TvN (kênh truyền hình Hàn Quốc)
tvN (Tiếng Anh : T otal V ariety N etwork) là một kênh truyền hình cáp toàn quốc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của CJ E&M , bộ phận giải trí của CJ ENM . Thưởng thức, Kênh nội dung K số 1 (No.1 K콘텐츠 채널, 즐거움) được xem như là khẩu hiệu của kênh. Chương trình của tvN bao gồm nhiều nội dung giải trí, tập trung vào các phim truyền hình dài tập và các chương trình tạp kỹ . Nó có sẵn trên cáp, trên vệ tinh thông qua SkyLife và các nền tảng IPTV ở Hàn Quốc.[ 1] [ 2] [ 3] [ 4] [ 5] Kể từ năm 2014, kênh truyền hình được điều hành bởi
Rhee Myung-han .
Biểu trưng
2006–2008
2008–2012
2012–2021
2021–nay
Chương trình
Thời sự
Phim truyền hình
Các bộ phim truyền hình của đài tvN được phát hành ở nhiều quốc gia khác nhau như Châu Á và Châu Mỹ . Các bộ phim có tỷ suất người xem cao nhất của đài tvN lần lượt là Hạ cánh nơi anh , Hồi đáp 1988 và Yêu tinh . Tập cuối của Hạ cánh nơi anh ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 21.683% đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 3 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc và cũng là phim đầu tiên của đài tvN vượt mốc tỷ suất người xem trên 20%, cũng là bộ phim nhận được sự đánh giá cao của giới phê bình về kịch bản, chỉ đạo và diễn xuất. Hồi đáp 1988 đã nhận được sự đoán nhận của giới phê bình và khán giả với tập cuối ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,8%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 4 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc.[ 6]
Ngoài ra, Yêu tinh cũng là một bộ phim ăn khách liên tục đứng đầu tỷ suất người xem trong khung giờ phát sóng. Tập cuối bộ phim ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,680%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 5 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc .[ 7] Bộ phim nhận được nhiều đánh giá tích cực của giới phê bình và trở thành một hiện tượng văn hóa ở Hàn Quốc[ 8]
Hiện tại, tvN hiện đang giữ 34 trên 50 phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trên truyền hình cáp .
Phim truyền hình đang phát sóng
Khung giờ phát sóng
Chương trình
Tiêu đề gốc
Ngày khởi chiếu
Thứ hai và Thứ ba lúc 22:30 (KST )
Thanh xuân nguyệt đàm
청춘월담
6 tháng 2 năm 2023
Thứ tư và Thứ năm lúc 22:30 (KST )
The Heavenly Idol
성스러운 아이돌
15 tháng 2 năm 2023
Thứ bảy và Chủ nhật lúc 21:10 (KST )
Crash Course in Romance
일타 스캔들
14 tháng 1 năm 2023
Giải trí
Các chương trình đang phát sóng
Khung giờ phát sóng
Chương trình
Tiêu đề gốc
Ngày khởi chiếu
Chú thích
Thứ tư lúc 20:40 (KST )
You Quiz on the Block
유 퀴즈 온 더 블럭
29 tháng 8 năm 2018 (2018-08-29 )
Thứ bảy lúc 19:40 (KST)
DoReMi Market
도레미 마켓
7 tháng 4, 2018
Chủ nhật lúc 19:45 (KST)
Comedy Big League
코미디빅리그
17 tháng 9, 2011
[ 9]
Thể thao
Bóng đá
Quần vợt
Xếp hạng tỷ suất người xem
Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất toàn quốc.
Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có lượng người xem (tính bằng triệu) cao nhất toàn quốc.
Đối tác
Cộng sự
Quốc gia/ Lục địa
Canal+
Pháp Ai Cập
Canal+
Tây Ban Nha
DStv
Châu Phi
Sky 1
Vương quốc Anh (dừng phát sóng vào tháng 9, 2021)
Varies
Hong Kong Ma Cao Thailand Taiwan Singapore Indonesia Malaysia Vietnam (dừng phát sóng) Philippines (dừng phát sóng trên nguồn cấp dữ liệu của Sky Cable)Đông Timor Myanmar Sri Lanka MENA Russia Mongolia Egypt Turkey Cambodia
Xem thêm
Chú thích cuối trang
^ Số lượng người xem được phát hành trên Nielsen bắt đầu từ tháng 1 năm 2018.
Ghi chú
^ Tất cả 10 trận đậu của Hàn Quốc trên tvN, cùng với các trận đấu được chọn trên tvN Show & TVING
^ Chỉ phát sóng các trận đấu vòng chung kết
Tham khảo
^ Park, Si-soo (9 tháng 5 năm 2014). “tvN turns disadvantages into critical edge” . The Korea Times . Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014 .
^ “Cable Channels Woo Viewers Away from News” . The Chosun Ilbo . 12 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013 .
^ Kim, Tong-hyung (3 tháng 3 năm 2010). “Cable TV Industry at a Crossroads” . The Korea Times . Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013 .
^ “CJ E&M makes 13.3 bil. won in TV drama exports” . The Korea Times . 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012 .
^ Sunwoo, Carla (31 tháng 10 năm 2012). “CJ E&M sees its programs spread far and wide” . Korea JoongAng Daily . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013 .
^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings” (bằng tiếng Hàn). Nielsen Korea. 1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
^ “Goblin Rom-Com Sets New Milestone for Cable Soaps” . The Chosun Ilbo. 23 tháng 1 năm 2017.
^ Ko, Dong-hwan (10 tháng 4 năm 2016). “Comedy Big League no laughing matter” . Korea Times . Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016 .
^ “CJ ENM wins exclusive S. Korean media rights to Asian football matches” . Yonhap News Agency . 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021 .
^ “티빙, tvN·XtvN과 '유로 2020' 독점 생중계” (bằng tiếng Hàn). ETNews.com. 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021 .
^ “CJ ENM, 독일 분데스리가 3년 중계권 확보” . 다음뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021 .
^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 21.683%
^ “Reply 1988 Writes Cable Television History” . Stoo Asaie . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022 .
^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 18.129%
^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea.co.kr . Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021 .
^ “Nielsen Korea” . www.nielsenkorea.co.kr . Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021 .
^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 14.597%
^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 14.412%
^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 14.142%
^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 14.080%
^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 12.665%
^ “March 12, 2016 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 시그널<본> 12.544%
^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 12.001%
^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 11.513%
^ “December 28, 2013 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 응답하라1994 11.509%
^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 11.195%
^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 10.851%
^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 특별기획지리산<본>) 10.663%
^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 마인<본>) 10.512%
^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 6,337
^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 4,749
^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 4,631
^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 3,853
^ “Nielsen Korea” . www.nielsenkorea.co.kr . Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021 .
^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 3,674
^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 3,579
^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 3,419
^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 3,264
^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 3,237
^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 3,063
^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 3,047
^ “January 13, 2019 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 2,853
^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 특별기획지리산<본> 2,586
^ “November 29, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 2,473
^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 2,447
^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 토일드라마(하이바이마마<본>) 1,915
^ “Ep. 20” . Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022 .
^ “July 11, 2018 Nationwide Cable Ratings” . Nielsen Korea . 1st (tvN) 마인<본>) 2,429
Lien kết ngoài
Liên kết đến các bài viết liên quan
Hệ thống truyền hình ở Hàn Quốc
Truyền hình mặt đất
Toàn quốc Vùng thủ đô Vùng Gangwon Vùng Jeonbuk Vùng Gwangju·Jeonnam Vùng Chungbuk Vùng Daegu·Gyeongbuk Vùng Jeju Vùng Ulsan Vùng Busan Vùng Gyeongnam Vùng Daejeon·Sejong·Chungnam
Tổng hợp Tin tức Kinh tế Thể thao Giải trí Âm nhạc Phim·Drama Giáo dục·Trẻ em Hoạt hình Quốc tế Mua sắm Văn hoá In đậm : Các công ty phát sóng có nghĩa vụ truyền phát sóng thảm họa được chỉ định trong Khoản 1, Điều 40 của Đạo luật Cơ bản về Phát triển Phát thanh và Truyền thông của Đại Hàn Dân Quốc.
Thức ăn và dịch vụ thức ăn Công nghệ sinh học Giải trí và truyền thông
Mua sắm và vận chuyển