Tiếng Afrikaans

Tiếng Afrikaans
Sử dụng tạiNam Phi
Namibia
Khu vựcNam Phi
Tổng số người nói6,44 triệu (ước tính, ngôn ngữ ở nhà)
6,75 triệu (ngôn ngữ thứ 2 hoặc 3)
12 đến 16 triệu (biết cơ bản) 10/2007[cần dẫn nguồn].
Phân loạiẤn-Âu
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Nam Phi
Quy định bởiDie Taalkommissie
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1af
ISO 639-2afr
ISO 639-3afr

Tiếng Afrikaans hay tiếng Hà Lan Mũi Đất (Nam Phi) hay tiếng Nam Phi là một trong 11 ngôn ngữ chính thức của Nam Phi, phát triển từ phương ngữ Zuid-Holland (Nam-Hà Lan) giữa thế kỷ 17 từ những cư dân Hà Lan định cư ở Nam Phi vào thời kỳ này.[1][2][3][4] Ngôn ngữ này đã được sử dụng bởi người Hà Lan, người Pháp, và người Đức những người định cư và những người bị họ bắt làm nô lệ. Tiếng Afrikaans dần dần bắt đầu phát triển những đặc điểm khác biệt trong suốt thế kỷ 18. Ngôn ngữ này vay mượn từ vựng từ tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp của cư dân những nước này định cư tại Nam Phi cũng như từ các ngôn ngữ châu Phi bản địa và đã trải qua quá trình đơn giản hóa ngữ pháp (ví dụ như bỏ thay đổi đuôi động từ theo các thì). Ngữ âm cũng thay đổi: sch thành sk (từ tiếng Hà Lan schoen thành skoen, nghĩa là giày). Cho đến giữa thế kỷ 19, đây chỉ là một khẩu ngữ, người ta sử dụng tiếng Hà Lan chuẩn để viết. Sau đó, có một phong trào dùng ngôn ngữ này để làm ngôn ngữ văn chương. Nó dần được sử dụng trong báo chí, trường học và nhà thờ. Năm 1925, nó đã chính thức thay thế tiếng Hà Lan chuẩn. Ngày nay, ngôn ngữ này được sử dụng ở Nam Phi, Namibia, (ở mức độ thấp hơn) Botswana, ZambiaZimbabwe, ước tính năm 2020, tổng số người nói tiếng Afrikaans khoảng từ 15 đến 23 triệu người. Hầu hết các nhà ngôn ngữ học coi tiếng Afrikaans là một phần ngôn ngữ creole.[5][6]

Đài tưởng niệm của Tượng đài ngôn ngữ Afrikaans gần Paarl

Ước tính khoảng 90% đến 95% từ vựng có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan, với các từ được tiếp nhận từ các ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Đứctiếng Khoisan của Nam Phi.[chú thích 1] Sự khác biệt với tiếng Hà Lan bao gồm loại hình thái học phân tích và ngữ pháp, cùng một số cách phát âm.[7] Có một mức độ hiểu lẫn nhau cao giữa dạng viết.[8]

Tham khảo

  1. ^ Pithouse, K.; Mitchell, C; Moletsane, R. Making Connections: Self-Study & Social Action. tr. 91.
  2. ^ Heese, J. A. (1971). Die herkoms van die Afrikaner, 1657–1867 [The origin of the Afrikaner] (bằng tiếng Afrikaans). Cape Town: A. A. Balkema. OCLC 1821706. OL 5361614M.
  3. ^ Kloeke, G. G. (1950). Herkomst en groei van het Afrikaans [Origin and growth of Afrikaans] (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Leiden: Universitaire Pers Leiden. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ Heeringa, Wilbert; de Wet, Febe; van Huyssteen, Gerhard B. (2015). “The origin of Afrikaans pronunciation: a comparison to west Germanic languages and Dutch dialects”. Stellenbosch Papers in Linguistics Plus. 47. doi:10.5842/47-0-649. ISSN 2224-3380.
  5. ^ Smith, J.J (1952). “Theories About the Origin of Afrikaans” (PDF). Hofmeyer Foundation Lectures, University of the Witwatersrand. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  6. ^ Afrikaans was historically called Cape Dutch; see Deumert & Vandenbussche 2003, tr. 16, Conradie 2005, tr. 208, Sebba 1997, tr. 160, Langer & Davies 2005, tr. 144, Deumert 2002, tr. 3, Berdichevsky 2004, tr. 130.
    Tiếng Afrikaans có nguồn gốc từ phương ngữ Hà Lan thế kỷ 17; xem Holm 1989, tr. 338, Geerts & Clyne 1992, tr. 71, Mesthrie 1995, tr. 214, Niesler, Louw & Roux 2005, tr. 459.
    Tiếng Afrikaans được mô tả theo nhiều cách khác nhau như một creole, một ngôn ngữ được creol hóa một phần hoặc một biến thể lệch lạc của tiếng Hà Lan; xem Sebba 2007, tr. 116.
  7. ^ For morphology; see Holm 1989, tr. 338, Geerts & Clyne 1992, tr. 72. For grammar and spelling; see Sebba 1997, tr. 161.
  8. ^ Tiếng Hà Lan và tiếng Afrikaans có thể hiểu lẫn nhau; xem Gooskens 2007, tr. 453, Holm 1989, tr. 338, Baker & Prys Jones 1997, tr. 302, Egil Breivik & Håkon Jahr 1987, tr. 232.
    Về khả năng hai ngôn ngữ viết có thể hiểu lẫn nhau; xem Sebba 2007, Sebba 1997, tr. 161.

Nguồn


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “chú thích”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="chú thích"/> tương ứng

Read other articles:

Sporting event delegationGermany at theParalympicsIPC codeGERNPCNational Paralympic Committee GermanyWebsitewww.dbs-npc.de (in German)Medals Gold 658 Silver 649 Bronze 609 Total 1,916 Summer appearances19601964196819721976198019841988199219962000200420082012201620202024Winter appearances1976198019841988199219941998200220062010201420182022Other related appearances East Germany (1984) Germany (GER) participated in the inaugural Paralympic Games in 1960 in Rome, where it sent a delegat...

 

Gaya atau nada penulisan artikel ini tidak mengikuti gaya dan nada penulisan ensiklopedis yang diberlakukan di Wikipedia. Bantulah memperbaikinya berdasarkan panduan penulisan artikel. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini)Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari ...

 

Israeli footballer Mordechai Spiegler Shpigler in 1970Personal informationFull name Mordechai SpieglerDate of birth (1944-08-19) 19 August 1944 (age 79)Place of birth Asbest, Russian SFSR, USSRHeight 5 ft 10 in (1.78 m)[1]Position(s) StrikerYouth career1957–1961 Maccabi NetanyaSenior career*Years Team Apps (Gls)1961–1972 Maccabi Netanya 301 (196)1972–1973 RC Paris 39 (11)1973–1974 Paris Saint-Germain 13 (10)1974–1975 Maccabi Netanya 26 (5)1975 New York Co...

Honorific order of Negeri Sembilan state The following is the orders, decorations, and medals given by Yang di-Pertuan Besar of Negeri Sembilan. When applicable, post-nominal letters and non-hereditary titles are indicated.[1] Order of precedence for the wearing of order insignias, decorations, and medals Precedence:[1][2] 1. Darjah Kerabat Negeri Sembilan D.K.(NS) -- 2. Darjah Tertinggi Negeri Sembilan D.T.N.S. -- 3. Darjah Mulia Negeri Sembilan D.M.N.S. -- 4. Darjah ...

 

Cet article est une ébauche concernant une entreprise française. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Une page sur une entreprise étant sujette à controverse, n’oubliez pas d’indiquer dans l’article les critères qui le rendent admissible. Compagnie des compteurs Création 1881 Siège social Montrouge Activité Fabrication d'instruments et d'appareils de mesure, d'essai et de navigation; horlogerie (d)[1], mécanique de précision et industrie...

 

Voce principale: Società Sportiva Dilettantistica Trento Calcio 1921. Associazione Calcio TrentoStagione 1989-1990Sport calcio Squadra Trento Allenatore Giorgio Ciaschini poi Francesco Brignani Presidente Giorgio Grigolli Serie C111º posto nel girone A. Maggiori presenzeCampionato: Bongiorni, Rovani (31) Miglior marcatoreCampionato: Rovani (13) 1988-1989 1990-1991 Si invita a seguire il modello di voce Questa voce raccoglie le informazioni riguardanti l'Associazione Calcio Trento nell...

Dutch television series Big BrotherOriginal logo of Big Brother.GenreReality competitionCreated byJohn de Mol Jr.Directed byTom Six, et al.Presented by Rolf Wouters Daphne Deckers Beau van Erven Dorens Esther Duller Patty Brard Martijn Krabbé Bridget Maasland Ruud de Wild Renate Verbaan Country of originNetherlandsOriginal languageDutchNo. of seasons8ProductionProduction companyJohn de Mol ProduktiesOriginal releaseNetworkVeronica/YorinRelease16 September 1999 (1999-09-16) –23 De...

 

Pour les articles homonymes, voir 503e régiment. 503e régiment de chars de combat Insigne régimentaire du 503e RCC Création 1918 Dissolution 2009 Pays France Branche Armée de terre Type Arme blindée cavalerie Rôle Régiment de chars de combat Garnison Mourmelon-le-Grand Devise « Feux et foi »ou« Du chic et du cran » Inscriptionssur l’emblème Soissonnais 1918Montdidier 1918Vauxaillon 1918La Lys 1918 Anniversaire Saint Georges Guerres Première Guerr...

 

恩维尔·霍查Enver Hoxha霍查官方肖像照(摄于1980年代初)阿尔巴尼亚共产党中央委员会总书记任期1943年3月—1948年11月[1]前任無(首任)继任本人(劳动党中央委员会总书记)阿尔巴尼亚劳动党中央委员会总书记任期1948年11月—1954年7月[1]前任本人(共产党中央委员会总书记)继任本人(劳动党中央委员会第一书记)阿尔巴尼亚劳动党中央委员会第一书记任期1954�...

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Free and open-source display server for X Window System Not to be confused with X.Org Foundation. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: X.Org Server – news · newsp...

 

Not to be confused with Operator (mathematics). Addition, multiplication, division, ... Elementary arithmetic operations:+, plus (addition)−, minus (subtraction)÷, obelus (division)×, times (multiplication) In mathematics, an operation is a function which takes zero or more input values (also called operands or arguments) to a well-defined output value. The number of operands is the arity of the operation. The most commonly studied operations are binary operations (i.e., operations of ari...

  لمعانٍ أخرى، طالع الفلاح (توضيح). لوحة ثلاثة فلاحين (بالفرنسية: Trois fellahs)‏، بريشة الفنان شارل جبرائيل غلاير (1835)، وقد صوّر فيها 3 فلاحين مصريين وقت حكم محمد علي باشا. كانت مسألة الفلاحين السبب الرئيسي وراء الحملة المصرية على الشام. فلاح   تعديل مصدري - تعديل   الفلاح ...

 

يوم غضبه العظيم The Great Day of His Wrath معلومات فنية الفنان جون مارتن (رسام) تاريخ إنشاء العمل 1851–1853 الموقع المملكة المتحدة نوع العمل رسم زيتي الموضوع يوم القيامة التيار رومانسية (فن) المتحف تيت (متحف) المدينة لندن المالك ملكية عامة معلومات أخرى المواد زيت على خيش الأبعاد 197 سنتيمت�...

 

American diarist, columnist and newspaper publisher Sarah Preston Everett HaleBornSarah Preston Everett5 September 1796MassachusettsDied14 November 1866MassachusettsNationalityAmerican Sarah Preston Everett Hale (5 September 1796 – 14 November 1866) was an American diarist, translator, columnist and newspaper publisher. Biography Born in Dorchester, Massachusetts, 1796 Sarah Preston Everett was the daughter of the Reverend Oliver Everett and Lucy Hill. When Hale's father died in 1802, her m...

COGAM Colectivo de Lesbianas, Gays, Transexuales, Bisexuales e Intersexuales de Madrid Acrónimo COGAMTipo Organización no gubernamentalCampo Derechos LGBTFundación 29 de septiembre de 1986Sede central Madrid, España Calle, Puebla, 9 (Metro, estaciones de Gran Vía, Callao, Tribunal.) Teléfono: 915 23 00 70Área de operación Comunidad de MadridPersonas clave Ronny de la Cruz Presidente , Carmen García de Merlo , Boti García Rodrigo expresidentas. Pedro Zerolo, Miguel Ángel Sánchez ex...

 

Estadio de Riazor Estadio de RiazorLocalizaciónPaís  EspañaDivisión Segunda División de EspañaLocalidad La Coruña (Provincia de la Coruña) GaliciaCoordenadas 43°22′07″N 8°25′03″O / 43.368667, -8.417372Detalles generalesSuperficie CéspedDimensiones 105 x 68 mCapacidad 32 490 espectadoresPropietario Ayuntamiento de La CoruñaConstrucciónApertura 28 de octubre de 1944 (79 años)Remodelación 1982, 2015-2018Ampliación 1995-1998Equipo diseñadorA...

 

この項目では、平成元年度に施行された日本の法律(昭和63年法律第108号)と、当該法律に基づき、課し、又は徴する普通租税について説明しています。 かつて地方税法(昭和25年法律第226号)の上に存在した「付値税」という名称の普通税目については、昭和28年度改正において廃止されました。詳細は付加価値税をご覧ください。 この記事は特に記述がない限り、日�...

Cet article est une ébauche concernant une localité autrichienne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Horn Héraldique L'église Saint-Georges. Administration Pays Autriche Land  Basse-Autriche District(Bezirk) Horn Maire Jürgen Maier (ÖVP) Code postal A-3580, 3751 Immatriculation HO Indicatif 43+ (0) 2982 Code Commune 3 11 09 Démographie Population 6 520 hab. (1er janvier 2018[1]...

 

2012 book by Thomas E. Mann It's Even Worse Than It Looks First edition hardcover imageAuthorThomas E. MannNorman J. OrnsteinLanguageEnglishSubjectPolitics of the United StatesPolitical parties in the United StatesPolitical polarizationGenreNon-fictionPublisherBasic BooksPublication dateMay 1, 2012Publication placeUnited StatesPages240ISBN9780465031337Preceded byThe Broken Branch: How Congress Is Failing America and How to Get It Back on Track(2006)  It's Even Worse Than It Looks: H...