Điện phân

Hình minh họa một máy điện phân được sử dụng trong phòng thí nghiệm ở trường học.

Trong hóa họcsản xuất chế tạo, điện phân (tiếng Anh: electrolysis) là một phương thức sử dụng một dòng điện một chiều để thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện nó không tự xảy ra. Điện phân có tầm quan trọng cao về mặt thương mại do nó là một khâu trong việc tách riêng các nguyên tố hóa học từ những nguồn tài nguyên trong tự nhiên như quặng. Điện áp cần thiết để hiện tượng điện phân xảy ra được gọi là thế điện phân. Quá trình điện phân về bản chất là quá trình ngược với pin điện hóa.

Phân loại Điện phân

Có hai loại điện phân: Điện phân nóng chảy và Điện phân dung dịch.

Điện phân nóng chảy

Điện phân dung dịch

Dương cực-Anode

Điện cực dương (cực dương, dương cực, anot) là điện cực nối với cực dương của nguồn điện một chiều, là nơi hút các điện tử (anion)) về và xảy ra quá trình oxy hóa.

Âm cực-Cathode

Điện cực âm (âm cực, cực âm, catot) là điện cực nối với cực âm của nguồn điện một chiều, là nơi các cation chạy về và xảy ra quá trình khử. Thực nghiệm cho thấy khi điện phân dung dịch chứa các ion kim loại đứng sau nhôm (Al) trong dãy thế điện hóa thì các ion kim loại này bị khử tạo thành kim loại bám vào điện cực catot. Ion nào càng đứng sau thì có tính oxy hóa càng mạnh nên càng bị khử trước ở catot.

Thế điện cực

Định nghĩa

● Suất điện động:

Hiệu của thế điện cực dương (E(+)) với thế điện cực âm (E(-)) được gọi là suất điện động của pin điện hóa:

                              Epin   =  E(+)  - E(-)

(ở ví dụ này E0pin   =  E0(Cu2+/ Cu) -    E0(Zn2+/Zn)).

● Thế điện cực chuẩn kim loại:

- Điện cực KL mà nồng độ ion KL trong dung dịch bằng 1M được gọi là điện cực chuẩn.

- Thế điện cực chuẩn của KL cần đo được chấp nhận bằng sđd của pin tạo bởi điện cực hydro chuẩn và điện cực chuẩn của KL cần đo.

- Nếu KL đóng vai cực âm, thì thế điện cực chuẩn của KL có giá trị âm, nếu đóng vai trò cực dương thì thế điện cực chuẩn của KL có gía trị dương.

Ý nghĩa của dãy thế điện cực chuẩn của KL.

● So sánh tính oxy hóa-khử:

Trong dung dịch nước thế điện cực chuẩn của KL  E0Mn+/ M càng lớn thì tính oxy hóa của cation Mn+ và tính khử của KL M càng yếu. (ngược lại).

● Xác định chiều của phản ứng oxi-hóa khử:

Cation KL trong cặp oxihóa-khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxihóa được KL trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.

- dựa vào thế điện cực chuẩn của KL để sắp xếp nhỏ bên trái, lớn bên phải.

- viết phương trình phản ứng theo quy tắc anpha ().

KL trong cặp oxihóa-khử có thế ĐCC âm khử được ion H+ của dung dịch axit.

● Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa:

Epin   =  E(+)  - E(-)

suất điện động của pin điện hóa luôn là số dương

● Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxy hóa-khử:

               E0pin X-Y = E0Yn+/Y - E0Xm+/X

Khi biết E0pin X-Y, nếu biết E0Yn+/Y  Þ E0Xm+/X

Ví dụ:

Xác định E0Ni2+/Ni. Biết E0pin Ni-Cu = 0,60 V, E0Cu2+/Cu = 0,34V

             E0pin Ni-Cu = E0Cu2+/Cu - E0Ni2+/Ni

             Þ E0Ni2+/Ni = 0,34 – 0,6 = -0,28 V

• Bảng giá trị thế điện cực chuẩn

Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

Nguyên tố Bán phản ứng / V Electron Tham khảo
Chất oxy hóa Chất khử
& -9
Zz 9
Sr Sr+
+ e
Sr(s) -4.101 1 [1]
Ca Ca+
+ e
Ca(s) -3.8 1 [1]
Th Th4+
+ e
Th3+
-3.6 1 [2]
Pr Pr3+
+ e
Pr2+
-3.1 1 [1]
N 3N
2
(g) + 2H+ + 2e
2HN
3
(aq)
-3.09 2 [3][4]
Li Li+
+ e
Li(s) -3.0401 1 [4][5]
N N
2
(g) + 4H2O + 2e
2NH
2
OH
(aq) + 2OH
-3.04 2 [3]
Cs Cs+
+ e
Cs(s) -3.026 1 [4]
Ca Ca(OH)
2
+ 2e
Ca(s) + 2OH -3.02 2 [1]
Er Er3+
+ e
Er2+
-3 1 [1]
Ba Ba(OH)
2
+ 2e
Ba(s) + 2OH -2.99 2 [1]
Rb Rb+
+ e
Rb(s) -2.98 1 [4]
K K+
+ e
K(s) -2.931 1 [4]
Ba Ba2+
+ 2e
Ba(s) -2.912 2 [4]
La La(OH)
3
(s) + 3e
La(s) + 3OH -2.9 3 [4]
Fr Fr+
+ e
Fr(s) -2.9 1 [1]
Sr Sr2+
+ 2e
Sr(s) -2.899 2 [4]
Sr Sr(OH)
2
+ 2e
Sr(s) + 2OH -2.88 2 [1]
Ca Ca2+
+ 2e
Ca(s) -2.868 2 [4][5]
Li Li+
+ C
6
(s) + e
LiC
6
(s)
-2.84 1 [4]
Eu Eu2+
+ 2e
Eu(s) -2.812 2 [4]
Ra Ra2+
+ 2e
Ra(s) -2.8 2 [4]
Ho Ho3+
+ e
Ho2+ -2.8 1 [1]
Bk Bk3+
+ e
Bk2+
-2.8 1 [1]
Yb Yb2+
+ 2e
Yb(s) -2.76 2 [1]
Na Na+
+ e
Na(s) -2.71 1 [4][6]
Mg Mg+
+ e
Mg(s) -2.7 1 [1]
Nd Nd3+
+ e
Nd2+
-2.7 1 [1]
Mg Mg(OH)
2
+ 2e
Mg(s) + 2OH -2.69 2 [1]
Sm Sm2+
+ 2e
Sm(s) -2.68 2 [1]
Be Be
2
O2−
3
+ 3H2O + 4e
2Be(s) + 6OH -2.63 4 [1]
Pm Pm3+
+ e
Pm2+
-2.6 1 [1]
Dy Dy3+
+ e
Dy2+
-2.6 1 [1]
No No2+
+ 2e
No -2.5 2 [1]
Hf HfO(OH)
2
+ H2O + 4e
Hf(s) + 4OH -2.5 4 [1]
Th Th(OH)
4
+ 4e
Th(s) + 4OH -2.48 4 [1]
Md Md2+
+ 2e
Md -2.4 2 [1]
Tm Tm2+
+ 2e
Tm(s) -2.4 2 [1]
La La3+
+ 3e
La(s) -2.379 3 [4]
Y Y3+
+ 3e
Y(s) -2.372 3 [4]
Mg Mg2+
+ 2e
Mg(s) -2.372 2 [4]
Zr ZrO(OH)
2
(s) + H2O + 4e
Zr(s) + 4OH -2.36 4 [4]
Pr Pr3+
+ 3e
Pr(s) -2.353 3 [1]
Ce Ce3+
+ 3e
Ce(s) -2.336 3 [1]
Er Er3+
+ 3e
Er(s) -2.331 3 [1]
Ho Ho3+
+ 3e
Ho(s) -2.33 3 [1]
Al H
2
AlO
3
+ H2O + 3e
Al(s) + 4OH -2.33 3 [1]
Nd Nd3+
+ 3e
Nd(s) -2.323 3 [1]
Tm Tm3+
+ 3e
Tm(s) -2.319 3 [1]
Al Al(OH)
3
(s) + 3e
Al(s) + 3OH -2.31 3
Sm Sm3+
+ 3e
Sm(s) -2.304 3 [1]
Fm Fm2+ + 2e Fm -2.3 2 [1]
Am Am3+
+ e
Am2+
-2.3 1 [1]
Dy Dy3+
+ 3e
Dy(s) -2.295 3 [1]
Lu Lu3+
+ 3e
Lu(s) -2.28 3 [1]
Tb Tb3+
+ 3e
Tb(s) -2.28 3 [1]
Gd Gd3+
+ 3e
Gd(s) -2.279 3 [1]
H H
2
(g) + 2e
2H
-2.23 2 [1]
Es Es2+
+ 2e
Es(s) -2.23 2 [1]
Pm Pm2+
+ 2e
Pm(s) -2.2 2 [1]
Tm Tm3+
+ e
Tm2+ -2.2 1 [1]
Dy Dy2+
+ 2e
Dy(s) -2.2 2 [1]
Ac Ac3+
+ 3e
Ac(s) -2.2 3 [1]
Yb Yb3+
+ 3e
Yb(s) -2.19 3 [1]
Cf Cf2+
+ 2e
Cf(s) -2.12 2 [1]
Nd Nd2+
+ 2e
Nd(s) -2.1 2 [1]
Ho Ho2+
+ 2e
Ho(s) -2.1 2 [1]
Sc Sc3+
+ 3e
Sc(s) -2.077 3 [7]
Al AlF3−
6
+ 3e
Al(s) + 6F
-2.069 3 [1]
Am Am3+
+ 3e
Am(s) -2.048 3 [1]
Cm Cm3+
+ 3e
Cm(s) -2.04 3 [1]
Pu Pu3+
+ 3e
Pu(s) -2.031 3 [1]
Pr Pr2+
+ 2e
Pr(s) -2 2 [1]
Er Er2+
+ 2e
Er(s) -2 2 [1]
Eu Eu3+
+ 3e
Eu(s) -1.991 3 [1]
Lr Lr3+
+ 3e
Lr -1.96 3 [1]
Cf Cf3+
+ 3e
Cf(s) -1.94 3 [1]
Es Es3+
+ 3e
Es(s) -1.91 3 [1]
Pa Pa4+
+ e
Pa3+
-1.9 1 [1]
Am Am2+
+ 2e
Am(s) -1.9 2 [1]
Th Th4+
+ 4e
Th(s) -1.899 4 [1]
Fm Fm3+
+ 3e
Fm -1.89 3 [1]
Np Np3+
+ 3e
Np(s) -1.856 3 [1]
Be Be2+
+ 2e
Be(s) -1.847 2 [1]
P H
2
PO
2
+ e
P(s) + 2OH -1.82 1 [1]
U U3+
+ 3e
U(s) -1.798 3 [1]
Sr Sr2+
+ 2e
Sr(Hg) -1.793 2 [1]
B H
2
BO
3
+ H2O + 3e
B(s) + 4OH -1.79 3 [1]
Th ThO
2
+ 4H+ + 4e
Th(s) + 2H2O -1.789 4 [1]
Hf HfO2+
+ 2H+ + 4e
Hf(s) + H2O -1.724 4 [1]
P HPO2−
3
+ 2H2O + 3e
P(s) + 5OH -1.71 3 [1]
Si SiO2−
3
+ 3H2O + 4e
Si(s) + 6OH -1.697 4 [1]
Al Al3+
+ 3e
Al(s) -1.662 3 [1]
Ti Ti2+
+ 2e
Ti(s) -1.63 2 [6]
Zr ZrO
2
(s) + 4H+ + 4e
Zr(s) + 2H2O -1.553 4 [8]
Zr Zr4+
+ 4e
Zr(s) -1.45 4 [8]
Ti Ti3+
+ 3e
Ti(s) -1.37 3 [9]
Ti TiO(s) + 2H+ + 2e Ti(s) + H2O -1.31 2
Ti Ti
2
O
3
(s) + 2H+ + 2e
2TiO(s) + H2O -1.23 2
Zn Zn(OH)2−
4
+ 2e
Zn(s) + 4OH -1.199 2 [8]
Mn Mn2+
+ 2e
Mn(s) -1.185 2 [8]
Fe Fe(CN)4−
6
+ 6H+ + 2e
Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2 [10]
Te Te(s) + 2e Te2−
-1.143 2 [11]
V V2+
+ 2e
V(s) -1.13 2 [11]
Nb Nb3+
+ 3e
Nb(s) -1.099 3
Sn Sn(s) + 4H+ + 4e SnH
4
(g)
-1.07 4
Ti TiO2+
+ 2H+ + 4e
Ti(s) + H2O -0.93 4
Si SiO
2
(s) + 4H+ + 4e
Si(s) + 2H2O -0.91 4
B B(OH)
3
(aq) + 3H+ + 3e
B(s) + 3H2O -0.89 3
Fe Fe(OH)
2
(s) + 2e
Fe(s) + 2OH -0.89 2 [10]
Fe Fe
2
O
3
(s) + 3H2O + 2e
2Fe(OH)
2
(s) + 2OH
-0.86 2 [10]
H 2H2O + 2e H
2
(g) + 2OH
-0.8277 2 [8]
Bi Bi(s) + 3H+ + 3e BiH
3
-0.8 3 [8]
Zn Zn2+
+ 2e
Zn(Hg) -0.7628 2 [8]
Zn Zn2+
+ 2e
Zn(s) -0.7618 2 [8]
Ta Ta
2
O
5
(s) + 10H+ + 10e
2Ta(s) + 5H2O -0.75 10
Cr Cr3+
+ 3e
Cr(s) -0.74 3
Ni Ni(OH)
2
(s) + 2e
Ni(s) + 2OH -0.72 2 [1]
Ag Ag
2
S
(s) + 2e
2Ag(s) + S2−
(aq)
-0.69 2
Au [Au(CN)
2
]
+ e
Au(s) + 2CN
-0.6 1
Ta Ta3+
+ 3e
Ta(s) -0.6 3
Pb PbO(s) + H2O + 2e Pb(s) + 2OH -0.58 2
Ti 2TiO
2
(s) + 2H+ + 2e
Ti
2
O
3
(s) + H2O
-0.56 2
Ga Ga3+
+ 3e
Ga(s) -0.53 3
U U4+
+ e
U3+
-0.52 1 [12]
P H
3
PO
2
(aq) + H+ + e
P(white)[note 1] + 2H2O -0.508 1 [8]
P H
3
PO
3
(aq) + 2H+ + 2e
H
3
PO
2
(aq) + H2O
-0.499 2 [8]
Ni NiO
2
(s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2e
Ni(OH)
2
(s) + 2OH
-0.49 2 [1]
P H
3
PO
3
(aq) + 3H+ + 3e
P(red)[note 1] + 3H2O -0.454 3 [8]
Cu Cu(CN)
2
+ e
Cu(s) + 2CN
-0.44 1 [11]
Fe Fe2+
+ 2e
Fe(s) -0.44 2 [6]
C 2CO
2
(g) + 2H+ + 2e
HOOCCOOH(aq) -0.43 2
Cr Cr3+
+ e
Cr2+
-0.42 1
Cd Cd2+
+ 2e
Cd(s) -0.4 2 [6]
Ge GeO
2
(s) + 2H+ + 2e
GeO(s) + H2O -0.37 2
Cu Cu
2
O
(s) + H2O + 2e
2Cu(s) + 2OH -0.36 2 [8]
Pb PbSO
4
(s) + 2e
Pb(s) + SO2−
4
-0.3588 2 [8]
Pb PbSO
4
(s) + 2e
Pb(Hg) + SO2−
4
-0.3505 2 [8]
Eu Eu3+
+ e
Eu2+
-0.35 1 [12]
In In3+
+ 3e
In(s) -0.34 3 [11]
Tl Tl+
+ e
Tl(s) -0.34 1 [11]
Ge Ge(s) + 4H+ + 4e GeH
4
(g)
-0.29 4
Co Co2+
+ 2e
Co(s) -0.28 2 [8]
P H
3
PO
4
(aq) + 2H+ + 2e
H
3
PO
3
(aq) + H2O
-0.276 2 [8]
V V3+
+ e
V2+
-0.26 1 [6]
Ni Ni2+
+ 2e
Ni(s) -0.25 2
As As(s) + 3H+ + 3e AsH
3
(g)
-0.23 3 [11]
Ag AgI(s) + e Ag(s) + I
-0.15224 1 [8]
Mo MoO
2
(s) + 4H+ + 4e
Mo(s) + 2H2O -0.15 4
Si Si(s) + 4H+ + 4e SiH
4
(g)
-0.14 4
Sn Sn2+
+ 2e
Sn(s) -0.13 2
O O
2
(g) + H+ + e
HO
2
(aq)
-0.13 1
Pb Pb2+
+ 2e
Pb(s) -0.126 2 [6]
W WO
2
(s) + 4H+ + 4e
W(s) + 2H2O -0.12 4
P P(red) + 3H+ + 3e PH
3
(g)
-0.111 3 [8]
C CO
2
(g) + 2H+ + 2e
HCOOH(aq) -0.11 2
Se Se(s) + 2H+ + 2e H
2
Se
(g)
-0.11 2
C CO
2
(g) + 2H+ + 2e
CO(g) + H2O -0.11 2
Cu Cu(NH
3
)+
2
+ e
Cu(s) + 2NH
3
(aq)
-0.1 1 [11]
Sn SnO(s) + 2H+ + 2e Sn(s) + H2O -0.1 2
Sn SnO
2
(s) + 2H+ + 2e
SnO(s) + H2O -0.09 2
W WO
3
(aq) + 6H+ + 6e
W(s) + 3H2O -0.09 6 [11]
Fe Fe
3
O
4
(s) + 8H+ + 8e
3Fe(s) + 4H2O -0.085 8 [13]
P P(white) + 3H+ + 3e PH
3
(g)
-0.063 3 [8]
Fe Fe3+
+ 3e
Fe(s) -0.04 3 [10]
C HCOOH(aq) + 2H+ + 2e HCHO(aq) + H2O -0.03 2
H 2H+ + 2e H
2
(g)
0 2
Ag AgBr(s) + e Ag(s) + Br
0.07133 1 [8]
S S
4
O2−
6
+ 2e
2S
2
O2−
3
0.08 2
N N
2
(g) + 2H2O + 6H+ + 6e
2NH
4
OH
(aq)
0.092 6
Hg HgO(s) + H2O + 2e Hg(l) + 2OH 0.0977 2
Cu Cu(NH
3
)2+
4
+ e
Cu(NH
3
)+
2
+ 2NH
3
(aq)
0.1 1 [11]
Ru Ru(NH
3
)3+
6
+ e
Ru(NH
3
)2+
6
0.1 1 [12]
N N
2
H
4
(aq) + 4H2O + 2e
2NH+
4
+ 4OH
0.11 2 [3]
Mo H
2
MoO
4
(aq) + 6H+ + 6e
Mo(s) + 4H2O 0.11 6
Ge Ge4+
+ 4e
Ge(s) 0.12 4
C C(s) + 4H+ + 4e CH
4
(g)
0.13 4 [11]
C HCHO(aq) + 2H+ + 2e CH
3
OH
(aq)
0.13 2
S S(s) + 2H+ + 2e H
2
S
(g)
0.14 2
Sn Sn4+
+ 2e
Sn2+
0.15 2
Cu Cu2+
+ e
Cu+
0.159 1 [11]
S HSO
4
+ 3H+ + 2e
SO
2
(aq) + 2H2O
0.16 2
U UO2+
2
+ e
UO+
2
0.163 1 [12]
S SO2−
4
+ 4H+ + 2e
SO
2
(aq) + 2H2O
0.17 2
Ti TiO2+
+ 2H+ + e
Ti3+
+ H2O
0.19 1
Sb SbO+
+ 2H+ + 3e
Sb(s) + H2O 0.2 3
Fe 3Fe
2
O
3
(s) + 2H+ + 2e
2Fe
3
O
4
(s) + H2O
0.22 2 [14]:p.100
Ag AgCl(s) + e Ag(s) + Cl
0.22233 1 [8]
As H
3
AsO
3
(aq) + 3H+ + 3e
As(s) + 3H2O 0.24 3
Ru Ru3+
(aq) + e
Ru2+
(aq)
0.249 1 [15]
Ge GeO(s) + 2H+ + 2e Ge(s) + H2O 0.26 2
U UO+
2
+ 4H+ + e
U4+
+ 2H2O
0.273 1 [12]
Re Re3+
+ 3e
Re(s) 0.3 3
Bi Bi3+
+ 3e
Bi(s) 0.308 3 [8]
Cu Cu2+
+ 2e
Cu(s) 0.337 2 [11]
V [VO]2+
+ 2H+ + e
V3+
+ H2O
0.34 1
Fe [Fe(CN)
6
]3−
+ e
[Fe(CN)
6
]4−
0.3704 1 [16]
Fe Fc+
+ e
Fc(s) 0.4 1 [17]
O O
2
(g) + 2H2O + 4e
4OH(aq) 0.401 4 [6]
Mo H
2
MoO
4
+ 6H+ + 3e
Mo3+
+ 4H2O
0.43 3
Ru Ru2+
(aq) + 2e
Ru 0.455 2 [15]
C CH
3
OH
(aq) + 2H+ + 2e
CH
4
(g) + H2O
0.5 2
S SO
2
(aq) + 4H+ + 4e
S(s) + 2H2O 0.5 4
Cu Cu+
+ e
Cu(s) 0.52 1 [11]
C CO(g) + 2H+ + 2e C(s) + H2O 0.52 2
I I
3
+ 2e
3I
0.53 2 [6]
I I
2
(s) + 2e
2I
0.54 2 [6]
Au [AuI
4
]
+ 3e
Au(s) + 4I
0.56 3
As H
3
AsO
4
(aq) + 2H+ + 2e
H
3
AsO
3
(aq) + H2O
0.56 2
Au [AuI
2
]
+ e
Au(s) + 2I
0.58 1
Mn MnO
4
+ 2H2O + 3e
MnO
2
(s) + 4OH
0.595 3 [1]
S S
2
O2−
3
+ 6H+ + 4e
2S(s) + 3H2O 0.6 4
Mo H
2
MoO
4
(aq) + 2H+ + 2e
MoO
2
(s) + 2H2O
0.65 2
C + 2H+ + 2e 0.6992 2 [8]
O O
2
(g) + 2H+ + 2e
H
2
O
2
(aq)
0.7 2
Tl Tl3+
+ 3e
Tl(s) 0.72 3
Pt PtCl2−
6
+ 2e
PtCl2−
4
+ 2Cl
0.726 2 [12]
Fe Fe
2
O
3
(s) + 6H+ + 2e
2Fe2+
+ 3H2O
0.728 2 [14]:p.100
Se H
2
SeO
3
(aq) + 4H+ + 4e
Se(s) + 3H2O 0.74 4
Pt PtCl2−
4
+ 2e
Pt(s) + 4Cl
0.758 2 [12]
Fe Fe3+
+ e
Fe2+
0.77 1
Ag Ag+
+ e
Ag(s) 0.7996 1 [8]
Hg Hg2+
2
+ 2e
2Hg(l) 0.8 2
N NO
3
(aq) + 2H+ + e
NO
2
(g) + H2O
0.8 1
Fe 2FeO2−
4
+ 5H2O + 6e
Fe
2
O
3
(s) + 10OH
0.81 6 [10]
Au [AuBr
4
]
+ 3e
Au(s) + 4Br
0.85 3
Hg Hg2+
+ 2e
Hg(l) 0.85 2
Ir [IrCl
6
]2−
+ e
[IrCl
6
]3−
0.87 1 [5]
Mn MnO
4
+ H+ + e
HMnO
4
0.9 1
Hg 2Hg2+
+ 2e
Hg2+
2
0.91 2 [11]
Pd Pd2+
+ 2e
Pd(s) 0.915 2 [12]
Au [AuCl
4
]
+ 3e
Au(s) + 4Cl
0.93 3
Mn MnO
2
(s) + 4H+ + e
Mn3+
+ 2H2O
0.95 1
N NO
3
(aq) + 4H+ + 3e
NO(g) + 2H2O(l) 0.958 3 [6]
Au [AuBr
2
]
+ e
Au(s) + 2Br
0.96 1
Fe Fe
3
O
4
(s) + 8H+ + 2e
3Fe2+
+ 4H2O
0.98 2 [14]:p.100
Xe [HXeO
6
]3−
+ 2H2O + 2e
[HXeO
4
]
+ 4OH
0.99 2 [18]
V [VO
2
]+
(aq) + 2H+ + e
[VO]2+
(aq) + H2O
1 1 [19]
Te H
6
TeO
6
(aq) + 2H+ + 2e
TeO
2
(s) + 4H2O
1.02 2 [19]
Br Br
2
(l) + 2e
2Br
1.066 2 [8]
Br Br
2
(aq) + 2e
2Br
1.0873 2 [8]
Ru RuO
2
+ 4H+ + 2e
Ru2+
(aq) + 2H2O
1.120 2 [15]
Cu Cu2+
+ 2CN
+ e
Cu(CN)
2
1.12 1 [11]
I IO
3
+ 5H+ + 4e
HIO(aq) + 2H2O 1.13 4
Au [AuCl
2
]
+ e
Au(s) + 2Cl
1.15 1
Se HSeO
4
+ 3H+ + 2e
H
2
SeO
3
(aq) + H2O
1.15 2
Ag Ag
2
O
(s) + 2H+ + 2e
2Ag(s) + H2O 1.17 2
Cl ClO
3
+ 2H+ + e
ClO
2
(g) + H2O
1.18 1
Xe [HXeO
6
]3−
+ 5H2O + 8e
Xe(g) + 11OH 1.18 8 [18]
Pt Pt2+
+ 2e
Pt(s) 1.188 2 [12]
Cl ClO
2
(g) + H+ + e
HClO
2
(aq)
1.19 1
I 2IO
3
+ 12H+ + 10e
I
2
(s) + 6H2O
1.2 10
Cl ClO
4
+ 2H+ + 2e
ClO
3
+ H2O
1.2 2
Mn MnO
2
(s) + 4H+ + 2e
Mn2+
+ 2H2O
1.224 2 [8]
O O
2
(g) + 4H+ + 4e
2H2O 1.229 4 [6]
Ru [Ru(bipy)
3
]3+
+ e
[Ru(bipy)
3
]2+
1.24 1 [1]
Xe [HXeO
4
]
+ 3H2O + 6e
Xe(g) + 7OH 1.24 6 [18]
Tl Tl3+
+ 2e
Tl+
1.25 2
Cr Cr
2
O2−
7
+ 14H+ + 6e
2Cr3+
+ 7H2O
1.33 6
Cl Cl
2
(g) + 2e
2Cl
1.36 2 [6]
Ru RuO
4
(aq) + 8H+ + 5e
Ru2+
(aq) + 4H2O
1.368 5 [15]
Ru RuO
4
+ 4H+ + 4e
RuO
2
+ 2H2O
1.387 4 [15]
Co CoO
2
(s) + 4H+ + e
Co3+
+ 2H2O
1.42 1
N 2NH
3
OH+
+ H+ + 2e
N
2
H+
5
+ 2H2O
1.42 2 [3]
I 2HIO(aq) + 2H+ + 2e I
2
(s) + 2H2O
1.44 2
Br BrO
3
+ 5H+ + 4e
HBrO(aq) + 2H2O 1.45 4
Pb β-PbO
2
(s) + 4H+ + 2e
Pb2+
+ 2H2O
1.46 2 [11]
Pb α-PbO
2
(s) + 4H+ + 2e
Pb2+
+ 2H2O
1.468 2 [11]
Br 2BrO
3
+ 12H+ + 10e
Br
2
(l) + 6H2O
1.48 10
Cl 2ClO
3
+ 12H+ + 10e
Cl
2
(g) + 6H2O
1.49 10
Cl HClO(aq) + H+ + 2e Cl
(aq) + H2O
1.49 2 [1]
Mn MnO
4
+ 8H+ + 5e
Mn2+
+ 4H2O
1.51 5
O HO
2
+ H+ + e
H
2
O
2
(aq)
1.51 1
Au Au3+
+ 3e
Au(s) 1.52 3
Ru RuO2−
4
(aq) + 8H+ + 4e
Ru2+
(aq) + 4H2O
1.563 4 [15]
Ni NiO
2
(s) + 2H+ + 2e
Ni2+
+ 2OH
1.59 2
Ce Ce4+
+ e
Ce3+
1.61 1
Cl 2HClO(aq) + 2H+ + 2e Cl
2
(g) + 2H2O
1.63 2
Ag Ag
2
O
3
(s) + 6H+ + 4e
2Ag+
+ 3H2O
1.67 4
Cl HClO
2
(aq) + 2H+ + 2e
HClO(aq) + H2O 1.67 2
Pb Pb4+
+ 2e
Pb2+
1.69 2 [11]
Mn MnO
4
+ 4H+ + 3e
MnO
2
(s) + 2H2O
1.7 3
Ag AgO(s) + 2H+ + e Ag+
+ H2O
1.77 1
O H
2
O
2
(aq) + 2H+ + 2e
2H2O 1.78 2
Co Co3+
+ e
Co2+
1.82 1
Au Au+
+ e
Au(s) 1.83 1 [11]
Br BrO
4
+ 2H+ + 2e
BrO
3
+ H2O
1.85 2
Ag Ag2+
+ e
Ag+
1.98 1 [11]
O S
2
O2−
8
+ 2e
2SO2−
4
2.01 2 [8]
O O
3
(g) + 2H+ + 2e
O
2
(g) + H2O
2.075 2 [12]
Mn HMnO
4
+ 3H+ + 2e
MnO
2
(s) + 2H2O
2.09 2
Xe XeO
3
(aq) + 6H+ + 6e
Xe(g) + 3H2O 2.12 6 [18]
Xe H
4
XeO
6
(aq) + 8H+ + 8e
Xe(g) + 6H2O 2.18 8 [18]
Fe FeO2−
4
+ 8H+ + 3e
Fe3+
+ 4H2O
2.2 3 [20]
Xe XeF
2
(aq) + 2H+ + 2e
Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2 [18]
Xe H
4
XeO
6
(aq) + 2H+ + 2e
XeO
3
(aq) + 3H2O
2.42 2 [18]
F F
2
(g) + 2e
2F
2.87 2 [5][6][11]
F F
2
(g) + 2H+ + 2e
2HF(aq) 3.05 2 [11]
Tb Tb4+ + e Tb3+ 3.1 1
Pr Pr4+ + e Pr3+ 3.2 1 [21]
Kr KrF
2
(aq) + 2e
Kr(g) + 2F
(aq)
3.27 2 [22]

Lịch sử

Phản ứng xảy ra

Điện phân nóng chảy

Điện phân chất điện li nóng chảy

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← NaCl → Anot (+)

Na+ + 1e → Na                     2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← Al2O3 → Anot (+)

4| Al3+ + 3e → Al                    3| 2O2- → O2 + 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Điện phân dung dịch

Tại Cathode

- Tại catot xảy ra quá trình khử cation (sau Al):  Mn+ + ne → M

- Nếu điện phân dung dịch có các cation K+, Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+ thì H2O sẽ tham gia điện phân theo PT: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

- Nếu trong dung  dịch có nhiều cation thì cation nào có tính oxy hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.

Tại Anode

Tại anot xảy ra quá trình oxy hóa anion:  Xn- → X + ne  

* Gốc axit không chứa oxi như Cl-, S2-... hoặc ion OH- của bazơ kiềm hoặc nước thì tham gia điện phân.

Thứ tự anion bị oxy hóa: S2– > I > Br > Cl > RCOO > OH > H2O

Gốc axit có chứa oxi NO3, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4... thì nước tham gia điện phân:  2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Nếu Anode không tan:

Nếu anode là chất trơ (không tan, như Bạch kim (Pt), than chì (có thể dùng lõi pin), các anion không chứa oxi sẽ bị oxy hóa ở anode, khi không còn anion không chứa oxi, nước sẽ bị oxy hóa, khi hết nước, quá trình điện phân sẽ ngừng.

Nếu Anode tan:

Nếu anode không trơ thì anode sẽ bị tan và có thể phản ứng với dung dịch điện phân.

Nếu không có vách ngăn giữa hai cực:

Thường thì bình điện phân có vách ngăn xốp ngăn thành hai phần, một phần chứa cathode, một phần chứa anode, nhưng nếu bỏ vách ngăn này, các chất tạo thành do điện phân sẽ phản ứng với dung dịch.

Ví dụ:

Điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn, ta được nước Javel do Cl2 sinh ra phản ứng với NaOH tạo thành do điện phân:

2NaCl + 2H2O đp=> H2 + NaOH + Cl2

2NaOH + Cl2 = NaCl + NaClO + H2O (hỗn hợp này gọi là nước Javel)

Ví Dụ phản ứng điện phân

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←    NaCl    →    Anot (+)

Na+ + 1e → Na                     2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      Al2O3    →  Anot (+)

4| Al3+ + 3e → Al                    3| 2O2- → O2 + 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Ví dụ 3: Điện phân dung dịch CuCl2 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←     CuCl2      →      Anot (+)

Cu2+ + 2e → Cu                            2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: CuCl2 → Cu + Cl2

Ví dụ 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←     NaCl       →       Anot (+)

H2O, Na+               (H2O)                 Cl-, H2O

2H2O + 2e → H2 + 2OH-                 2Cl-  → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

=> phương trình điện phân: NaCl + H2O → NaClO + H2

Ví dụ 5: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      NiSO4    →    Anot (+)

Ni2+, H2O               (H2O)            H2O, SO42-  

Ni2+ + 2e → Ni                            2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Phương trình điện phân là: 2NiSO4 + 2H2O → 2Ni + 2H2SO4 + O2

Ví dụ 6: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot bằng Cu có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←         NiSO4      →      Cu (+)

Ni2+, H2O                  (H2O)                H2O, SO42-

Ni2+ + 2e → Ni                                   Cu → Cu2+ + 2e

Phương trình điện phân là: NiSO4 + Cu → CuSO4 + Ni

Ví dụ 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2 và HCl với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)   ← FeCl3, CuCl2, HCl  → Anot (+)
Fe3+, Cu2+, H+

Fe3+ + 1e → Fe2+

Cu2+ + 2e → Cu    

2H+ + 2e → H2

Fe2+ + 2e → Fe

2Cl-  → Cl2 + 2e

Định luật Faraday


Định Luật Điện phân Faraday:

Khối lượng chất giải phóng ở mỗi điện cực tỉ lệ với điện lượng đi qua dung dịch và đương lượng của chất:  

Trong đó:

+ m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực (gam)

+ A: khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực

+ n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận

+ I: cường độ dòng điện (A)

+ t: thời gian điện phân (s)

+ F: hằng số Faraday (F = 1,602.10−19.6,022.1023 ≈ 96500 C.mol−1)

Biểu thức liên hệ:    

Ứng dụng Điện phân

- Điều chế kim loại

- Điều chế một số phi kim: H2, O2, F2, Cl2

- Điều chế một số hợp chất: NaOH, nước Giaven

- Tinh chế kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au

- Mạ điện: Cu, Ag, Au, Cr, Ni

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by Lide, David R. biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
  2. ^ Greenwood and Earnshaw, p. 1263
  3. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gre
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van92
  5. ^ a b c d Atkins, Peter (2010). Inorganic Chemistry (ấn bản thứ 5). W. H. Freeman. tr. 153. ISBN 978-1-42-921820-7.
  6. ^ a b c d e f g h i j k l m Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Atk
  7. ^ David R. Lide, ed., CRC Handbook of Chemistry and Physics, Internet Version 2005, http://www.hbcpnetbase.com Lưu trữ 2017-07-24 tại Wayback Machine, CRC Press, Boca Raton, FL, 2005.
  8. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên si
  10. ^ a b c d e “compounds information”. Iron. WebElements Periodic Table of the Elements.
  11. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar
  12. ^ a b c d e f g h i j Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar2
  13. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pou
  14. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pang2007
  15. ^ a b c d e f Greenwood and Earnshaw, p. 1077
  16. ^ Rock, Peter A. (tháng 2 năm 1966). “The Standard Oxidation Potential of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion”. The Journal of Physical Chemistry. 70 (2): 576–580. doi:10.1021/j100874a042. ISSN 0022-3654.
  17. ^ Connelly, Neil G.; Geiger, William E. (1 tháng 1 năm 1996). “Chemical Redox Agents for Organometallic Chemistry”. Chemical Reviews. 96 (2): 877–910. doi:10.1021/cr940053x. PMID 11848774.
  18. ^ a b c d e f g “compounds information”. Xenon. WebElements Periodic Table of the Elements.
  19. ^ a b Cotton, F. Albert; Wilkinson, Geoffrey; Murillo, Carlos A.; Bochmann, Manfred (1999), Advanced Inorganic Chemistry (ấn bản thứ 6), New York: Wiley-Interscience, ISBN 0-471-19957-5.
  20. ^ Courtney, Arlene. “Oxidation Reduction Chemistry of the Elements”. Ch 412 Advanced Inorganic Chemistry: Reading Materials. Western Oregon University.
  21. ^ Petr Vanysek. “Electrochemical series” (PDF). depa.fquim.unam.mx.
  22. ^ Leszczyński, P.J.; Grochala, W. (2013). “Strong Cationic Oxidizers: Thermal Decomposition, Electronic Structure and Magnetism of Their Compounds” (PDF). Acta Chim. Slov. 60 (3): 455–470. PMID 24169699.
  23. ^ The Supplement (1803 edition) to Encyclopedia Britannica 3rd edition (1797), volume 1, page 225, "Mister Van Marum, by means of his great electrical machine, decomposed the calces of tin, zinc, and antimony, and resolved them into their respective metals and oxygen" and gives as a reference Journal de Physiques, 1785.

Liên kết ngoài


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng

Read other articles:

Independent Women Part ILagu oleh Destiny's Childdari album Survivor dan Charlie's Angels soundtrackDirilis14 September 2000FormatSingel CD, singel 12, singel maxi, unduhan digitalDirekamMay 2000 (Part 1), July 4, 2000 (Part 2)SugarHill Studios(Houston, Texas)[1][2][3][4][5]Genre R&B dance-pop Durasi3:37LabelColumbiaPencipta Beyoncé Knowles Cory Rooney Samuel Barnes Jean-Claude Olivier Produser Knowles Poke & Tone Rooney Independent Women adala...

 

Map of the United States with Maryland highlighted Maryland is a state located in the Southern United States.[1] According to the 2020 United States Census, Maryland is the 18th most populous state with 6,177,224 inhabitants and the 9th smallest by land area spanning 9,707.24 square miles (25,141.6 km2) of land.[2] The state is divided into 23 counties and contains 157 municipalities consisting of cities, towns, or villages.[3] Its municipalities cover only 4.4% ...

 

American Revolutionary War raid Battle of CobleskillPart of the American Revolutionary WarMap detail showing the western frontier of New York. Cobleskill and Cherry Valley are marked in red, Unadilla and Onaquaga (spelled Oghwaga on the map) are marked in blue.DateMay 30, 1778[1]LocationCobleskill, New York42°40′45″N 74°29′8″W / 42.67917°N 74.48556°W / 42.67917; -74.48556Result British victoryBelligerents  Great BritainIroquois  United Sta...

Chemical compound Not to be confused with Fluclorolone acetonide or Fluocortolone. FlucloroloneClinical dataOther names6α-Fluoro-9α,11β-dichloro-16α,17α,21-trihydroxypregna-1,4-diene-3,20-dioneDrug classCorticosteroid; GlucocorticoidIdentifiers IUPAC name (6S,8S,9R,10S,11S,13S,14S,16R,17S)-9,11-Dichloro-6-fluoro-16,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one CAS Number3693-38-7PubChem CID76962649ChemSpider32697416UNII036B9...

 

Southwest Air Lines beralih ke halaman ini. Untuk maskapai penerbangan Amerika Serikat, lihat Southwest Airlines. Untuk other uses, lihat Southwest Airlines (disambiguasi). Japan Transocean Air IATA ICAO Kode panggil NU JTA JAY OCEAN Didirikan20 Juni 1967 (as Southwest Air Lines)PenghubungBandar Udara NahaKota fokusBandar Udara IshigakiAliansiOneworld (afiliasi)Armada13Tujuan15Perusahaan indukJapan Transocean Air Co., Ltd.Kantor pusatNaha, Perfektur Okinawa, JepangTokoh utamaTakeshi Ichinosaw...

 

PengepunganBagian dari Serangan Sanherib ke YudeaTembok HizkiaTanggal701 SMLokasiYerusalem, IsraelHasil Kedua pihak mengklaim kemenangan Kerajaan Yudea tetap menjadi vasal Asyur Raja Hizkia tetap memerintah di YerusalemPihak terlibat Kekaisaran Asyur Kerajaan YehudaTokoh dan pemimpin RabshakehRabsarisTartan (Assyrian) Raja Hizkiyahu dari YehudaEliakim ben HilkiyahuYoah ben AsafSebnaKekuatan Tidak diketahui Tidak diketahuiKorban Tidak diketahuiSumber kuno: 185.000 (menurut Alkitab) Tidak diket...

Deb

Pour les articles homonymes, voir deb. Cet article est une ébauche concernant l’informatique. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Debian packageCaractéristiquesExtensions .deb, .udeb, .ipkType MIME application/vnd.debian.binary-packageSignature 21 3C 61 72 63 68 3E 0A 64 65 62 69 61 6E 2D 62 69 6E 61 72 79 (hexa)Développé par Projet Debian (en)Type de format gestionnaire de paquetConteneur de f...

 

North Orange County Community College DistrictLocationOrange County, CaliforniaDistrict informationTypeCommunity College DistrictEstablished1 July 1965 (58 years ago) (1965-07-01)ChancellorDr. Cheryl A. MarshallAccreditation(s)Accrediting Commission for Community and Junior Colleges Western Association of Schools and CollegesSchools3Students and staffStudents90,000 [1]Faculty593 (full-time) [1] 1,469 (part-time) [1]Staff732 [1]Other informationWeb...

 

Look up pinafore in Wiktionary, the free dictionary. Sleeveless apron-like garment Pinny redirects here. For the 20th-century New York assemblywoman, see Pinny Cooke. Pinnie redirects here. For the sportswear, see Scrimmage vest. For other uses, see Pinafore (disambiguation). Girl wearing pinafore, Denver, Colorado, circa 1910 Two girls wearing pinafores, Ireland, circa 1903 Candy stripers in training in Tallahassee, 1957. A pinafore /ˈpɪnəfɔːr/ (colloquially a pinny /ˈpɪni/ in Britis...

Idea of an extended Europe This article possibly contains original research. Please improve it by verifying the claims made and adding inline citations. Statements consisting only of original research should be removed. (November 2022) (Learn how and when to remove this message) Map of the European Union's regional initiatives   Members of the European Union  Members of the European Free Trade Association  Microstates with which the EU has Special Agreements ...

 

American boxer (1896–1967) Sam Mosberg or MossbergMosberg in early careerBornSamuel A. MosbergMossberg in 1920's newspapers(1896-06-14)June 14, 1896[1][2]Austria[2] Grew up on New York City's East sideDiedAugust 30, 1967(1967-08-30) (aged 71)[3]Brooklyn, New York[4]NationalityAmericanStatisticsWeight(s)LightweightHeight5 ft 6 in (1.68 m)StanceOrthodox Boxing recordTotal fights29Partial record from BoxRecWins16Includes newspaper win...

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

Indigenous group in British Columbia, Canada This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Haida people – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2007) (Learn how and when to remove this message) HaidaX̱aayda, X̱aadas, X̱aad, X̱aatFlag of the Council of the Haida Nation (CHN)Map of traditi...

 

معالي الشريف  روبرت سيسيل (بالإنجليزية: Robert Cecil)‏  معلومات شخصية اسم الولادة (بالإنجليزية: Robert Gascoyne Viscount Cecil)‏  الميلاد 14 سبتمبر 1864(1864-09-14)ساليسبري الوفاة 24 نوفمبر 1958 (94 سنة)رويال تونبريدج ولز  [لغات أخرى]‏  مواطنة المملكة المتحدة  الأب روبرت سيسل  إخوة �...

 

Economic region of Victoria, Australia This article is about the administrative region in Victoria, Australia. For the former region of Scotland, see Grampian. For the Australian wine region, see Grampians (wine). Grampians RegionVictoriaCraigs Hotel, Lydiard Street, Ballarat.Grampians RegionThe location of Grampians National Park, within the Grampians regionCoordinates37°16′S 142°26′E / 37.267°S 142.433°E / -37.267; 142.433Population236,739 (2016 census)&...

American publicly traded technology company based in Hollywood, Los Angeles, California This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article contains content that is written like an advertisement. Please help improve it by removing promotional content and inappropriate external links, and by adding encyclopedic content written from a neutral point of view. (November 2018) (Learn h...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Desember 2022. Marjorie BonnerMajorie Bonner circa 1908LahirMarjorie Daw CollinsFebruary 23, 1893[1]Brooklyn, New York, A.S.MeninggalFebruary 16, 1979 (usia 85)Tampa, Florida, A.S.PekerjaanPenari, aktrisSuami/istriWilliam H. Power (1908-1942; hingga wafat) M...

 

Resolusi 1296Dewan Keamanan PBBWarga sipil pada Perang KoreaTanggal19 April 2000Sidang no.4.130KodeS/RES/1296 (Dokumen)TopikPerlindungan warga sipil dalam konflik bersenjataRingkasan hasil15 mendukungTidak ada menentangTidak ada abstainHasilDiadopsiKomposisi Dewan KeamananAnggota tetap Tiongkok Prancis Rusia Britania Raya Amerika SerikatAnggota tidak tetap Argentina Bangladesh Kanada Jamaika Malaysia Mali Namibia Belan...

Questa voce sull'argomento cestisti serbi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Stefan PotNazionalità Serbia Altezza196 cm Peso86 kg Pallacanestro RuoloGuardia Squadra Falco Szombathely CarrieraSquadre di club 2009-2010 Spartak Subotica2010-2011 Novi Sad2012-2014 Vojvodina2014-2015 Asesoft Ploiești2015 Metalac Valjevo2015-2016 Mladost Zemun2016-2017&#...

 

2011 Mexican TV series or program La fuerza del destinoGenreTelenovelaCreated byMaría ZarattiniWritten by María Zarattini Claudia Velazco Directed by Benjamín Cann José Ángel García Creative directorFlorencio ZavalaStarring David Zepeda Sandra Echeverría Gabriel Soto Laisha Wilkins Juan Ferrara Alejandro Tommasi Opening themeLa fuerza del destino performed by Sandra Echeverría and Marc AnthonyCountry of originMexicoOriginal languageSpanishNo. of episodes101ProductionExecutive produce...