#
|
Họ và tên
|
Năm sinh–mất
|
Năm được
phong/thăng
|
Chức vụ khi được phong/thăng
|
Ghi chú
|
1
|
Vũ Thanh Hoa
|
1952
|
2010
|
Trợ lý Bộ trưởng Bộ Công an
|
[16]
|
2
|
Hoàng Kông Tư
|
1953
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh II
|
|
3
|
Phạm Minh Chính
|
1958
|
Thứ trưởng Bộ Công an kiêm Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật
|
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
4
|
Tô Lâm
|
1957
|
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh I
|
Đại tướng, nguyên Bộ trưởng Bộ Công an, Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
5
|
Phan Đức Dư
|
1951
|
Giám đốc Học viện An ninh nhân dân
|
|
6
|
Bùi Xuân Sơn
|
|
2011
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật
|
[17]
|
7
|
Triệu Văn Đạt
|
1955–2017
|
2012
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
[18]
|
8
|
Nguyễn Đức Minh
|
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
9
|
Vũ Xuân Sinh
|
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
|
|
10
|
Nguyễn Văn Vượng
|
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động
|
|
11
|
Đồng Đại Lộc
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm
|
|
12
|
Phan Văn Vĩnh
|
1955
|
Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm
|
|
13
|
Nguyễn Danh Cộng
|
1957
|
2013
|
Chánh Văn phòng Bộ Công an
|
[19]
|
14
|
Nguyễn Thanh Hà
|
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh II
|
Bị tước danh hiệu Công an nhân dân
|
15
|
Trần Trọng Lượng
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm
|
|
16
|
Nguyễn Xuân Mười
|
1957
|
Phó Tổng cục trưởng Xây dựng lực lượng
|
|
17
|
Đỗ Đình Nghị
|
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
|
18
|
Nguyễn Thế Quyết
|
|
Phó Tổng cục trưởng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
19
|
Nguyễn Xuân Tư
|
1957–2014
|
Phó Tổng cục trưởng Xây dựng lực lượng
|
|
20
|
Trần Bá Thiều
|
1955
|
Tổng cục trưởng Xây dựng lực lượng
|
|
21
|
Vũ Thuật
|
1955
|
Phó Tổng cục trưởng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
22
|
Bùi Xuân Sơn
|
1956
|
Phó Tổng cục trưởng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
23
|
Đỗ Kim Tuyến
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm
|
|
24
|
Trần Đình Nhã
|
1955
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
|
25
|
Nguyễn Văn Ba
|
1957
|
2014
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm
|
|
26
|
Phạm Quang Cử
|
1956
|
Phó Tổng cục trưởng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
27
|
Lê Văn Đệ
|
1957
|
Phó Tổng cục trưởng Xây dựng lực lượng
|
|
28
|
Bùi Bá Định
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Xây dựng lực lượng
|
|
29
|
Đường Minh Hưng
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh I
|
|
30
|
Đỗ Đức Kính
|
1958
|
Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động
|
|
31
|
Nguyễn Tiến Lực
|
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
|
32
|
Vi Văn Long
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
33
|
Ksor Nham
|
1960
|
Phó Tổng cục trưởng Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
34
|
Trần Văn Nhuận
|
1957
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị
|
|
35
|
Trình Văn Thống
|
1957
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
36
|
Trần Đăng Yến
|
1958
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
|
37
|
Vũ Thanh Bình
|
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
38
|
Đặng Xuân Loan
|
|
Tổng cục trưởng Tổng cục V
|
|
39
|
Bùi Văn Thành
|
1958
|
Thứ trưởng Bộ Công an
|
Năm 2018, bị xóa tư cách Thứ trưởng Bộ Công an, giáng cấp bậc từ Trung tướng xuống Đại tá và bị khởi tố tội Thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng. Năm 2019, bị tuyên phạt 2 năm 6 tháng tù.
|
40
|
Phan Hữu Tuấn
|
1955
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục V
|
Ngày 17/4/2018, ông bị tước danh hiệu Công an nhân dân, khởi tố bắt tạm giam về tội cố ý làm lộ bí mật Nhà nước và tội Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ, liên quan tới vụ án Vũ "nhôm". Năm 2019, TAND Hà Nội xử phạt Phan Hữu Tuấn 12 năm tù về 2 tội Cố ý làm lộ bí mật Nhà nước và Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ.
|
41
|
Nguyễn Huy Đức
|
1957
|
2015
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
|
42
|
Nguyễn Chí Thành
|
1956
|
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
43
|
Nguyễn Công Sơn
|
1957
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
|
44
|
Trần Minh Thư
|
|
Viện trưởng Viện Chiến lược và Khoa học Công an
|
|
45
|
Lê Đông Phong
|
1960
|
2016
|
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
[20]
|
46
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
1959
|
Giám đốc Học viện An ninh nhân dân
|
[21]
|
47
|
Bùi Mậu Quân
|
1960
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
|
|
48
|
Hoàng Phước Thuận
|
1958
|
Cục trưởng Cục An ninh mạng
|
|
49
|
Phạm Quốc Cương
|
1962
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động
|
[22]
|
50
|
Nguyễn Văn Sơn
|
1961
|
Thứ trưởng Bộ Công an
|
|
51
|
Nguyễn Văn Lưu
|
1958
|
Chánh Thanh tra Bộ Công an
|
|
52
|
Trần Văn Vệ
|
1959
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
|
|
53
|
Nguyễn Văn Khảo
|
|
Cục trưởng Cục Xây dựng phong trào bảo vệ An ninh Tổ quốc
|
|
54
|
Nguyễn Văn Chuyên
|
|
2017
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật
|
|
55
|
Trần Thị Ngọc Đẹp
|
1960
|
2018
|
Cục trưởng Cục Xây dựng phong trào bảo vệ An ninh Tổ quốc
|
|
56
|
Đoàn Duy Khương
|
1960
|
2019
|
Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
|
[23]
|
57
|
Vũ Đỗ Anh Dũng
|
1961
|
Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông
|
|
58
|
Lương Tam Quang
|
1965
|
Chánh Văn phòng Bộ Công an
|
|
59
|
Mai Văn Hà
|
1962
|
Cục trưởng Cục Truyền thông Công an nhân dân
|
|
60
|
Phạm Văn Các
|
1960
|
Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
|
|
61
|
Nguyễn Khắc Khanh
|
|
Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ
|
|
62
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
|
Cục trưởng Cục An ninh nội địa
|
|
63
|
Trương Văn Thông
|
|
Cục trưởng Cục Đối ngoại
|
|
64
|
Trần Ngọc Khánh
|
1964
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
|
65
|
Nguyễn Đình Thuận
|
1964
|
Cục trưởng Cục An ninh kinh tế
|
|