Tam thập thất bồ-đề phần

Tam thập thất bồ-đề phần (zh. 三十七菩提分, sa. saptatriṃśad bodhipāk-ṣikā dharmāḥ, pi. sattatiṃsa bodhipakkhiyādhammā) là ba mươi bảy thành phần hỗ trợ con đường giác ngộ, là những cách tu tập giúp hành giả đạt bồ-đề.

Có những cách gọi khác nhau như sau: Tam thập thất đạo phẩm (三十七道品), Tam thập thất chủng bồ-đề phần pháp (三十七種菩提分法), Tam thập thất bồ-đề phần pháp (三十七菩提分法), Tam thập thất giác chi (三十七覺支), Tam thập thất đạo phẩm (三十七道品), Tam thập thất trợ đạo phẩm (三十七助道品) hoặc 37 phẩm trợ đạo.

Tam thập thất bồ-đề phần bao gồm:

1. Tứ niệm xứ (四念處)

  1. Quán Thân bao gồm sự tỉnh giác trong hơi thở, thở ra, thở vào (pi. ānāpānasati), cũng như tỉnh giác trong bốn dạng cơ bản của thân (đi, đứng, nằm, ngồi). Tỉnh giác trong mọi hoạt động của thân thể, quán sát 32 phần thân thể, quán sát yếu tố tạo thành thân cũng như quán tử thi.
  2. Quán Thọ là nhận biết rõ những cảm giác, cảm xúc dấy lên trong tâm, biết chúng là dễ chịu, khó chịu hay trung tính, nhận biết chúng là thế gian hay xuất thế, biết tính vô thường của chúng.
  3. Quán Tâm là chú ý đến các tâm pháp (ý nghĩ) đang hiện hành, biết nó là tham hay vô tham, sân hay vô sân, si hay vô si (Tâm sở).
  4. Quán Pháp là biết rõ mọi pháp đều phụ thuộc lẫn nhau, đều Vô ngã, biết rõ Năm triền cái có hiện hành hay không, biết rõ con người chỉ là Ngũ uẩn đang hoạt động, biết rõ gốc hiện hành của các pháp và hiểu rõ Tứ diệu đế.

2. Tứ chính cần (四正勤):

  1. Tinh tấn tránh làm các điều ác chưa sinh (sa. anutpannapāpakākuśaladharma);
  2. Tinh tấn vượt qua những điều ác đã sinh (sa. utpanna-pāpakākuśala-dharma);
  3. Tinh tấn phát huy các điều thiện đã có (sa. utpannakuśala-dharma), nhất là tu học Thất giác chi
  4. Tinh tấn làm cho các điều thiện phát sinh (sa. anutpannakuśala-dharma).

3. Tứ thần túc (四神足), cũng gọi là Tứ như ý túc (四如意足):

  1. Dục thần túc (zh. 欲神足, sa. chanda-ṛddhi-pāda), lòng tha thiết hoặc tập trung đạt được.
  2. Cần thần túc (zh. 勤神足, sa. vīrya-ṛddhi-pāda), tâm tinh tiến chuyên cần.
  3. Tâm thần túc (zh. 心神足, sa. citta-ṛddhi-pāda), ghi khắc kĩ những cấp đã đạt được;
  4. Quán thần túc (zh. 觀神足, sa. mīmāṃsa-ṛddhi-pāda), thiền định, trạng thái thiền.

4. Ngũ căn (五根):

  1. Tín căn (信根);
  2. Tinh (tiến) căn (精根);
  3. Niệm căn (念根);
  4. Định căn (定根);
  5. Huệ căn (慧 根).

5. Ngũ lực (五力):

  1. Tín lực (zh. 信力);
  2. Tinh tấn lực (zh. 精進力);
  3. Niệm lực (zh. 念力);
  4. Định lực (zh. 定力);
  5. Huệ lực (zh. 慧力).

6. Thất giác chi (七覺支):

  1. Trạch pháp (zh. 擇法, sa. dharmapravicaya), phân tích, biết phân biệt đúng sai,
  2. Tinh tấn (zh. 精進, sa. vīrya);
  3. Hỉ (zh. 喜, sa. prīti), tâm hoan hỉ;
  4. Khinh an (zh. 輕安, sa. praśabdhi), tâm thức khinh an, sảng khoái;
  5. Niệm (zh. 念, sa. smṛti), tỉnh giác.
  6. Định (zh. 定, sa. samādhi), có sự tập trung lắng đọng.
  7. Xả (zh. 捨, sa. upekṣā), lòng buông xả, không câu chấp.

7. Bát chính đạo (八聖道).

  1. Chính kiến (zh. 正見, pi. sammā-diṭṭhi, sa. samyag-dṛṣṭi): Gìn giữ một quan niệm xác đáng về Tứ diệu đế và giáo lý vô ngã.
  2. Chính tư duy (zh. 正思唯, pi. sammā-saṅkappa, sa. samyak-saṃkalpa): Suy nghĩ hay có một mục đích đúng đắn, suy xét về ý nghĩa của bốn chân lý một cách không sai lầm.
  3. Chính ngữ (zh. 正語, pi. sammā-vācā, sa. samyag-vāc):Nói thiện nói lành xây dựng ích lợi chung vì người nghe tiến bộ. nói đúng khéo léo để người nghe dễ hiểu
  4. Chính nghiệp (zh. 正業, pi. sammā-kammanta, sa. samyak-karmānta): Làm những việc lành thiện tạo ích lợi chung. không làm điều xấu ác.
  5. Chính mạng (zh. 正命, pi. sammā-ājīva, sa. samyag-ājīva): giữ gìn thân thể trong sạch mạnh khỏe băng cách ăn uống, đủ chất. ăn uống do nghiệp lành, không do sát sinh tạo sân hận nghiệp ác gây nên. ngủ nghỉ chỗ trong sạch lành mạnh tránh chỗ ô nhiễm.
  6. Chính tinh tấn (zh. 正精進, pi. sammā-vāyāma, sa. samyag-vyāyāma): Luôn luôn nhớ hàng ngày hàng giờ hàng phút viêc tu học, giữ giới luật để sao sát tiến bộ.
  7. Chính niệm (zh. 正念, pi. sammā-sati, sa. samyag-smṛti): Tỉnh giác trên ba phương diện Thân, Khẩu, Ý;
  8. Chính định (zh. 正定, pi. sammā-samādhi, sa. samyak-samādhi): Tập trung tâm ý đạt bốn định xuất thế gian (sa. arūpa-samādhi).

37 phẩm trợ đạo chứng đắc thánh đạo thánh quả trong Phật Giáo Nguyên Thủy[1]

Khi ấy, Đức-Thế-Tôn ngự đến giảng đường Upaṭṭhāna ngồi trên pháp tòa cao quý, truyền dạy chư tỳ-khưu- Tăng rằng:

– Này chư Tỳ-khưu! Chánh-pháp mà Như-Lai đã thuyết giảng để chứng ngộ chân-lý tứ Thánh-đế, chứng đắc 4 Thánh-đạo, 4 Thánh-quả, Niết-bàn, các con nên học hỏi, hiểu biết rõ, rồi nên thực-hành, thường thực- hành chánh-pháp ấy, để chứng ngộ chân-lý tứ Thánh-đế, chứng đắc 4 Thánh-đạo, 4 Thánh-quả, Niết-bàn, để duy trì phạm-hạnh cao thượng, để chánh-pháp được trường tồn lâu dài, để đem lại sự lợi ích, sự tiến hóa, sự an-lạc lâu dài cho phần đông chúng-sinh, để đem lại sự lợi ích, sự tiến hóa, sự an-lạc lâu dài cho chư-thiên và nhân-loại.

– Này chư Tỳ-khưu! Chánh-pháp mà Như-Lai đã thuyết giảng, để chứng ngộ chân-lý tứ Thánh-đế, chứng đắc 4 Thánh-đạo, 4 Thánh-quả, Niết-bàn, đó là:

4 pháp niệm-xứ (satipaṭṭhāna):

1) Thân niệm-xứ.

2) Thọ niệm-xứ.

3) Tâm niệm-xứ.

4) Pháp niệm-xứ.

4 pháp tinh-tấn (samappadhāna)

– Tinh-tấn ngăn các ác-pháp chưa phát sinh, không cho phát sinh.

– Tinh-tấn diệt ác-pháp đã phát sinh.

– Tinh-tấn làm cho thiện-pháp phát sinh.

– Tinh-tấn làm tăng trưởng thiện-pháp đã phát sinh.

4 pháp thành-tựu (iddhipāda)

– Thành-tựu do hài-lòng.

– Thành-tựu do tinh-tấn.

– Thành-tựu do quyết-tâm.

– Thành-tựu do trí-tuệ.

5 pháp-chủ (indriya)

1) Tín-pháp-chủ.

2) Tấn-pháp-chủ.

3) Niệm-pháp-chủ.

4) Định-pháp-chủ.

5) Tuệ-pháp-chủ.

5 pháp-lực (bala)

1) Tín-pháp-lực.

2) Tấn-pháp-lực.

3) Niệm-pháp-lực.

4) Định-pháp-lự.

5) Tuệ-pháp-lực.

7 pháp giác-chi (bojjhaṅga)

1) Niệm giác-chi.

2) Phân-tích giác-chi.

3) Tinh-tấn giác-chi.

4) Hỷ giác-chi.

5) Tịnh giác-chi.

6) Định giác-chi.

7) Xả giác-chi.

8 pháp chánh-đạo (magga)

1) Chánh-kiến.

2) Chánh-tư-duy.

3) Chánh-ngữ.

4) Chánh-nghiệp.

5) Chánh-mạng.

6) Chánh-tinh-tấn.

7) Chánh-niệm.

8) Chánh-định.

– Này chư Tỳ-khưu! Các chánh-pháp ấy Như-Lai đã thuyết giảng đến các con, để chứng ngộ chân-lý tứ Thánh- đế, chứng đắc 4 Thánh-đạo, 4 Thánh-quả, Niết-bàn.

– Này chư Tỳ-khưu! Bây giờ Như-Lai nhắc nhở các con rằng:

“Tất cả các pháp-hữu-vi (sắc-pháp, danh-pháp) có sự diệt là thường, các con nên cố gắng tinh-tấn hoàn thành mọi phận sự tứ Thánh-đế bằng pháp không dể duôi, thực-hành pháp-hành tứ niệm-xứ.”

Thời gian không còn lâu, Như-Lai sẽ tịch diệt Niết- bàn. Kể từ hôm nay chỉ còn lại ba tháng nữa mà thôi, Như-Lai sẽ tịch diệt Niết-bàn.

Tiếp theo Đức-Thế-Tôn dạy bài kệ:

“Paripakko vayo mayhaṃ, parittaṃ mama jīvitaṃ.

Pahāya vo gamissāmi, kataṃ me saraṇamattano.

Appamattā satīmanto, susīlā hotha bhikkhavo.

Susamāhitasaṅkappā, sacittamanurakkhatha.

Yo imasmiṃ dhammavinaye, appamatto vihassati.

Pahāya jātisaṃsāraṃ, dukkhassaṅtaṃ karissati.”(1)

– Này chư Tỳ-khưu! Tuổi của Như-Lai đã già rồi. Mạng sống của Như-Lai còn ít, Như-Lai sẽ vĩnh biệt các con. Như-Lai sẽ tịch diệt Niết-bàn, Là nơi nương nhờ của chính mình.

– Này chư Tỳ-khưu thật đáng thương!

Các con là người không dể duôi,

Có giới hạnh trong sạch đầy đủ,

Luôn có chánh-niệm và tỉnh-giác,

Có định-tâm, tư-duy đúng đắn,

Cẩn trọng giữ gìn tâm của mình.

Người nào sống trong pháp luật này,

Không dể duôi, luôn có chánh-niệm,

Chứng ngộ Niết-bàn, pháp diệt khổ,

Người ấy diệt tử sinh luân-hồi.

Tham khảo

  1. ^ 37 Phẩm Trợ Đạo Lưu trữ 2020-11-23 tại Wayback Machine, Phật Giáo Nguyên Thủy, 06/11/2020
  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

The Social NetworkPoster filmSutradaraDavid FincherProduserScott RudinDana BrunettiMichael De LucaCeán ChaffinDitulis olehAaron SorkinBerdasarkanThe Accidental Billionairesoleh Ben MezrichPemeranJesse EisenbergAndrew GarfieldJustin TimberlakeBrenda SongRooney MaraArmie HammerPenata musikTrent ReznorAtticus RossSinematograferJeff CronenwethPenyuntingKirk BaxterAngus WallPerusahaanproduksiRelativity MediaScott Rudin ProductionsMichael De Luca ProductionsTrigger Street ProductionsDistribu...

 

Upazila in Dhaka Division, Bangladesh Upazila in Dhaka, BangladeshKishoreganj Sadar কিশোরগঞ্জ সদরUpazilaShohidi MosqueCoordinates: 24°26′N 90°47′E / 24.433°N 90.783°E / 24.433; 90.783Country BangladeshDivisionDhakaDistrictKishoreganjHeadquartersKishoreganjArea • Total193.72 km2 (74.80 sq mi)Population (2011) • Total414,208 • Density2,100/km2 (5,500/sq mi)Time zoneUTC+6 (BS...

 

North American professional men's basketball league NBA redirects here. For other uses, see NBA (disambiguation). National Basketball AssociationCurrent season, competition or edition: 2024 NBA playoffsSportBasketballFoundedJune 6, 1946; 77 years ago (1946-06-06)(as BAA),New York, New York, U.S.[1]First season1946–47CommissionerAdam SilverNo. of teams30CountriesUnited States (29 teams)Canada (1 team)Headquarters645 Fifth AvenueNew York, New York, U.S.[2]Mos...

Monte LeraLa piccola croce di vetta del Monte Lera (1.368 m); sullo sfondo il Monte ColombanoStato Italia Regione Piemonte Provincia Torino Altezza1 368 m s.l.m. CatenaAlpi Coordinate45°10′47.38″N 7°27′13.97″E / 45.179829°N 7.45388°E45.179829; 7.45388Coordinate: 45°10′47.38″N 7°27′13.97″E / 45.179829°N 7.45388°E45.179829; 7.45388 Mappa di localizzazioneMonte Lera Dati SOIUSAGrande ParteAlpi Occidentali Grande Set...

 

Папий Иерапольский Дата рождения 70[1][2], I век[3] или около 60[4] Место рождения Малая Азия[d], Турция Дата смерти II век[3] или 140[4] Место смерти Смирна, Древний Рим или Измир[5] Страна Азия Род деятельности священник, писатель П�...

 

Cham revolt in Vietnam (1834-1835) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Vietnamese. (February 2019) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Vietnamese article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting mac...

Численность населения республики по данным Росстата составляет 4 003 016[1] чел. (2024). Татарстан занимает 8-е место по численности населения среди субъектов Российской Федерации[2]. Плотность населения — 59,00 чел./км² (2024). Городское население — 76,72[3] % (20...

 

2001 puzzle video game This article is about the 2001 video game. For the series, see Bejeweled (series). For the Taylor Swift song, see Bejeweled (song). 2001 video gameBejeweledSteam headerDeveloper(s)PopCap GamesPublisher(s)PopCap GamesElectronic ArtsDesigner(s)Jason Kapalka[2]Composer(s)Peter HajbaSeriesBejeweledEnginePopCap Games FrameworkPlatform(s)WindowsmacOSFlashPalm OSWindows MobileBlackBerry 10Java MEiOSAndroidWindows PhoneXboxFacebookReleaseMay 30, 2001[1]Genre(s)P...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目的语调或风格或許不合百科全書。 (2024年1月29日)請根據指南協助改善这篇条目,並在讨论页討論問題所在,加以改善。 此生者传记条目需要补充更多可供查證的来源。 (2024年1月29日)请协助補充可靠来源,无法查证的在世人物内容将被立即移除。   此条目页的主題是中华人民共和国现任国...

Oxyde d'yttrium(III) __ Y3+       __ O2−Structure cristalline de l'oxyde d'yttrium(III) Identification No CAS 1314-36-9 No ECHA 100.013.849 No CE 215-233-5 No RTECS ZG3850000 PubChem 518711 SMILES O=[Y]O[Y]=O PubChem, vue 3D InChI Std. InChI : vue 3D InChI=1S/3O.2Y Std. InChIKey : SIWVEOZUMHYXCS-UHFFFAOYSA-N Propriétés chimiques Formule O3Y2Y2O3 Masse molaire[1] 225,809 9 ± 0,000 9 g/mol O 21,26 %, Y 78,74 %,...

 

This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Human trafficking in Hungary – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2010) Hungary is a source, transit, and destination country for women and girls subjected to trafficking in persons, specifically forced prostitution, and a source co...

 

Primera División C - Torneo Reducido de Ascenso 2020Primera División CDatos generalesSede  ArgentinaAsociación Asociación del Fútbol ArgentinoFecha de inicio 5 de diciembre de 2020Fecha de cierre 30 de diciembre de 2020Edición I temporadaPalmarésCampeón Vélez SarsfieldSubcampeón San MiguelDatos estadísticosParticipantes 6Partidos 9Goles 30 Intercambio de plazas Ascenso(s): Vélez SarsfieldSan MiguelCronología Primera División C 2019-20 Primera División C2020 Primera Divisi�...

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

 

American journalist For the Australian journalist, see Bill Whittaker (journalist). Bill WhitakerWhitaker at the 2018 Committee to Protect Journalists International Press Freedom AwardsBorn (1951-08-26) August 26, 1951 (age 72)Philadelphia, PennsylvaniaEducationHobart College (BA)Boston University (MA)Known for60 Minutes Bill Whitaker (born August 26, 1951)[1] is an American television journalist and a correspondent on the CBS News program 60 Minutes. Early life and educatio...

 

You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Polish. (May 2010) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Polish article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia....

Early Soviet rocket laboratory Reactive Scientific Research Institute (RNII)Katyusha rocket launchers firing during WWII, which were created at RNIIParent institutionPeople's Commissariat of Heavy IndustryFounder(s)Gas Dynamics Laboratory and Group for the Study of Reactive MotionEstablished21 September 1933Key peopleSergei Korolev, Valentin GlushkoAddressOnezhskaya St, 8/10LocationMoscow, RSFSR, USSRDissolved18 February 1944 transferred to the Scientific-Research Institute 1 (NII-1)Awards: P...

 

Pusat Pendidikan KesehatanPuskesadLogo Pusdikkes PuskesadAktif9 Februari 1952NegaraIndonesiaCabangTNI Angkatan DaratTipe unitPusat Pendidikan KesehatanBagian dariTentara Nasional IndonesiaMarkasKramat Jati, Jakarta TimurJulukanPusdikkes PuskesadMotoAnggatra Usadha KsatriaUlang tahun9 FebruariSitus webelearning.kodiklat-tniad.mil.idTokohKomandanKolonel Ckm dr. I Nyoman Linggih, M.A.R.S.Wakil Komandan- Pusat Pendidikan Kesehatan Puskesad, disingkat (Pusdikkes Puskesad) merupakan Badan pelaksana...

 

Natural satellite orbiting Earth This article is about Earth's natural satellite. For moons in general, see Natural satellite. For other uses, see Moon (disambiguation). MoonNear side of the Moon, lunar north pole at topDesignationsDesignationEarth IAlternative namesLunaSelene (poetic)Cynthia (poetic)AdjectivesLunarSelenian (poetic)Cynthian (poetic)Moonly (poetic)Symbol or Orbital characteristicsEpoch J2000Perigee362600 km(356400–370400 km)Apogee405400 km(404000–406700 ...

عنتطرقات تونسالطرقات السيارة ط س 1 ط س 3 ط س 4 الطرقات الوطنية ط و 1 ط و 2 ط و 3 ط و 4 ط و 5 ط و 6 ط و 7 ط و 8 ط و 9 ط و 10ط و 11 ط و 12 ط و 13 ط و 14 ط و 15 ط و 16 ط و 17 ط و 18 ط و 19 ط و 20 الطرقات الجهوية ط ج 22 ط ج 25 ط ج 28 ط ج 31 ط ج 38 ط ج 39 ط �...

 

Nikki HahnHahn, 2011LahirSofia Nicole Hahn[1]13 November 2002 (umur 21)San Antonio, Texas, A.S.PekerjaanAktrisTahun aktif2009–sekarang Sofia Nicole Hahn[1] (lahir 13 November 2002)[2] adalah seorang aktris Amerika dan mantan aktris cilik. Dia dikenal karena perannya sebagai Emily Cooper di Adventures in Babysitting, serta peran di televisi lainnya. Referensi ^ a b Nikki Hahn.  ^ Happy Birthday Nikki. Nikkihahn.com (Nikki Hahn • The Official Site). N...