Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2001

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2001 diễn ra từ 21 tháng 8 năm 1999 tới 28 tháng 11 năm 2000. Các đội đứng đầu các bảng thuộc Nhóm A lọt thẳng vào vòng chung kết. Các đội thứ nhì và thứ ba các bảng nhóm A thi đấu Playoff A để tranh bốn suất còn lại. Các đội bét bảng nhóm A thi đấu Playoff A-B với các đội đầu bảng nhóm B để tranh suất lên chơi tại Nhóm A tại vòng loại sau.

Nhóm A

Bảng 1

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Pháp 14 6 4 2 0 10 5
 Thụy Điển 11 6 3 2 1 18 7
 Tây Ban Nha 4 6 1 1 4 6 17
 Hà Lan 3 6 0 3 3 5 10
Thụy Điển 2–2 Pháp
Nordlund  29'
Ljungberg  90'
Chi tiết (tiếng Pháp) Jézéquel  30'47'
Khán giả: 7.511
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Hà Lan 1–1 Pháp
van Eyk  75' Chi tiết (tiếng Pháp) Diacre  53'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Bente Skogvang (Na Uy)

Tây Ban Nha 2–5 Thụy Điển

Pháp 1–0 Tây Ban Nha
Diacre  68' (ph.đ.) Chi tiết (tiếng Pháp)
Khán giả: 2.967
Trọng tài: Maria Trambusch (Áo)

Tây Ban Nha 1–1 Hà Lan
Moreno  75' Chi tiết (tiếng Hà Lan) Smith  36'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Elke Günthner (Đức)

Hà Lan 1–2 Tây Ban Nha
Kiesel-Griffioen  70' Chi tiết (tiếng Hà Lan) Gimbert  29'
Fuentes  90'
Khán giả: 6.500

Pháp 2–1 Hà Lan
Diacre  33'
Lattaf  58'
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Smith  16'

Thụy Điển 1–1 Hà Lan
Sjögran  85' Chi tiết (tiếng Hà Lan) Smith  62'
Khán giả: 2.505

Hà Lan 0–3 Thụy Điển
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Moström  15'21'
Nordlund  90'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Marta Atzori (Ý)

Tây Ban Nha 1–2 Pháp
Mateos Franco  85' Mugneret-Béghé  43'82'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Vibeke Karlsen (Na Uy)

Pháp 2–0 Thụy Điển
Zenoni  67'
Herbert  83'
Khán giả: 6.787
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)

Thụy Điển 7–0 Tây Ban Nha
Svensson  23'49'58'
Törnqvist  45'
Fagerström  64'
Call  80'
Bengtsson  90'
Khán giả: 1.610
Trọng tài: Anttje Wetteweg (Đức)

Pháp lọt vào vòng chung kết.


Thụy Điển và Tây Ban Nha lọt vào vòng playoff A.


Hà Lan lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 2

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Na Uy 18 6 6 0 0 25 0
 Anh 10 6 3 1 2 8 13
 Bồ Đào Nha 4 6 1 1 4 4 14
 Thụy Sĩ 3 6 1 0 5 1 11
Na Uy 4–0 Thụy Sĩ
R. Gulbrandsen  15'
Aarønes  20'
Knudsen  49'
Lehn  89'
Chi tiết
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Gea Mulder (Hà Lan)

Thụy Sĩ 0–3 Anh

Bồ Đào Nha 0–4 Na Uy
Chi tiết Aarønes  12'53'90'
Jørgensen  73'

Bồ Đào Nha 0–1 Thụy Sĩ
Chi tiết Bea Mettler  44'

Anh 2–0 Bồ Đào Nha
Smith  23'
Walker  30'
Chi tiết
Khán giả: 5.114
Trọng tài: Maria Trampusch (Áo)

Anh 0–3 Na Uy
Chi tiết Pettersen  1'
Kvitland  33'
Rapp  45'
Khán giả: 5.142
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Thụy Sĩ 0–2 Bồ Đào Nha
Chi tiết Maria João Xavier  85'
Paula Cristina  90+1'
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Bente Folsing (Đan Mạch)

Bồ Đào Nha 2–2 Anh
Carla Couto  7'
Patrícia  57'
Chi tiết Burke  40'
Smith  79'
Trọng tài: Gea Mulder (Hà Lan)

Na Uy 5–0 Bồ Đào Nha
S.Gulbrandsen  13'38'
Pettersen  72'87'
R. Gulbrandsen  77'
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Maria Patrascu (România)

Anh 1–0 Thụy Sĩ

Na Uy 8–0 Anh
Mellgren  5'61'
Rapp  17'63'
Pettersen  32'72'82'
S. Gulbrandsen  42'
Chi tiết

Thụy Sĩ 0–1 Na Uy
Chi tiết S. Gulbrandsen  87'
Khán giả: 650
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)

Na Uy lọt vào vòng chung kết.


Anh và Bồ Đào Nha lọt vào vòng playoff A.


Thụy Sĩ lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 3

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Đức 16 6 5 1 0 27 5
 Ý 9 6 2 3 1 6 7
 Ukraina 5 6 1 2 3 6 14
 Iceland 2 6 0 2 4 4 17
Ukraina 2–2 Iceland

Iceland 0–0 Ý

Đức 3–0 Ukraina
Grings  30'85'
Fitschen  90'
Chi tiết
Khán giả: 1.900
Trọng tài: Vibeke Karlsen (Na Uy)

Ý 1–0 Ukraina

Đức 5–0 Iceland
Grings  6'
Wiegmann  25'64'
Voss  39'
C. Müller  86'
Chi tiết
Khán giả: 2.050

Ý 4–4 Đức
Panico  29'37'68'
Zorri  76'
Chi tiết Fitschen  7'
Grings  12'30'
Wiegmann  72'
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)

Đức 3–0 Ý
Prinz  18'
Grings  43'
Smisek  82'
Chi tiết
Khán giả: 5,800
Trọng tài: Anders Mattsson (Phần Lan)

Ukraina 1–6 Đức
Verazubova  24' Chi tiết Prinz  16'17'38'58'
Grings  40'
C. Müller  73'

Ý 1–0 Iceland

Ukraina 0–0 Ý

Iceland 0–6 Đức
Chi tiết Chi tiết Jones  3'
Hingst  5'
Prinz  18'42'
Meinert  85'
C. Müller  90'
Khán giả: 217

Iceland 2–3 Ukraina

Đức lọt vào vòng chung kết.


Ý và Ukraina lọt vào vòng playoff A.


Iceland lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 4

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Nga 18 6 6 0 0 19 4
 Đan Mạch 9 6 3 0 3 22 12
 Phần Lan 6 6 2 0 4 5 11
 Nam Tư 3 6 1 0 5 2 21
Phần Lan 0–2 Nga
Barbashina  31'
Filippova  74'

Nam Tư 2–0 Phần Lan
 1'
 64'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Rinaldi (Ý)

Đan Mạch 2–4 Nga

Nga 4–0 Nam Tư

Đan Mạch 6–0 Nam Tư

Đan Mạch 3–1 Phần Lan
Jokumsen  1'20'40' Ekström  36'
Khán giả: 228
Trọng tài: Fielenbach (Đức)

Nga 3–0 Phần Lan

Nam Tư 0–8 Đan Mạch

Phần Lan 2–1 Đan Mạch
Lappi-Seppälä  55'
Julin  57'
Krogh  26' (ph.đ.)
Khán giả: 849
Trọng tài: Skogvagn (Na Uy)

Nga 5–2 Đan Mạch

Nam Tư 0–1 Nga

Phần Lan 2–0 Nam Tư

Nga lọt vào vòng chung kết.


Đan Mạch và Phần Lan lọt vào vòng playoff A.


Nam Tư lọt vào vòng playoff A-B.


Nhóm B

Bảng 5

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Bỉ 16 6 5 1 0 20 4
 Ba Lan 11 6 3 2 1 16 11
 Áo 4 6 1 1 4 6 14
 Wales 2 6 0 2 4 3 16
Ba Lan 4–1 Áo

Wales 0–4 Ba Lan

Bỉ 3–1 Áo

Áo 1–1 Wales

Bỉ 4–1 Ba Lan

Wales 0–2 Bỉ

Bỉ 6–0 Wales

Áo 0–3 Bỉ

Áo 2–3 Ba Lan

Ba Lan 2–2 Bỉ

Wales 0–1 Áo

Ba Lan 2–2 Wales

Bỉ lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 6

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Cộng hòa Séc 13 6 4 1 1 18 5
 Scotland 12 6 4 0 2 16 11
 Cộng hòa Ireland 7 6 2 1 3 6 12
 Croatia 3 6 1 0 5 7 19
Scotland 3–0 Cộng hòa Ireland
Burns  8'64'
Fleeting  56'
Chi tiết
Trọng tài: Tiziana Calamosca (Ý)

Cộng hòa Séc 1–1 Cộng hòa Ireland
Došková  13' Chi tiết O'Shea  87'
Trọng tài: Iwona Malek-wybraniec (Ba Lan)

Croatia 4–3 Scotland
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)

Cộng hòa Ireland 2–0 Croatia
Grant  53'
O'Shea  88'
Chi tiết
Trọng tài: Maria Patrascu (România)

Scotland 2–1 Cộng hòa Séc
Trọng tài: Geja Mulder (Hà Lan)

Cộng hòa Ireland 0–3 Scotland
Chi tiết Fleeting  44'45'
James  69'
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Croatia 1–3 Cộng hòa Ireland
Jaksic  89' Chi tiết Reilly  56'
Thorpe  73'
Grant  90'
Trọng tài: Rita Ruiz Tacoronte (Tây Ban Nha)

Scotland 4–1 Croatia
Trọng tài: Marianne Mattsson (Thụy Điển)

Cộng hòa Ireland 0–4 Cộng hòa Séc
Chi tiết Chlumecká  21'
Ščasná  68'
Dudová  74'
Došková  81'
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)

Croatia 1–2 Cộng hòa Séc
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)

Cộng hòa Séc 5–0 Croatia
Trọng tài: Marta Atzori (Ý)

Cộng hòa Séc 5–1 Scotland
Trọng tài: Galina Doneva (Bulgaria)

Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 7

Đội Đ Tr T H B BT BB
 România 22 8 7 1 0 34 5
 Belarus 16 8 5 1 2 20 9
 Slovakia 15 8 5 0 3 23 10
 Israel 6 8 2 0 6 5 26
 Estonia 0 8 0 0 8 6 38
Belarus 4–1 Estonia

Estonia 0–4 Slovakia

Estonia 2–6 România

Israel 0–5 Belarus

Belarus 1–0 Slovakia

Israel 2–1 Estonia

România 1–1 Belarus

Israel 0–4 România

Israel 0–5 Slovakia

Slovakia 4–0 Israel

Estonia 0–7 Belarus

România 4–1 Slovakia

România 5–1 Israel

Slovakia 0–3 România

Estonia 1–2 Israel

Belarus 0–1 România

Belarus 1–0 Israel

Slovakia 6–1 Belarus

România 10–0 Estonia

Slovakia 3–1 Estonia

România lọt vào vòng playoff A-B.


Bảng 8

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Hungary 18 6 6 0 0 44 2
 Hy Lạp 10 6 3 1 2 10 17
 Thổ Nhĩ Kỳ 7 6 2 1 3 13 20
 Bosna và Hercegovina 0 6 0 0 6 4 32

Hungary 13–0 Bosna và Hercegovina

Hy Lạp 0–8 Hungary

Bosna và Hercegovina 1–3 Hy Lạp

Thổ Nhĩ Kỳ 2–8 Hungary

Hy Lạp 0–0 Thổ Nhĩ Kỳ


Hy Lạp 4–0 Bosna và Hercegovina

Hungary 6–0 Hy Lạp

Hungary 6–0 Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ 2–3 Hy Lạp

Bosna và Hercegovina 0–3 Hungary

Hungary lọt vào vòng playoff A-B.


Playoff A

Lượt đi

Thụy Điển 5 – 1 Phần Lan
Nordlund  8'
Sandell  14'
Ljungberg  16'40'56'
Seppänen  45'
Khán giả: 3.746

Ý 3 – 0 Bồ Đào Nha
D'Astolfo  7'
Zorri  54'
Guarino  90'
Chi tiết

Tây Ban Nha 1 – 6 Đan Mạch
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Ukraina 1 – 2 Anh
Kolos, Borispol
Trọng tài: Bente Ovedie Skogvang (Na Uy)

Lượt về

Phần Lan 2 – 5 Thụy Điển
Kalmari  21'
Sarapää  44'
Andersson  13'
Silander  17' (l.n.)
Ljungberg  56'72'
Moström  83'
Khán giả: 590
Trọng tài: Mulder (Hà Lan)

Thụy Điển thắng với tổng tỉ số 10–3.


Đan Mạch 4 – 2 Tây Ban Nha
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)

Đan Mạch thắng với tổng tỉ số 10–3.


Bồ Đào Nha 1 – 0 Ý
 51' Chi tiết

Ý thắng với tổng tỉ số 3–1.


Anh 2 – 0 Ukraina
Khán giả: 7.102
Trọng tài: Sabrina Rinaldi (Ý)

Anh thắng với tổng tỉ số 4–1.


Thụy Điển, Đan Mạch, Ý và Anh lọt vào vòng chung kết.


Playoff A-B

Lượt đi

România 2 – 2 Iceland

Hungary 0 – 3 Hà Lan
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Muller  28'
Noom  64'
Kiesel-Griffioen  80'
Khán giả: 400

Bỉ 1 – 1 Thụy Sĩ
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Cộng hòa Séc 1 – 0 Nam Tư
Trọng tài: Floarea Ionescu (România)

Lượt về

Iceland 8 – 0 România
Trọng tài: Bente Folsing (Đan Mạch)

Iceland thắng với tổng tỉ số 10–2.


Thụy Sĩ 0 – 0 Bỉ
Trọng tài: Katriina Elovirta (Phần Lan)

Thụy Sĩ thắng với tổng tỉ số 1–1 nhờ bàn thắng sân khách.


Hà Lan 2 – 0 Hungary
Torny  2'86' Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 6.200
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)

Hà Lan thắng với tổng tỉ số 5–0.


Nam Tư 2 – 3 Cộng hòa Séc
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)

Cộng hòa Séc thắng với tổng tỉ số 4–2.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Former Civilian constituency IrkutskFormer Civilian constituencyfor the All-Russian Constituent AssemblyFormer constituencyCreated1917Abolished1918Number of members5Number of Uyezd Electoral Commissions7Number of Urban Electoral Commissions1Number of Parishes116Sources:[1][2] The Irkutsk electoral district (Russian: Иркутский избирательный округ) was a constituency created for the 1917 Russian Constituent Assembly election. The electoral district cov...

 

Wikipedia bahasa PrancisURLhttp://fr.wikipedia.org/TipeProyek ensiklopedia internetPerdagangan ?BukanRegistration (en)OpsionalLangueBahasa PrancisLisensiCreative Commons Atribusi-BerbagiSerupa 3.0 Tanpa Adaptasi dan Lisensi Dokumentasi Bebas GNU PemilikYayasan WikimediaService entry (en)23 Maret 2001 Logo Wikipedia bahasa Prancis saat mencapai 1.000.000 artikel Wikipedia bahasa Prancis (Wikipédia francophone atau Wikipédia en français) adalah Wikipedia edisi bahasa Prancis, dieja Wik...

 

Species of bird King eiderTemporal range: Pleistocene–present PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N ↓ Adult male in northern Norway Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Anseriformes Family: Anatidae Genus: Somateria Species: S. spectabilis Binomial name Somateria spectabilis(Linnaeus, 1758)    breeding range   nonbreeding range Synonym...

For other uses, see Slatina (disambiguation). RiverSlatinaThe Slatina in ZvolenPhysical characteristicsMouth  • locationHron • coordinates48°33′41″N 19°06′22″E / 48.5614°N 19.1061°E / 48.5614; 19.1061Length53 km (33 mi)Basin size793 km2 (306 sq mi)Basin featuresProgressionHron→ Danube→ Black Sea The Slatina is a river in Slovakia. Its source is located in the mountain range Poľana,...

 

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

 

U.S. copyright law case, 2015 Authors Guild, Inc. v. Google, Inc.CourtUnited States District Court for the Southern District of New York, United States Court of Appeals for the Second CircuitFull case nameThe Authors Guild Inc., et al. v. Google, Inc. DecidedOctober 16, 2015 (2d Circuit); November 14, 2013 (SDNY)Citation(s)804 F.3d 202Court membershipJudge(s) sittingDenny Chin (SDNY); Pierre N. Leval, José A. Cabranes, Barrington Daniels Parker, Jr. (2d Cir.)Keywordscopyright infringement, f...

Bleeding SteelTeaser posterNama lainTionghoa机器之血 SutradaraLeo ZhangProduserKailuo LiuDitulis olehLeo ZhangPemeranJackie Chan Tess Haubrich Callan MulveyPerusahaanproduksiHeyi Pictures Sparkle Roll Media Village Roadshow Pictures AsiaTanggal rilisNegaraChinaBahasaChinese English Bleeding Steel adalah film Tiongkok produksi tahun 2018 bergenre fiksi ilmiah yang disutradarai oleh Leo Zhang. Film ini dibintangi oleh Jackie Chan, Tess Haubrich, dan Callan Mulvey. Latar belakang Bulan...

 

BraunschweigCittà extracircondariale Braunschweig – Veduta LocalizzazioneStato Germania Land Bassa Sassonia DistrettoNon presente CircondarioNon presente AmministrazioneSindacoThorsten Kornblum (SPD) TerritorioCoordinate52°16′09″N 10°31′16″E / 52.269167°N 10.521111°E52.269167; 10.521111 (Braunschweig)Coordinate: 52°16′09″N 10°31′16″E / 52.269167°N 10.521111°E52.269167; 10.521111 (Braunschweig) Altitudine75 m s...

 

Sonia Sotomayor Giudice associato della Corte suprema degli Stati Uniti d'AmericaIn caricaInizio mandato8 agosto 2009 PredecessoreDavid Souter Dati generaliTitolo di studiolaurea in giurisprudenza UniversitàUniversità di Princeton Università Yale Sonia Maria Sotomayor (New York, 25 giugno 1954) è un magistrato statunitense, giudice della Corte suprema degli Stati Uniti d'America. Il 26 maggio 2009 il presidente Barack Obama l'ha nominata giudice associato della Corte Su...

Данио-рерио Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеГруппа:Костные рыбыКласс:Лучепёрые рыбыПодкласс:Новопёрые рыбыИн�...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Type of artistic interaction This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Art intervention – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2023) ...

بينت لوفكيست معلومات شخصية الميلاد 26 فبراير 1936(1936-02-26)كوبنهاغن  الوفاة 14 أبريل 2022 (86 سنة) [1]  أودنسه[1]  مركز اللعب مهاجم الجنسية الدنمارك  المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1958–1962 بولد كلوب 1913 1962–1966 ميتز 67 (26) 1966–1968 أودنسه المنتخب الوطني 1961 الدنمارك 1 (0) �...

 

Defunct political party in South Africa National Action (more commonly known by its Afrikaans name, Nasionale Aksie) was a short-lived South African political party formed in December 2001 by the Afrikaner Eenheidsbeweging's (AEB) Cassie Aucamp and former National Party minister Danie Schutte.[1][2] Aucump retained dual membership of the parties before leaving the Afrikaner Eenheidsbeweging (AEB) in the 2003 floor-crossing window. The AEB, along with other Afrikaner parties, w...

 

2014 single by Lady AntebellumBartenderSingle by Lady Antebellumfrom the album 747 ReleasedMay 19, 2014 (2014-05-19)Recorded2013–14GenreCountry poppop rockLength3:18LabelCapitol NashvilleSongwriter(s)Dave HaywoodCharles KelleyHillary ScottRodney ClawsonProducer(s)Nathan ChapmanLady AntebellumLady Antebellum singles chronology Compass (2013) Bartender (2014) Freestyle (2014) Bartender is a song written and recorded by American country music trio Lady Antebellum. Written by gro...

Muse of epic poetry This article is about the muse. For the steam instrument, see Calliope (music). For other uses, see Calliope (disambiguation). CalliopeGoddess of Epic PoetryMember of the MusesDetail of painting The Muses Urania and Calliope by Simon Vouet, in which she holds a copy of the OdysseyAbodeMount OlympusSymbolsLyrePersonal informationParentsZeus and MnemosyneSiblingsEuterpe, Polyhymnia, Urania, Clio, Erato, Thalia, Terpsichore, Melpomene and several paternal half-siblingsConsort...

 

German physicist (1839–1894) August KundtBorn(1839-11-18)18 November 1839Schwerin, Mecklenburg, GermanyDied21 May 1894(1894-05-21) (aged 54)Israelsdorf, Lübeck, GermanyAlma materBerlin UniversityKnown forAnomalous dispersionMagneto-opticsKundt's ruleKundt's tubeOppel–Kundt illusionAwardsPour le Mérite (1893)Scientific careerFieldsPhysicistInstitutionsBerlin UniversityZürich PolytechnicDoctoral advisorHeinrich Gustav MagnusDoctoral studentsWilhelm Conrad RöntgenKarl Ferd...

 

Leudeville La mairie. Blason Administration Pays France Région Île-de-France Département Essonne Arrondissement Palaiseau Intercommunalité Communauté de communes du Val d'Essonne Maire Mandat Jean-Pierre Lecomte 2020-2026 Code postal 91630 Code commune 91332 Démographie Gentilé Leudevillois Populationmunicipale 1 559 hab. (2021 ) Densité 199 hab./km2 Géographie Coordonnées 48° 33′ 55″ nord, 2° 19′ 34″ est Altitude Min. 74 ...

Ground-based cosmic microwave background polarization experiment QUaDA photograph of the QUaD telescope inside its groundshield taken from a crane above the telescope.Alternative namesQUEST at DASI Part ofAmundsen–Scott South Pole Station Location(s)Antarctic Treaty areaCoordinates89°59′29″S 44°30′00″W / 89.9914°S 44.5°W / -89.9914; -44.5 Telescope stylecosmic microwave background experimentradio telescope Location of QUaD  Relate...

 

Ernst BüchnerBüchner (kanan) dengan ayahnya Wilhelm(de), ca. 1865 di PfungstadtLahir(1850-03-18)18 Maret 1850Pfungstadt, JermanMeninggal25 April 1924(1924-04-25) (umur 74)Darmstadt, Jerman Ernst Büchner (18 Maret 1850 – 25 April 1924) adalah seorang kimiawan industri asal Jerman yang dikenal karena dijadikan sebagai nama bagi labu Büchner dan corong Büchner. Paten bagi dua penemuan tersebut dipublikasikan pada tahun 1888. Kehidupan Ayahnya adalah sorang apoteker, kimiawan, indust...