Tsu (津市 ( つし ) (Tân) , Tsu-shi ? ) là thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Mie , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 274.537 người và mật độ dân số là 390 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 711,2 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tsu, Mie
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
19.0 (66.2)
22.8 (73.0)
25.9 (78.6)
31.0 (87.8)
33.9 (93.0)
36.7 (98.1)
39.1 (102.4)
39.5 (103.1)
37.7 (99.9)
31.0 (87.8)
27.2 (81.0)
23.7 (74.7)
39.5 (103.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
9.5 (49.1)
10.0 (50.0)
13.4 (56.1)
18.6 (65.5)
23.1 (73.6)
26.2 (79.2)
30.4 (86.7)
31.6 (88.9)
28.0 (82.4)
22.6 (72.7)
17.1 (62.8)
12.0 (53.6)
20.2 (68.4)
Trung bình ngày °C (°F)
5.7 (42.3)
5.9 (42.6)
9.0 (48.2)
14.2 (57.6)
19.0 (66.2)
22.7 (72.9)
26.8 (80.2)
27.9 (82.2)
24.4 (75.9)
18.8 (65.8)
13.2 (55.8)
8.1 (46.6)
16.3 (61.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
2.4 (36.3)
2.4 (36.3)
5.2 (41.4)
10.2 (50.4)
15.4 (59.7)
19.7 (67.5)
24.0 (75.2)
25.0 (77.0)
21.4 (70.5)
15.5 (59.9)
9.5 (49.1)
4.6 (40.3)
12.9 (55.2)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−7.8 (18.0)
−7.0 (19.4)
−5.6 (21.9)
−3.0 (26.6)
3.0 (37.4)
9.0 (48.2)
14.6 (58.3)
14.6 (58.3)
8.7 (47.7)
2.3 (36.1)
−1.4 (29.5)
−6.4 (20.5)
−7.8 (18.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
48.5 (1.91)
57.1 (2.25)
104.5 (4.11)
129.0 (5.08)
167.3 (6.59)
201.8 (7.94)
173.9 (6.85)
144.5 (5.69)
276.6 (10.89)
186.1 (7.33)
76.4 (3.01)
47.2 (1.86)
1.612,9 (63.50)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
2 (0.8)
3 (1.2)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
1 (0.4)
6 (2.4)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm)
6.4
7.5
10.5
9.8
10.9
12.8
12.3
9.8
12.3
10.1
6.8
6.5
115.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
61
61
62
64
68
74
75
73
72
69
65
63
67
Số giờ nắng trung bình tháng
162.9
156.2
186.1
192.7
197.8
146.9
180.2
220.7
165.3
164.5
163.7
171.5
2.108,6
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Giao thông
Đường sắt
Ga Tsu
JR Tōkai – Tuyến Kisei chính
JR Tōkai – Tuyến Meishō
Tàu điện ngầm Kintetsu - Tuyến Nagoya
Tàu điện ngầm Kintetsu - Tuyến Ōsaka
Ise Railway - Tuyến đường sắt Ise
Cao tốc/Xa lộ
Nút giao Hisai
Cảng biển
Cảng Tsu-Matsusaka
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan