TT |
Họ tên |
Năm sinh - Năm mất |
Năm thụ phong |
Chức vụ khi thụ phong |
Ghi chú
|
266
|
Trần Đức Việt
|
1937 -
|
1998
|
Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (1997 - 2000)
|
Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
267
|
Nguyễn Trí Anh [6]
|
|
|
Hiệu trưởng Đại học Ngoại ngữ Quân sự
|
|
268
|
Đỗ Quốc Ân [7]
|
|
|
Tư lệnh binh chủng Pháo binh
|
|
269
|
Nguyễn Hồng Bàng
|
|
|
Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
|
|
270
|
Trần Bành
|
|
2003
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần [8]
|
quê quán xã Song Mai, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
272
|
Phạm Hữu Bồng
|
|
|
Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
Huân chương Độc lập hạng Nhì
|
273
|
Nguyễn Hữu Cảng [9][10]
|
1945 -
|
|
Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng
|
|
274
|
Phùng Căn
|
|
|
Phó trưởng khoa chiến thuật, Học viện quốc phòng [11]
|
|
275
|
Nguyễn Chánh Cân
|
1926 - 2006
|
|
Cục trưởng Cục Cơ yếu, Bộ Tổng Tham mưu[12]
|
quê xã Phổ Vinh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
276
|
Lê Thành Công
|
|
|
Phó Tư lệnh Quân khu 7 (1989)
|
|
277
|
Lê Đình Cúc [13]
|
1922 - 2014
|
|
Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu
|
|
278
|
Lê Cư
|
Mất 2007
|
|
Chính ủy Binh chủng Thông tin Liên lạc (1975)
|
|
279
|
Võ Văn Chót
|
|
|
Phó Tư lệnh Quân khu 4 [14]
|
|
280
|
Hoàng Ngọc Chiêu [15]
|
|
|
Phó Giám đốc về chính trị Học viện Hậu cần
|
|
281
|
Nguyễn Phú Chút
|
1929 - 2014
|
|
Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM [16]
|
quê Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
282
|
Nguyễn Ngọc Chương [17]
|
|
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
Tiến sĩ, Phó giáo sư chuyên ngành Vũ khí
|
283
|
Trần Chí Cường [18]
|
1926 - 2009
|
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần
|
|
284
|
Nguyễn Trường Cửu
|
|
|
Phó Tổng Giám đốc Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga [19]
|
phó Giáo sư, Viện sĩ
|
285
|
Võ Văn Dần [20]
|
đã mất
|
|
Tư lệnh Quân đoàn 4 (1982 - 1988)
|
|
286
|
Hoàng Dũng [21]
|
1927 -
|
|
Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu
|
|
287
|
Nguyễn Văn Dũng
|
|
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần [22]
|
|
288
|
Trần Ánh Dương
|
|
|
Tổng Biên tập Tạp chí Kiến thức Quốc phòng hiện đại [23]
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II
|
289
|
Bùi Thúc Dưỡng
|
|
|
Trưởng khoa lịch sử quân sự - Học viện quốc phòng [11]
|
|
290
|
Nguyễn Văn Đà [24][25]
|
|
|
Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (1997 - 2001)
|
|
291
|
Dương Đàm
|
|
|
Cục trưởng Cục quân lực BTTM (1994 - 1998) [26]
|
|
292
|
Nguyễn Văn Hoàng Đạo [27]
|
|
|
Giám đốc Bệnh viện 175
|
|
294
|
Phan Văn Đường [28]
|
1921 - 1998
|
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương
|
|
295
|
Nguyễn Hữu Hạ [29]
|
|
|
Cục trưởng Cục Điều tra hình sự
|
|
296
|
Nguyễn Hải [30]
|
1925 -
|
|
Tư lệnh Binh đoàn 15 (1985 - 1997)
|
|
297
|
Lê Hải [31]
|
|
|
|
|
298
|
Đỗ Hữu Hạnh
|
|
|
Cục trưởng Cục Chính trị, Quân khu 5 [32][33]
|
|
299
|
Hồ Sỹ Hậu [34]
|
1947 -
|
|
Cục trưởng Cục Kinh tế
|
nghỉ hưu kể từ ngày 01/03/2007 [35]
|
300
|
Nguyễn Hiền [36]
|
1930 - 2021
|
|
Phó Tư lệnh chính trị Quân đoàn 14 (Quân khu I)
|
|
301
|
Phan Văn Hòe
|
|
|
Trưởng khoa chiến dịch - Học viện quốc phòng [11]
|
|
302
|
Ngô Huy Hồng
|
|
|
Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần [37]
|
|
303
|
Vũ Việt Hồng [38]
|
đã mất
|
|
Phó Tư lệnh Quân khu 1
|
Dân tộc Tày
|
304
|
Trịnh Vương Hồng
|
|
|
Viện trưởng Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ. Nghỉ hưu từ 1/1/2008
|
305
|
Hồ Quang Hóa
|
|
|
Tham mưu trưởng quân tình nguyện VN tại Campuchia.
|
Năm 1984 bị kỷ luật hạ xuống cấp đại tá, Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2
|
306
|
Ngô An Hợi
|
|
|
Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu
|
|
307
|
Hoàng Đăng Huệ
|
1932 - 2015
|
|
Phó Tư lệnh về chính trị (Chính ủy) Bộ tư lệnh Tăng Thiết giáp [39]
|
Quê xã Hoàng Thanh, Huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
308
|
Trịnh Ngọc Huyền
|
|
|
Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
|
309
|
Nguyễn Như Huyền
|
|
|
Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự
|
|
310
|
Trần Duy Hương
|
|
|
Tổng Biên tập Tạp chí Quốc phòng Toàn dân [40]
|
Ủy viên thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Trưởng ban tuyên giáo
|
311
|
Phạm Văn Kha [41]
|
1921 -
|
|
Tham mưu trưởng Quân khu 4 Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Lâm Đồng
|
312
|
Nguyễn Viết Khai
|
|
|
Chính ủy Trường sĩ quan Lục quân 2
|
|
313
|
Trịnh Quốc Khánh [42]
|
|
|
Tổng Giám đốc Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga
|
|
314
|
Cao Xuân Khuông [43]
|
1942 -
|
|
Tỉnh đội trưởng Tỉnh đội Nghệ An, Phó Tư lệnh Quân khu 4 (1995 - 2009)
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Nghệ An
|
115
|
Hoàng Kiên
|
|
|
Phó chủ nhiệm Bí thư Đảng ủy Tổng cục Công nghiệp QP
|
|
316
|
Huỳnh Kim [44]
|
|
|
|
|
317
|
Nguyễn Ngọc Lâm [45]
|
1950 -
|
|
Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
318
|
Hoàng Lê
|
|
|
Phó Giám đốc Học viện Lục quân [11]
|
|
319
|
Lê Kế Lâm
|
1935 -
|
|
Giám đốc Học viện Hải quân [46]
|
Chuẩn đô đốc, Nhà giáo Nhân dân, Phó giáo sư, Tiến sĩ
|
320
|
Hồ Trí Liêm
|
|
|
Tư lệnh Binh chủng Thông tin Liên lạc
|
|
321
|
Vũ Quang Lộc
|
|
|
Phó Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự
|
Nhà giáo Nhân dân (2006) [47]
|
322
|
Cao Minh [48]
|
|
|
|
|
333
|
Đặng Văn Năm
|
|
|
Phó Tư lệnh về Chính trị Quân đoàn 4 [49]
|
Chính ủy Quân đoàn 4 (từ 2006)
|
344
|
Trần Văn Nghị
|
|
|
Tư lệnh Binh chủng Hóa học
|
|
345
|
Trần Đình Nghĩa
|
|
|
Cục trưởng Cục Quản lý xe máy, TCKT (1990 - 1996) [11]
|
|
346
|
Lê Trung Ngôn [50]
|
1926-1986
|
1985
|
Phó Tư lệnh kiêm TMT Binh chủng Công binh Tư lệnh Binh đoàn 11
|
|
347
|
Ngô Chí Nhân
|
|
|
Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử Bộ Tổng Tham mưu
|
nghỉ hưu từ ngày 1/7/2008
|
348
|
|
|
|
|
|
349
|
Trịnh Văn Noi
|
|
|
Phó giám đốc Học viện Lục quân Đà Lạt [51]
|
|
350
|
Nguyễn Chu Phác
|
1934 -
|
|
Cục trưởng Cục nhà trường Bộ Tổng tham mưu [11]
|
Tiến sĩ tâm lý, nhà văn
|
351
|
Nây Phao
|
|
|
Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắc Lắc [11]
|
|
352
|
Phạm Ngọc Phán [52]
|
đã mất
|
|
Cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị
|
|
353
|
Ngô Huy Phát
|
|
|
Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và môi trường [53]
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
354
|
Nguyễn Phong Phú
|
|
|
Trưởng bộ phận Thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương 6 (2), Tổng cục Chính trị [54]
|
|
355
|
Nguyễn Quang Phúc
|
|
|
Chính ủy Học viện Quân y
|
|
356
|
Nguyễn Duy Phê
|
|
|
Phó trưởng ban Ban cơ yếu Trung ương
|
Huân chương Độc lập hạng Nhất
|
357
|
Cao Tiến Phiếm
|
|
|
Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng, Trợ lý Tổng Bí thư
|
Huân chương Độc lập hạng Ba
|
358
|
Nguyễn Quang Phúc
|
|
|
Chính ủy Học viện Quân y (- 2007)
|
|
359
|
Đặng Huyền Phương
|
|
|
Phó Chủ nhiệm kiêm TMT Tổng cục Hậu cần (- 1991) [55]
|
Phó Giáo sư
|
360
|
Đinh Tích Quân
|
|
|
Trưởng khoa Mác-Lênin, Học viện Quốc phòng [11]
|
|
361
|
Trần Sơn
|
1924 - 2002
|
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh 300 Cục Trưởng Cục Quản lý giáo dục Bộ TMT
|
|
362
|
Nguyễn Duy Sơn
|
1924 - 1999
|
1984
|
Phó Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự (1979 - 1990)
|
|
363
|
Phạm Văn Sang [56]
|
|
|
Phó Cục trưởng Cục Kinh tế
|
Trước khi về Cục KT, Thiếu tướng Phạm Văn Sang làm Tư lệnh Binh đoàn 12, TGĐ Tổng Cty XD Trường Sơn
|
364
|
Lê Quang Sang [57]
|
|
|
|
|
365
|
Hồ Văn Sanh
|
|
|
Cục trưởng Cục Chính trị, Quân khu 9 [58]
|
|
366
|
Võ Sổ [59]
|
|
|
|
Thiếu tướng Võ Sở, nguyên Phó tư lệnh chính trị Binh đoàn 12, người Quảng Ngãi
|
367
|
Lê Thanh
|
|
|
Tổng thư ký Hội CCB Việt Nam [60]
|
|
368
|
Đoàn Y Thanh
|
|
|
Phó Tư lệnh Quân khu 5 [61]
|
|
369
|
Đinh Văn Thành [62]
|
|
|
|
|
370
|
Lê Minh Thắng [63]
|
|
|
Phó tư lệnh Quân khu 7 (2005 - 2010)
|
|
371
|
Lê Hồng Thỏa
|
|
|
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Trị [11]
|
|
372
|
Nguyễn Đồng Thoại [64]
|
1932 -
|
|
Phó Cục trưởng Cục Tác chiến Bộ Tổng tham mưu [11]
|
|
373
|
Trần Ngọc Thổ [65][66]
|
1949 -
|
|
Tham mưu trưởng Quân khu 7
|
Chủ tịch Hội nạn nhân chất độc da cam Thành phố Hồ Chí Minh
|
374
|
Vũ Hắc Thông
|
|
|
cán bộ tổng kết Cục Dân quân Tự vệ Bộ Tổng tham mưu [11]
|
|
375
|
Nguyễn Quang Thống
|
|
|
Tổng biên tập Báo Quân đội nhân dân
|
|
376
|
Bùi Minh Thứ [67]
|
1947 - 2022
|
2002
|
Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân khu Thủ đô
|
Dân tộc Mường, nghỉ hưu 2007
|
377
|
Nguyễn Duy Thương
|
|
|
Trưởng khoa chiến thuật - Học viện quốc phòng [11]
|
|
378
|
Phan Quang Tiệp
|
|
|
Tư lệnh Binh đoàn 12 [68]
|
|
379
|
Nguyễn Bá Tòng [15]
|
|
|
Phó Tư lệnh về chính trị Binh đoàn 12
|
|
380
|
Đinh Trí
|
|
|
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Đà Nẵng
|
381
|
Nguyễn Đức Trí [69]
|
1925 -
|
|
cán bộ Tổng cục II [11]
|
|
382
|
Tô Quốc Trịnh
|
1946 -
|
|
Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng [70]
|
|
383
|
Nguyễn Chí Trung
|
1930 -
|
|
Trợ lý Tổng Bí thư Phó Tổng Biên tập Tạp chí Văn nghệ Quân đội [71]
|
Nhà văn Giải thưởng văn học Asean [72]
|
384
|
Nguyễn Bá Tuấn [73]
|
1952 - 2005
|
|
Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 4
|
mất ngày 26/01/2005 do tai nạn máy bay
|
385
|
Hoàng Tuyên
|
1948 -
|
|
Chính ủy Trung tâm Khoa học - Kỹ thuật Công nghệ quân sự
|
|
386
|
Nguyễn Đôn Tự [74]
|
? - 2009
|
|
|
|
387
|
Nguyễn Tấn
|
|
|
Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
|
388
|
Phạm Minh Thanh
|
? - 1998
|
|
Cục trưởng Cục Nhà trường Bộ Tổng Tham mưu
|
mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25 tháng 5 năm 1998
|
389
|
Trịnh Đình Thắng
|
|
|
Phó Giám đốc về chính trị Học viện Quốc phòng
|
|
390
|
Tống Ngọc Thắng
|
|
|
Tư lệnh Binh chủng Pháo binh [75]
|
Cục trưởng Cục quân lực Bộ Tổng tham mưu (1998 - 2004)
|
391
|
Trần Minh Thiết
|
? - 1998
|
|
|
mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25 tháng 5 năm 1998
|
392
|
Hà Thiệu
|
|
|
Tư lệnh Binh đoàn 15 - 16 (Hai lần tư lệnh)
|
nghỉ hưu kể từ ngày 01/03/2007
|
393
|
Trần Xuân Thu
|
|
|
Tổng Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
|
Hiện là Phó chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt - Nga
|
394
|
Vũ Xuân Thủy
|
1938 - 1998
|
|
Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM
|
mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25 tháng 5 năm 1998
|
395
|
Nguyễn Ngọc Thực
|
|
|
Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
|
396
|
Phạm Tuyến
|
|
|
Giám đốc Học viện Hậu cần
|
|
397
|
Trần Thức Vân
|
|
|
Viện trưởng Viện Kỹ thuật Quân sự [76]
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
398
|
Nguyễn Khắc Viện [15]
|
|
|
Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 (1997 - 2002)
|
|
399
|
Nguyễn Bắc Việt
|
|
|
biệt phái Vụ trưởng Vụ I, Bộ Giáo dục và Đào tạo[11]
|
|
400
|
Nguyễn Văn Xuyên [77]
|
|
|
Chủ nhiệm chính trị Học viên Quân sự cấp cao
|
|
401
|
Lê Đình Yên [78]
|
|
|
Thiếu tướng Lê Đình Yên nguyên Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra Quân khu 5. Quê quán: Xóm 7 nay thuộc thôn Đông Yên 1, xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Thiếu tướng Lê Đình Yên và thiếu tướng Đoàn Y Thanh - phó Tư lệnh Quân khu 5 là hai người cùng sinh ra và lớn lên tại xóm Mành (một xóm chuyên đánh bắt gần bờ cạnh sông Trà Bồng)
|
Thiếu tướng Lê Đình Yên chết năm 1986.
Thiếu tướng Đoàn Y Thanh chết năm 2016
|
402
|
Nguyễn Hồng Lâm
|
1968
|
|
Cục trưởng Cục Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Quốc phòng
|
|