Tiếng Rwanda

Tiếng Rwanda
Kinyarwanda
Ikinyarwanda
Sử dụng tạiRwanda, Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo
Tổng số người nói9,8 triệu (2007)
Phân loạiNiger-Congo
Hệ chữ viếtLatinh
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Rwanda
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1rw
ISO 639-2kin
ISO 639-3kin
Glottologkiny1244[1]
Linguasphere99-AUS-df
JD.61[2]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Rwanda hay tiếng Kinyarwanda (Ikinyarwanda, IPA: [iciɲɑɾɡwɑːndɑ], ở Uganda được gọi là Fumbira), là ngôn ngữ chính thức của Rwanda, thuộc nhóm Rwanda-Rundi, được nói bởi hơn 11 triệu người tại Rwanda, đông Cộng hòa Dân chủ Congo và những vùng lân cận thuộc Uganda (tiếng Rundi gần gũi là ngôn ngữ chính thức của nước láng giềng Burundi.)[3]

Đây là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Rwanda (cùng với tiếng Anh, tiếng Pháp, và tiếng Swahili), và là ngôn ngữ của gần như toàn bộ người dân bản xứ. Điều này trái với nhiều nước châu Phi khác, những nơi mà đường biên giới được vẽ ra bởi thực dân, không tương đồng với biên giới dân tộc hay vương quốc thời tiền thuộc địa.[4]

Ngữ âm

Phụ âm

Môi-răng Đôi môi Chân răng Sau
chân răng
Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
Mũi m n ɲ ŋ
Tắc vô thanh p t c k
hữu thanh b d ɟ g
Tắc xát vô thanh t͡s t͡ʃ
Xát vô thanh f s ʃ ç h
hữu thanh v β z ʒ
Tiếp cận j w
R ɾ

Nguyên âm

Trước Sau
Đóng i u
Nửa e o
Mở a

Cả năm nguyên âm đều có dạng ngắndài.

Thanh điệu

Tiếng Rwanda là một ngôn ngữ thanh điệu. Như nhiều ngôn ngữ Bantu khác, tiếng Rwanda phân biệt giữa thanh cao và thấp (thanh thấp có thể xem như không có).

Ngữ pháp

Danh từ

Tiếng Rwanda có 16 lớp danh từ. Bảng dưới là các lớp từ và cách chúng được cặp theo đôi.

Tiền tố Lớp Số Thường dùng cho Ví dụ
Bantu Cox ???
umu- 1 1 số ít con người umuntu – người (cá nhân)
aba- 2 số nhiều abantu – con người
umu- 3 2 số ít cây cối, các thứ dài, rộng umusozi – quả đồi
imi- 4 số nhiều imisozi – những quả đồi
iri- 5 5 3 số ít chất lỏng, những thứ đi chung với nhau thành chùm, đám iryinyo – cái răng
ama- 6 5/8/9 3/8/9 số nhiều amenyo – những cái răng
iki- 7 4 số ít những thứ chung chung, to lớn, hay khác thường ikintu – thứ
ibi- 8 số nhiều ibintu – những thứ
in- 9 3 5 số ít một số loại cây, động vật và đồ dùng trong gia đình inka – con bò
in- 10 3/6 5/6 số nhiều inka – những con bò
uru- 11 6 số ít pha trộn, phần của cơ thể urugo – cái nhà
aka- 12 7 số ít dạng giảm nhẹ của những danh từ akantu – thứ nhỏ
utu- 13 số nhiều utuntu – những thứ nhỏ
ubu- 14 8 không đếm được danh từ trừu tượng, tính chất hay trạng thái ubuntu – sự rộng lượng
uku- 15 9 không đếm được hành động và danh động từ ukuntu – cách thức, phương pháp
aha- 16 10 không đếm được nơi chốn, vị trí ahantu – nơi

Động từ

Tất cả động từ ở dạng vô định bắt đầu bằng ku- (hay kw- trước nguyên âm, gu- trước phụ âm vô thanh theo luật Dahl). Khi chia động từ, tiền tố vô định (ku-, kw-, gu-) được thay thế bởi tiền tố tương ứng với chủ từ trong câu. Sau đó phụ tố chỉ thì có thể được lồng vào.

số ít số ít trước nguyên âm số nhiều số nhiều trước nguyên âm
I a- y- ba- b-
II u- w- i- y-
III ri- ry- a- y-
IV ki- cy- bi- by-
V i- y- zi- z-
VI ru- rw- zi- z-
VII ka- k- tu- tw-
VIII bu- bw- bu- bw-
IX ku- kw- a- y-
X ha- h- ha- h-

Các tiền tố tương ứng với chủ từ là như sau:

  • 'Tôi' = n-
  • 'bạn' = u-
  • 'anh ấy/cô ấy' = y-/a- (tức tiền tố lớp I số ít)
  • 'chúng tôi' = tu-
  • 'các bạn' = mu-
  • 'họ' = ba- (tiền tố lớp I số nhiều)

Các phụ tố chỉ thì như sau:

  • Hiện tại: - (không phụ tố)
  • Hiện tại tiếp diễn: -ra- (chuyển thành -da- khi đứng sau n)
  • Tương lai: -za-
  • Tiến hành tiếp diễn (tức 'vẫn đang'): -racya-
Ví dụ
Yego Dạ, vâng, đúng
Oya Không
Uvuga icyongereza? Bạn có nói tiếng Anh không?
Bite? Chuyện gì vậy?
Mwaramutse Chào buổi sáng
Ejo hashize Hôm qua
Ejo hazaza Ngày mai
Nzaza ejo Tôi sẽ đến vào ngày mai
Ubu Bây giờ
Ubufaransa Pháp
Ubwongereza Anh
Amerika Mỹ
Ubudage Đức
Ububirigi Bỉ

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kinyarwanda”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Jouni Filip Maho, 2009. New Updated Guthrie List Online
  3. ^ "Rundi", Ethnologue, 16th Ed.
  4. ^ Boyd, J. Barron (tháng 12 năm 1979). “African Boundary Conflict: An Empirical Study”. African Studies Review. 22 (3): 1. ISSN 0002-0206. JSTOR 523892.

Tài liệu

  • Habumuremyi, Emmanuel; và đồng nghiệp (2006). IRIZA-STARTER 2006: The 1st Kinyarwanda–English and English–Kinyarwanda Dictionary. Kigali: Rural ICT-Net.
  • Jouannet, Francis (ed.) (1983). Le Kinyarwanda, langue bantu du Rwanda (bằng tiếng Pháp). Paris: SELAF.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Kimenyi, Alexandre (1980). A Relational Grammar of Kinyarwanda. University of California Press.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Lokasi Chocolá Chocolá adalah sebuah situs Maya Praklasik yang mengalami perkembangan dari tahun 1000 SM hingga 200 M. Situs ini terletak di wilayah Maya selatan. Chocolá terletak di kota praja San Pablo Jocopilas di departemen Suchitepéquez selatan, Guatemala. Di atas situs ini terdapat sebuah desa modern. Referensi Burkitt, Robert (1930) Excavations at Chocolá. The Museum Journal 21:5-40 Green, Harold H. (2014). Cosmic Order at Chocola: Implications of Solar Observations of the Eastern...

 

 

Meyer LanskyLansky pada tahun 1958LahirMeier Suchowlański(1902-07-04)4 Juli 1902Grodno, Kekaisaran RusiaMeninggal15 Januari 1983(1983-01-15) (umur 80)Pantai Miami, FloridaSebab meninggalKanker paru-paruMakamTaman Makam Gunung Nebo, Miami, FloridaKebangsaanAmerika SerikatDikenal atasAsosiasi mafia, Pemodal mafiaTanda tangan Meyer Lansky (nama lahir Meier Suchowlański, 4 Juli 1902 - 15 Januari 1983) merupakan seorang gangster yang, dengan Charles Lucky Luciano, terlibat dalam pemba...

 

 

Period in Brazilian history Regency period1831–1840The oath of the provisional triumviral regents in the Imperial Chapel, painting by Manuel de Araújo Porto-AlegreKey eventsAbdication of Pedro IDeclaration of age of Pedro IIChronology First Reign Second Reign Part of a series on theHistory of BrazilTerra Brasilis, Miller Atlas, 1519 Pre-Cabraline Indigenous peoples Luzia Kuhikugu Marajoara culture Colonial Brazil Treaty of Tordesillas Pedro Álvares Cabral's voyage European discovery Lette...

شريحة صفيف تقاطع جوزيفسون التي طورها المعهد الوطني للمعايير والتقنية كجهد قياسي. تأثير جوزيفسن هو ظاهرة تيار فائق، تيار يتدفق إلى أجل غير مسمى طويلا دون أي جهد مطبق، عبر جهاز يعرف باسم تقاطع جوزيفسن، والذي يتألف من اثنين أو أكثر من الموصلات الفائقة مقرونة بوصلة ضعيفة. يمكن...

 

 

Cet article est une ébauche concernant une localité roumaine. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. ReșițaNoms officiels (hu) Resica (jusqu'aux années 1900)(hu) Resicabánya (depuis les années 1900)Noms locaux (ro) Reșița, (hu) Resicabánya, (de) ReschitzGéographiePays  RoumanieJudeț Caraș-Severin (chef-lieu)Localisation géographique Banat historiqueChef-lieu R...

 

 

Leadership position in the Church of Jesus Christ of Latter-day Saints This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Acting President of the Quorum of the Twelve Apostles – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2019) Acting President of the Quorum of the Twelve Apostles is a pries...

Pomerania Informazioni generaliNome ufficialePreußische Provinz Pommern Nome completoProvincia della Pomerania CapoluogoStettino Suddiviso in4 distretti governativi Evoluzione storicaInizio1815 Fine1946 Preceduto da Succeduto da Pomerania svedese Pomerania Meclemburgo-Pomerania Anteriore Voivodato di Stettino Cartografia La provincia della Pomerania (in tedesco: Provinz Pommern) fu una provincia del Regno di Prussia e dello Stato Libero di Prussia dal 1815 fino al 1946. Indice 1 Storia 2 Voc...

 

 

Ancient Chinese documents Digitization of a Dunhuang manuscript Dunhuang manuscripts refer to a wide variety of religious and secular documents (mostly manuscripts, but also including some woodblock-printed texts) in Chinese and other languages that were discovered at the Mogao Caves of Dunhuang, China, during the 20th century. The majority of the surviving texts come from a large cache of documents produced between the late 4th and early 11th centuries which had been sealed in the so-called ...

 

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Горностай (значения). Горностай Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:Челюстнороты...

Stasiun Gifu岐阜駅Stasiun GifuLokasiPrefekturGifu(Lihat stasiun lainnya di Gifu)KotaGifuSejarahDibuka21 Januari 1887 (sebagai stasiun Kano)Layanan kereta apiJalurJR CentralJalur Utama TōkaidōJalur Takayama Stasiun Gifu (岐阜駅code: ja is deprecated , Gifu-eki) adalah fasilitas transportasi terpenting di Gifu, Prefektur Gifu, Jepang. Pranala luar Wikimedia Commons memiliki media mengenai Gifu Station. (Jepang) Stasiun Gifu di JR Central (Jepang) Situs Active G Artikel bertopik geografi...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会埃及代表團埃及国旗IOC編碼EGYNOC埃及奥林匹克委员会網站www.egyptianolympic.org(阿拉伯文)(英文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員141參賽項目25个大项旗手开幕式:阿萊爾丁·阿波爾卡西姆(击剑)和海達雅·馬拉克(跆拳道)[1]闭幕式:Giana Farouk(空手道) ...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Woodlawn. Holly WoodlawnHolly Woodlawn en 2007.BiographieNaissance 26 octobre 1946Juana DíazDécès 6 décembre 2015 (à 69 ans)Los Angeles (États-Unis)Sépulture Hollywood Forever CemeteryNom de naissance Haroldo Santiago Franceschi Rodriguez DanhaklNationalité portoricaineActivités Actricemodifier - modifier le code - modifier Wikidata Holly Woodlawn (née Haroldo Santiago Franceschi Rodríguez Danhakl le 26 octobre 1946 à Juana Díaz et morte d'...

Peta Mikronesia di Samudra Pasifik. Mikronesia (dari bahasa Yunani: μικρός = 'kecil', νῆσος = 'nusa' atau 'kepulauan') adalah gugus kepulauan yang terdiri dari pulau-pulau yang berukuran sangat kecil di Samudra Pasifik bagian Timur, tetapi Hawaii tidak termasuk. Berbatasan dengan Filipina yang terletak di sebelah Barat, Indonesia di barat daya, Papua Nugini dan Melanesia di selatan, dan Polinesia di tenggara dan timur. Geografi dan ekonomi Kepulauan Mikronesia beriklim tropis lemb...

 

 

2013 video game by Sega 2013 video gameSonic Lost WorldNorth American cover artDeveloper(s)Sonic Team (Wii U)[a]Dimps (3DS)Publisher(s)JP/NA: SegaPAL: Nintendo[3]WW: Sega (Windows)Director(s)Morio Kishimoto (Wii U)[4]Takao Hirabayashi (3DS)[4]Producer(s)Takashi IizukaHiroyuki Kawano (3DS)Programmer(s)Yoshitaka Kawabata (Wii U)Masato Nakahashi (3DS)Artist(s)Sachiko KawamuraYuji UekawaWriter(s)Ken PontacWarren GraffHarumasa NakajimaComposer(s)Tomoya OhtaniTakahit...

 

 

Style of art 10th century mosaic of Virgin and Child on a gold ground in the former cathedral Hagia Sophia in Istanbul, Turkey Byzantine mosaics are mosaics produced from the 4th to 15th[1] centuries in and under the influence of the Byzantine Empire. Mosaics were some of the most popular[2] and historically significant art forms produced in the empire, and they are still studied extensively by art historians.[3] Although Byzantine mosaics evolved out of earlier Hellen...

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

 

 

Novia BachmidNovia pada tahun 2020LahirNovia Noval Bachmid19 Januari 2002 (umur 22)Bolaang Mongondow Timur, Sulawesi Utara, IndonesiaKebangsaanIndonesiaPekerjaanPenyanyiaktrisTahun aktif2013—sekarangKarier musikGenrePopInstrumenVokalLabelHits Novia Noval Bachmid (lahir 19 Januari 2002) adalah penyanyi dan aktris Indonesia. Novia merupakan delapan besar dari Indonesian Idol musim kesepuluh yang ditayangkan di RCTI pada 2019—2020.[1] Novia mendapat pengakuan luas melalui ...

 

 

تنظيم الدولة الإسلامية - ولاية ليبيا مشارك في الحرب الأهلية الليبية الثانية الشعار الإعلامي المُعتمد للتنظيم في ليبيا.الشعار الإعلامي المُعتمد للتنظيم في ليبيا. سنوات النشاط 13 نوفمبر 2014[1][2][3]– الآن(9 سنوات، و6 شهور، و6 أيام) الأيديولوجيا سلفية جهادية م...

First election held after the Acts of Union 1707 1708 British general election ← 1702 (Scotland)1705 (England and Wales) 30 April – 7 July 1708 (1708-04-30 – 1708-07-07) 1710 → ← outgoing memberselected members →All 558 seats in the House of Commons280 seats needed for a majority   First party Second party   Leader Lord Somers Earl of Godolphin Party Whig Tory Leader since c. 1695 c. 1707 ...

 

 

Political party in Hong Kong 123 Democratic Alliance 一二三民主聯盟FounderYum Sin-lingFounded20 March 1994 (1994-03-20)Dissolved3 December 2000 (2000-12-03)IdeologyLiberalism (HK)Conservatism (Taiwan)Anti-communism (HK)Three Principles of the PeoplePolitical positionCentre-right to right-wingRegional affiliationPro-Taiwan campPro-democracy campPolitics of Hong KongPolitical partiesElections This article is part of a series onLiberalism in China P...