Matsumoto (松本市 ( まつもとし ) (Tùng Bản thị) , Matsumoto-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Nagano , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 241.145 người và mật độ dân số là 250 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 978,5 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Matsumoto
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.8 (65.8)
21.1 (70.0)
25.9 (78.6)
30.9 (87.6)
33.6 (92.5)
35.9 (96.6)
37.9 (100.2)
38.5 (101.3)
36.1 (97.0)
31.8 (89.2)
25.6 (78.1)
21.5 (70.7)
38.5 (101.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
5.1 (41.2)
6.6 (43.9)
11.2 (52.2)
17.9 (64.2)
23.6 (74.5)
26.4 (79.5)
30.0 (86.0)
31.4 (88.5)
26.2 (79.2)
19.8 (67.6)
13.9 (57.0)
8.0 (46.4)
18.4 (65.1)
Trung bình ngày °C (°F)
−0.3 (31.5)
0.6 (33.1)
4.6 (40.3)
10.8 (51.4)
16.5 (61.7)
20.2 (68.4)
24.2 (75.6)
25.1 (77.2)
20.4 (68.7)
13.9 (57.0)
7.8 (46.0)
2.5 (36.5)
12.2 (54.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−4.9 (23.2)
−4.5 (23.9)
−1.0 (30.2)
4.4 (39.9)
10.4 (50.7)
15.4 (59.7)
19.8 (67.6)
20.5 (68.9)
16.2 (61.2)
9.2 (48.6)
2.6 (36.7)
−2.2 (28.0)
7.2 (45.0)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−24.8 (−12.6)
−20.4 (−4.7)
−17.9 (−0.2)
−10.1 (13.8)
−2.7 (27.1)
2.3 (36.1)
10.2 (50.4)
8.0 (46.4)
3.0 (37.4)
−3.6 (25.5)
−8.4 (16.9)
−19.2 (−2.6)
−24.8 (−12.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
39.8 (1.57)
38.5 (1.52)
78.0 (3.07)
81.1 (3.19)
94.5 (3.72)
114.9 (4.52)
131.3 (5.17)
101.6 (4.00)
148.0 (5.83)
128.3 (5.05)
56.3 (2.22)
32.7 (1.29)
1.045,1 (41.15)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
33 (13)
22 (8.7)
12 (4.7)
1 (0.4)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
8 (3.1)
76 (30)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm)
6.0
6.1
9.0
9.1
9.1
11.3
13.0
10.3
10.6
9.2
6.5
6.6
106.9
Số ngày tuyết rơi trung bình
16.2
13.3
11.1
0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.1
2.6
12.0
55.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
67
64
62
58
60
69
71
70
74
75
71
69
68
Số giờ nắng trung bình tháng
172.5
171.2
190.9
204.8
215.6
166.3
174.8
202.9
151.0
160.9
163.0
160.9
2.134,7
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Dữ liệu khí hậu của Nagawa, Matsumoto
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
12.4 (54.3)
16.5 (61.7)
21.4 (70.5)
27.5 (81.5)
30.1 (86.2)
31.5 (88.7)
33.1 (91.6)
34.4 (93.9)
32.1 (89.8)
27.5 (81.5)
21.8 (71.2)
17.3 (63.1)
34.4 (93.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
1.6 (34.9)
2.9 (37.2)
7.2 (45.0)
14.2 (57.6)
19.9 (67.8)
22.8 (73.0)
26.3 (79.3)
27.5 (81.5)
22.9 (73.2)
17.1 (62.8)
11.2 (52.2)
4.7 (40.5)
14.9 (58.8)
Trung bình ngày °C (°F)
−3.5 (25.7)
−2.9 (26.8)
1.0 (33.8)
7.0 (44.6)
12.5 (54.5)
16.3 (61.3)
20.1 (68.2)
20.7 (69.3)
16.5 (61.7)
10.2 (50.4)
4.6 (40.3)
−0.6 (30.9)
8.5 (47.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−8.9 (16.0)
−9.0 (15.8)
−4.9 (23.2)
0.2 (32.4)
5.4 (41.7)
10.8 (51.4)
15.3 (59.5)
15.8 (60.4)
11.8 (53.2)
4.9 (40.8)
−0.9 (30.4)
−5.6 (21.9)
2.9 (37.2)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−20.4 (−4.7)
−20.9 (−5.6)
−17.4 (0.7)
−13.0 (8.6)
−4.5 (23.9)
0.3 (32.5)
6.6 (43.9)
6.2 (43.2)
−1.3 (29.7)
−5.7 (21.7)
−11.6 (11.1)
−17.8 (0.0)
−20.9 (−5.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
81.4 (3.20)
92.7 (3.65)
149.9 (5.90)
151.6 (5.97)
180.2 (7.09)
221.3 (8.71)
272.0 (10.71)
162.5 (6.40)
242.6 (9.55)
188.0 (7.40)
119.7 (4.71)
84.9 (3.34)
1.946,8 (76.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
11.6
10.6
12.6
12.0
12.2
14.2
16.3
12.2
12.6
11.1
10.0
12.2
147.6
Số giờ nắng trung bình tháng
108.7
127.1
157.4
174.9
195.6
148.4
152.0
176.8
140.6
147.9
125.7
105.1
1.759,5
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 4] [ 5]
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Matsumoto
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
15.5 (59.9)
19.2 (66.6)
24.5 (76.1)
29.0 (84.2)
32.2 (90.0)
33.7 (92.7)
35.2 (95.4)
36.6 (97.9)
35.2 (95.4)
28.9 (84.0)
23.1 (73.6)
20.0 (68.0)
36.6 (97.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
4.0 (39.2)
5.9 (42.6)
10.5 (50.9)
16.9 (62.4)
22.6 (72.7)
25.7 (78.3)
28.7 (83.7)
30.5 (86.9)
25.6 (78.1)
19.0 (66.2)
13.1 (55.6)
7.2 (45.0)
17.5 (63.5)
Trung bình ngày °C (°F)
−1.4 (29.5)
0.0 (32.0)
3.9 (39.0)
9.8 (49.6)
15.7 (60.3)
19.6 (67.3)
23.2 (73.8)
24.3 (75.7)
19.9 (67.8)
13.4 (56.1)
7.1 (44.8)
1.7 (35.1)
11.4 (52.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−7.3 (18.9)
−6.1 (21.0)
−2.5 (27.5)
2.7 (36.9)
8.8 (47.8)
14.2 (57.6)
18.9 (66.0)
19.6 (67.3)
15.3 (59.5)
8.2 (46.8)
1.3 (34.3)
−4.0 (24.8)
5.8 (42.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−17.2 (1.0)
−17.9 (−0.2)
−11.9 (10.6)
−8.8 (16.2)
−2.4 (27.7)
3.2 (37.8)
11.9 (53.4)
9.8 (49.6)
4.5 (40.1)
−3.2 (26.2)
−9.2 (15.4)
−13.7 (7.3)
−17.9 (−0.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
34.6 (1.36)
41.2 (1.62)
79.8 (3.14)
90.6 (3.57)
103.0 (4.06)
113.9 (4.48)
147.4 (5.80)
98.3 (3.87)
143.2 (5.64)
151.0 (5.94)
59.7 (2.35)
39.6 (1.56)
1.102,2 (43.39)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.9
5.6
7.5
9.0
8.4
10.1
12.5
9.9
9.4
8.1
5.9
5.3
96.6
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 6] [ 7]
Giao thông
Sân bay
Đường sắt
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan