonimiMucopolisaccaridosi IV EponimiLuís Morquio Modifica dati su Wikidata · Manuale La sindrome di Mor...

 

Norbert GlanzbergBiographieNaissance 12 octobre 1910RohatynDécès 25 février 2001 (à 90 ans)Neuilly-sur-SeineSépulture Cimetière nouveau de Neuilly-sur-SeineNationalités austro-hongroisefrançaiseActivités Compositeur, chef de chœur, compositeur de musique de film, pianiste, chef d'orchestrePériode d'activité 1930-1998Autres informationsInstrument PianoGenre artistique Musique populaireDistinction Prix de la culture de la ville de Wurtzbourg (2000)Plaque commémorativemodifier ...

Literature set in an imaginary universe Fantasy book redirects here. For the 1947–1951 magazine, see Fantasy Book. For the 1981–1987 magazine, see Fantasy Book (1981 magazine). Frankenstein book cover 1831 Fantasy Media Anime Art Artists Authors Comics Films Podcasts Literature Magazines Manga Publishers Light novels Television Webcomics Genre studies Creatures History Early history Magic Magic item Magic system Magician Mythopoeia‎ Tropes Fantasy worlds Campaign settings Subgenres Bang...

 

Cet article est une ébauche concernant une localité flamande. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pour les articles homonymes, voir Hamme. Hamme Héraldique Drapeau Administration Pays Belgique Région  Région flamande Communauté  Communauté flamande Province  Province de Flandre-Orientale Arrondissement Termonde Bourgmestre Herman Vijt (CD&V) (2013-24) Majorité CD&V HAMM...

 

Book by David Vernon The topic of this article may not meet Wikipedia's notability guideline for books. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a mere trivial mention. If notability cannot be shown, the article is likely to be merged, redirected, or deleted.Find sources: Having a Great Birth in Australia – news · newspapers · books...

Gymnastics at the 2015 European Youth Summer Olympic FestivalVenueGymnastics PalaceLocation TbilisiDates28 July–1 August 2015← 20132017 → Gymnastics at the 2015 European Youth Summer Olympic Festival took place from 28 July to 1 August in Tbilisi, Georgia in the Gymnastics Palace.[1][2] Medal summary Medal table Overall   *   Host nation (Georgia)RankNationGoldSilverBronzeTotal1 Russia536142 Great Britain451103&#...

 

Patía Valley dry forests (NT0225)Landscape of the Patía Valley in Cauca DepartmentEcoregion territory (in purple)EcologyRealmNeotropicalBiomeTropical and subtropical dry broadleaf forestsGeographyArea2,331 km2 (900 sq mi)CountriesColombiaCoordinates1°57′22″N 77°07′41″W / 1.956°N 77.128°W / 1.956; -77.128Climate typeAs: equatorial; summer dry The Patía Valley dry forests (NT0225) is an ecoregion in southwestern Colombia. It covers a dry val...