Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Vincent và Grenadines

Saint Vincent và Grenadines
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhVincy Heat
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Saint Vincent và Grenadines
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngKendale Mercury[1]
Đội trưởngCornelius Stewart
Thi đấu nhiều nhấtShandel Samuel
Kendall Velox (63)
Ghi bàn nhiều nhấtShandel Samuel (32)
Sân nhàSân vận động Arnos Vale
Mã FIFAVIN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 173 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất73 (10.2007)
Thấp nhất180 (1.2017, 12.2018 - 2.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 183 Giảm 10 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất104 (14.1.2007)
Thấp nhất182 (11.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 SVG 2–0 Barbados 
(Saint Vincent và Grenadines; 12 tháng 9 năm 1936)
Trận thắng đậm nhất
 Montserrat 0–11 SVG 
(Montserrat; 7 tháng 5 năm 1995)
Trận thua đậm nhất
 México 11–0 SVG 
(Thành phố México, México; 6 tháng 12 năm 1992)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 1996

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Vincent và Grenadines (tiếng Anh: Saint Vincent and the Grenadines national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Vincent và Grenadines do Liên đoàn bóng đá Saint Vincent và Grenadines quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Barbados là vào năm 1936. Đội đã một lần tham dự Cúp Vàng CONCACAF là vào năm 1996. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả hai trận trước MéxicoGuatemala, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

Á quân: 1995

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF

Cúp Vàng CONCACAF
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1991 Không tham dự
1993 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 1996 Vòng bảng 9th 2 0 0 2 0 8
1998 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
2003 Không tham dự
2005 đến 2021 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần
vòng bảng
1/14 2 0 0 2 0 8

Đội hình

Đây là đội hình được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp GuatemalaCuba vào tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Cuba.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Josh Stowe 6 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 0 0 Saint Vincent và Grenadines Bequia United
22 1TM Jadiel Chance 8 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 5 0 Saint Vincent và Grenadines Fitz Hughes Predators
23 1TM Garwin Davis 7 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Saint Vincent và Grenadines System 3

3 2HV Tristan Marshall 19 tháng 12, 2003 (21 tuổi) 2 0 Canada Toronto Skillz
4 2HV Ted Robert 31 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 2 0 Saint Vincent và Grenadines System 3
5 2HV Jahvin Sutherland 10 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 23 3 Saint Vincent và Grenadines System 3
18 2HV Jamal Yorke 9 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 17 0 Saint Vincent và Grenadines Sion Hill

2 3TV Kamol Bess 25 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 10 0 Saint Vincent và Grenadines Bequia United
7 3TV Nazir McBurnette 18 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 48 5 Saint Vincent và Grenadines Hope International
11 3TV Oryan Velox 28 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 2 0 Saint Vincent và Grenadines Layou
15 3TV Kenijah Joseph 1 0 Saint Vincent và Grenadines Layou
16 3TV Diel Spring 26 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 18 0 Ba Lan Wisła Sandomierz
17 3TV Kyle Edwards 15 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 19 0 Hoa Kỳ Rio Grande Valley
19 3TV Gidson Francis 1 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 7 0 Saint Vincent và Grenadines Pastures
21 3TV Brad Richards 7 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 14 0 Saint Vincent và Grenadines Hope International

6 4 Zidane Sam 24 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 3 1 Saint Vincent và Grenadines JeBelle
8 4 Kurtlon Williams 21 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 5 0 Saint Vincent và Grenadines Fitz Hughes Predators
10 4 Cornelius Stewart 7 tháng 10, 1989 (35 tuổi) 55 18 Maldives Maziya
13 4 Marlon Simmons 0 0 Saint Vincent và Grenadines Bequia United

Từng được triệu tập

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Dwayne Sandy 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 36 0 Saint Vincent và Grenadines Glenside Ball Blazers vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021

HV Kishawn Johnny 10 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 7 1 Saint Vincent và Grenadines System 3 vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
HV Chevron McLean 9 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 4 0 Anh Billericay Town vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
HV Akeem Williams 29 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 16 1 Antigua và Barbuda Grenades vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021

TV Jahva Audain 21 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Saint Vincent và Grenadines Pastures vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
TV Nigel Charles 20 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0 Saint Vincent và Grenadines Camdonia Chelsea vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
TV Erel Hector 12 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 1 0 Saint Vincent và Grenadines Avenues United vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
TV Terrason Joseph 26 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 1 0 Saint Vincent và Grenadines JeBelle vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
TV Renson Sayers 17 tháng 11, 2004 (20 tuổi) 1 0 Thái Lan Isan Pattaya vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021
TV Azinho Solomon 12 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 37 6 Saint Vincent và Grenadines System 3 vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021

Oalex Anderson 11 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 31 14 Hoa Kỳ Richmond Kickers vs.  Quần đảo Virgin thuộc Anh, 28 tháng 3 năm 2021

Tham khảo

  1. ^ “St. Vincent and the Grenadines – Association Information”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Lukisan Bakkhos dan Ariadne Lukisan Bakkhos muda Bakkhos (dalam Bahasa Yunani Kuno: (Βάκχος), (Bákkhos) merupakan dewa Romawi yang sesuai dengan Dionisos dalam mitologi Yunani. Bangsa Romawi menggunakan Bakkhos sebagai nama lain untuk Liber Pater, dewa kesuburan Latin.[1] Catatan dan referensi ^ Pierre Commelin, Mythologie grecque et romaine, Bourges, Classiques Garnier, 5 janvier 1983, 516 p. (ISBN 2-7050-0055-1, notice BnF no FRBNF34686495), Page 75-80 Daftar pustaka Henri Je...

 

2007 Philippine television series For the original Japanese anime, see Princess Sarah. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Princess Sarah TV series – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2014) (Learn how and when to remove this template message) Princess SarahTitle cardGen...

 

Maizuru Naval District (舞鶴鎮守府, Maizuru chinjufu) was one of four main administrative districts of the pre-war Imperial Japanese Navy. Its territory included the entire Sea of Japan coastline from northern Kyūshū to western Hokkaidō. Emperor Hirohito visits Maizuru Naval District HQ, 1933 History The strategic importance of the location of Maizuru and its potential for development into a military port for operations in the Sea of Japan towards Korea, Russia and even China was rec...

Awan Antarbintang LokalAwan antarbintanghidrogen hangat berkepadatan rendahDiagram awan materi lokal yang dilalui Tata Surya, dengan panah yang menunjukkan gerakan awan.Data pengamatanJarak0[1] ly   (0[1] pc)Ciri-ciri fisikDimensi30 ly (9,2 pc)SebutanLocal Cloud, LICLihat pula: Daftar nebulaAwan Antarbintang Lokal (Inggris: Local Interstellar Cloud, disebut juga Local Fluff) adalah awan antarbintang yang berdiameter kira-kira 30 tahun cah...

 

Magnetisasi Artikel ini merupakan bagain dari seriListrik dan MagnetMichael Faraday. Bapak kelistrikan dunia, dan sosok penting pada ilmu kemagnetan. Buku rujukan Statika listrik Muatan listrik Medan listrik Insulator Konduktor Ketribolistrikan Induksi Listrik Statis Hukum Coulomb Hukum Gauss Fluks listrik / energi potensial Momen polaritas listirk Statika magnet Hukum Ampere Medan magnet Magnetisasi Fluks magnetik Kaidah tangan kanan Kaidah tangan kiri Hukum Biot–Savart Hukum magnet G...

 

System on a chip (SoC) designed by Apple Inc. Apple A5Apple A5 (S5L8940 version) chipGeneral informationLaunchedMarch 11, 2011DiscontinuedOctober 4, 2016Designed byApple Inc.Common manufacturer(s)Samsung ElectronicsProduct codeS5L8940X (A5)S5L8942X (A5R2)S5L8947X (A5R3)PerformanceMax. CPU clock rate800 MHz to 1 GHzCacheL1 cache32 KB instruction + 32 KB data[1]L2 cache1 MB[1]Architecture and classificationApplicationMobileTechnology node45 nm ...

Meir PorushLahir11 Juni 1955 (umur 68)Tempat lahirYerusalem, IsraelKnesset14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23Faksi yang diwakili di Knesset1996–1999United Torah Judaism1999Agudat Yisrael1999–2005United Torah Judaism2005–2006Agudat Yisrael2006–2008United Torah Judaism2008–2009Agudat Yisrael2009–2011United Torah Judaism2013–2016United Torah Judaism Meir Porush (Ibrani: מֵאִיר פֹּרוּשׁ, lahir 11 Juni 1955) adalah seorang politikus Israel yang menjabat sebagai ...

 

Not to be confused with MG-CoA. Methylcrotonyl-CoA Names IUPAC name 3′-O-Phosphonoadenosine 5′-[(3R)-3-hydroxy-2-methyl-4-{[3-({2-[(3-methylbut-2-enoyl)sulfanyl]ethyl}amino)-3-oxopropyl]amino}-4-oxobutyl dihydrogen diphosphate] Preferred IUPAC name O1-{[(2R,3S,4R,5R)-5-(6-Amino-9H-purin-9-yl)-4-hydroxy-3-(phosphonooxy)oxolan-2-yl]methyl} O3-[(3R)-3-hydroxy-2-methyl-4-{[3-({2-[(3-methylbut-2-enoyl)sulfanyl]ethyl}amino)-3-oxopropyl]amino}-4-oxobutyl] dihydrogen diphosphate Identifiers CAS N...

 

Former intelligence agency within the United States Army The Counter Intelligence Corps (Army CIC) was a World War II and early Cold War intelligence agency within the United States Army consisting of highly trained special agents. Its role was taken over by the U.S. Army Intelligence Corps in 1961 and, in 1967, by the United States Army Intelligence Agency. Its functions are now performed by its modern-day descendant organization, United States Army Counterintelligence. The National Counter ...

Romanian politician (1960–2019) Sorin FrunzăverdeSorin Frunzăverde in February 2007Member of the European ParliamentIn office2007–2009Minister of National DefenseIn office25 October 2006 – 5 April 2007Prime MinisterCălin Popescu-TăriceanuPreceded byCorneliu Dobrițoiu (acting)Succeeded byTeodor MeleșcanuIn office13 March 2000 – 28 December 2000Prime MinisterMugur IsărescuPreceded byConstantin Dudu IonescuSucceeded byIoan Mircea PașcuMinister of TourismIn offic...

 

Bilateral relationsTurkish–British relations United Kingdom Turkey Diplomatic missionEmbassy of United Kingdom, AnkaraEmbassy of Turkey, London The relations between Turkey and the United Kingdom have a long history. The countries have been at war several times, such as within the First World War. They have also been allied several times, such as in the Crimean War. Both countries currently maintain relations via the British Embassy in Ankara[1] and the Turkish Embassy in London.&#...

 

Kepala Kepolisian Negara Republik IndonesiaLambangPetahanaJenderal Pol. Listyo Sigit Prabowosejak 27 Januari 2021Dicalonkan olehPresiden Republik IndonesiaDitunjuk olehDewan Perwakilan Rakyat Republik Indonesia (Komisi III)Pejabat perdanaSoekanto TjokrodiatmodjoDibentuk29 September 1945; 78 tahun lalu (1945-09-29)WakilGatot Eddy PramonoSitus webwww.polri.go.id Kepala Kepolisian Negara Republik Indonesia atau umumnya disingkat menjadi Kapolri, adalah pejabat yang menjadi pimpinan ter...

Time unit equal to seven days For other uses, see Week (disambiguation), Weeks (disambiguation), and Weekly (disambiguation). A week is a unit of time equal to seven days. It is the standard time period used for short cycles of days in most parts of the world. The days are often used to indicate common work days and rest days, as well as days of worship. Weeks are often mapped against yearly calendars, but are typically not the basis for them, as weeks are not based on astronomy. Ancient cult...

 

Mauro Bolognini ospite al Giffoni Film Festival nel 1990 Mauro Bolognini (Pistoia, 28 giugno 1922 – Roma, 14 maggio 2001) è stato un regista e sceneggiatore italiano. Era fratello di Manolo Bolognini.[1][2] Indice 1 Biografia 1.1 Carriera 1.2 Morte 2 Filmografia 2.1 Regista 2.1.1 Cinema 2.1.2 Televisione 2.2 Aiuto regista 3 Riconoscimenti 4 Omaggi 5 Curiosità 6 Note 7 Bibliografia 8 Altri progetti 9 Collegamenti esterni Biografia Carriera Laureatosi architetto a Firenze, s...

 

Эту статью предлагается удалить.Пояснение причин и соответствующее обсуждение вы можете найти на странице Википедия:К удалению/12 января 2021.Пока процесс обсуждения не завершён, статью можно попытаться улучшить, однако следует воздерживаться от переименований или немот...

سام والتون معلومات شخصية الميلاد 29 مارس 1918(1918-03-29)كينغفيشر الوفاة 5 أبريل 1992 (74 سنة)ليتل روك، أركنساس سبب الوفاة ورم نخاعي متعدد  الإقامة كينغفيشر[1]  مواطنة الولايات المتحدة  الديانة مسيحي (مشيخي)[2] الزوجة هيلين والتون (14 فبراير 1943–5 أبريل 1992)[1]  الأولا�...

 

Chen Bingkun. Chen Bingkun, (Hanzi sederhana: 陈炳焜; Hanzi tradisional: 陳炳焜; Pinyin: Chén Bǐngkūn),(1868 – September 1927) lahir di Liujiang, Guangxi, Tiongkok, adalah seorang jenderal di akhir dinasti Qing dan menjabat sebagai komandan Divisi 1 Angkatan Darat Provinsi Guangxi. Chen merupakan pendukung Kelompok Guangxi Lama, ia menjadi gubernur militer Guangxi dari tahun 1916-17, gubernur sipil Guangxi tahun 1916 dan gubernur militer Guangdong tahun 1917. Bersama de...

 

For the German politician, see Joseph Roth (politician). Austrian novelist and journalist Joseph RothRoth in 1926BornMoses Joseph Roth(1894-09-02)2 September 1894Brody, Galicia, Austria-Hungary (now in Ukraine)Died27 May 1939(1939-05-27) (aged 44)Paris, FranceResting placeCimetière de ThiaisOccupationJournalist, novelistLanguageGermanNationalityAustrianAlma materUniversity of ViennaPeriodInterwar periodYears active1920s–1939Notable worksRadetzky March, The Legend of the Holy...

Shortened form of a word or phrase For other uses, see Abbreviation (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Abbreviation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2008) (Learn how and when to remove this message) Example of 15th-century Latin manuscript text with scribal ab...

 

العلاقات الباهاماسية الكمبودية باهاماس كمبوديا   باهاماس   كمبوديا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الباهاماسية الكمبودية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين باهاماس وكمبوديا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: و�...