Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Tề (nước)

Xem Tề (định hướng) về các nghĩa khác của từ "Tề".
Tề
Tên bản ngữ
  • 齊國
1046 TCN–221 TCN
Bản đồ các nước cuối thời Xuân Thu
Bản đồ các nước cuối thời Xuân Thu
Vị thếCông quốc, Vương quốc
Thủ đôDoanh Khâu (臨淄; nay là phía bắc trấn Lâm Truy, quận Lâm Truy, tỉnh Sơn Đông)
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Trung cổ đại
Tôn giáo chính
Tín ngưỡng dân gian, thờ cúng tổ tiên
Chính trị
Chính phủQuân chủ, phong kiến
Công rồi Vương 
Lịch sử 
• Nhà Chu phân phong
1046 TCN
• Bị nước Tần tiêu diệt
221 TCN
Kinh tế
Đơn vị tiền tệTiền Trung Quốc
Tiền thân
Kế tục
Nhà Chu
Nhà Tần

Tề (Phồn thể: 齊國; Giản thể: 齐国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kỳ Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa. Lãnh thổ của quốc gia này hiện tương ứng với đại bộ phận tỉnh Sơn Đông.

Đất nước này khởi đầu từ Khương Tử Nha, khai quốc công thần giúp Chu Vũ vương lập nên nhà Chu, nước Tề là đất phong của Khương Tử Nha theo lệ phân phong của nhà Chu, truyền đi đời đời. Thời Xuân Thu, nước Tề trứ danh là một chư hầu mạnh dưới thời kỳ của Tề Hoàn công, một trong Ngũ bá. Trong thời kỳ Chiến Quốc, nước Tề đổi từ họ Khương sang họ Điền với vị quân chủ Thái công Điền Hòa, nước Tề cũng nổi lên như là một nhà nước hùng mạnh, được sử sách coi là một trong số 7 quốc gia có ảnh hưởng lớn nhất thời kỳ đó, tức Chiến Quốc Thất hùng.

Năm 221 TCN, nước Tề bị nước Tần diệt, là quốc gia cuối cùng bị Tần Thủy Hoàng chinh phục.

Lịch sử

Năm 260 TCN
  Tề (Qi)

Vào khoảng thế kỷ 11 TCN, Tề được thành lập một thời gian ngắn sau khi nhà Chu ra đời, là phần thưởng của vua Chu Vũ Vương ban cho Khương Thái Công Lã Vọng. Ban đầu vùng đất phong cho Lã Vọng là Tề (nay thuộc tỉnh Hồ Nam) nên sử gọi nước này là Tề. Sau khi Chu Vũ Vương chết thì xảy ra Loạn tam Giám. Chu công Cơ Đán phải thân chinh sang phía đông dẹp loạn. Sau khi dẹp loạn song, nhằm mục đích trấn áp các thế lực địa phương, Chu công đã cho di dời Tề tới vùng bán đảo Sơn Đông.

Suốt thời Xuân ThuChiến Quốc, nước Tề là một nước chư hầu mạnh do khả năng đương đầu với những kẻ thù lớn bên cạnh như SởTần. Kinh đô nước này đóng tại Doanh Khâu (nay là trấn Lâm Truy của quận Lâm Truy, địa cấp thị Truy Bác, tỉnh Sơn Đông). Nước Tề thuộc quyền cai trị của họ Khương trong hơn 600 năm nên sử gọi giai đoạn này là Khương Tề.

Giản đồ các nước thời Chiến Quốc[1]

Sau đó Điền Hòa, hậu duệ của một quý tộc cũ nước TrầnĐiền Kính Trọng lưu vong sang Tề và được vua Tề phong làm lãnh chúa ở đất Điền), đã phế bỏ Tề Khang công năm 391 TCN. Đến năm 386 TCN, Điền Hòa tự lập làm quốc quân. Năm 385 TCN, Chu An Vương buộc phải ban cho Điền Hòa chức Tề hầu. Từ đây trở đi sử gọi là Điền Tề.

Năm 288 TCN, Tề Mẫn vương tuyên bố làm Đông đế (Hoàng đế phía Đông), còn vua Tần Chiêu Tương vương tự xưng Tây đế (Hoàng đế phía tây). Tuy nhiên vì e dè sự tấn công của các nước khác, vua Tề nhanh chóng trở lại xưng Vương, vua Tần cũng e ngại nên sau 3 tháng lại quay về hiệu Vương như cũ.

Năm 284 TCN, Yên Chiêu vương dùng Nhạc Nghị làm thượng tướng quân, hợp quân các nước Yên, Tần, Hàn, Triệu, Ngụy tấn công Tề, tiến vào Lâm Truy, liên tục hạ trên 70 thành trì của Tề. Tôn thất nước Tề chạy tới Cử và Tức Mặc. Tề Mẫn vương chạy tới Cử, bị Náo Xỉ giết chết. Vương tôn Cổ cùng người đất Cử giết Náo Xỉ, lập con của Mẫn vương là Pháp Chương làm Tề vương, tức Tề Tương vương. Yên dẫn quân sang phía đông bao vây Tức Mặc, quân sĩ trong thành cử Điền Đan làm tướng. Quân hai bên giằng co trong vòng 5 năm.

Năm 279 TCN, Điền Đan tổ chức phản công, sử dụng "hỏa ngưu trận" đánh bại quân Yên, thu phục lại các thành trì cùng đất đai trước đó của Tề. Nước Tề tuy được phục hồi, nhưng nguyên khí đã suy kiệt, từ đó trở đi không thể sánh cùng Tần.

Năm 221 TCN, nước Tề chính thức bị Tần diệt vong. Đây cũng là quốc gia cuối cùng trong Thất hùng bị Tần diệt, sự đầu hàng của nước Tề dẫn tới việc thống nhất hoàn toàn Trung Quốc dưới tay Tần Thủy Hoàng.

Hình ảnh

Danh sách quân chủ nước Tề

Khương Tề

Tước hiệu Họ tên Thời gian trị vì Số năm
Tề Thái công Khương Thượng, tự Tử Nha ?-1000 TCN ?
Tề Đinh công Khương Cấp (hay Khương Cập) 999 TCN-? ?
Tề Ất công Khương Đắc ? —? ?
Tề Quý công Khương Từ Mẫu ? —? ?
Tề Ai công Khương Bất Thần (hay Khương Bất Thìn) ? —863 TCN ?
Tề Hồ công Khương Tĩnh 862 TCN860 TCN 3
Tề Hiến công Khương Sơn 859 TCN851 TCN 9
Tề Vũ công Khương Thọ 850 TCN825 TCN 26
Tề Lệ công Khương Vô Kị 824 TCN816 TCN 9
Tề Văn công Khương Xích 815 TCN804 TCN 12
Tề Thành công Khương Thoát (hay Khương Thuyết) 803 TCN795 TCN 9
Tề Trang công Khương Cấu 794 TCN731 TCN 64
Tề Hy công Khương Lộc Phủ 730 TCN698 TCN 33
Tề Tương công Khương Chư Nhi 697 TCN686 TCN 12
Tề Vô Tri Khương Vô Tri 686 TCN 2 tháng
Tề Hoàn công Khương Tiểu Bạch 685 TCN643 TCN 43
Tề Vô Khuy Khương Vô Quỷ 642 TCN 3 tháng
Tề Hiếu công Khương Chiêu 642 TCN633 TCN 10
Tề Chiêu công Khương Phan 632 TCN614 TCN 19
Tề Xá Khương Xá 614 TCN 5 tháng
Tề Ý công Khương Thương Nhân 613 TCN610 TCN 4
Tề Huệ công Khương Nguyên 609 TCN600 TCN 10
Tề Khoảnh công Khương Vô Dã 599 TCN582 TCN 17
Tề Linh công Khương Hoàn 581 TCN554 TCN 28
Tề Trang công Khương Quang 553 TCN548 TCN 6
Tề Cảnh công Khương Xử Cữu 547 TCN490 TCN 58
Tề An Nhũ Tử Khương Đồ 489 TCN 10 tháng
Tề Điệu công Khương Dương Sinh 488 TCN485 TCN 4
Tề Giản công Khương Nhâm 484 TCN481 TCN 4
Tề Bình công Khương Ngao 480 TCN456 TCN 25
Tề Tuyên công Khương Tích 455 TCN405 TCN 51
Tề Khang công Khương Thải 404 TCN378 TCN 26

Điền Tề


Thủ lĩnh họ Điền

Tước hiệu Họ tên Số năm Thời gian Quan hệ
Điền Kính Trọng Trần Hoàn Con Trần Lệ công
Điền Mạnh Di Điền Trĩ Con Trần Hoàn
Điền Mạnh Trang Điền Mẫn Con Điền Trĩ
Điền Văn tử Điền Tu Vô ?─545 TCN Con Điền Mẫn
Điền Hoàn tử Điền Vô Vũ ?─532 TCN Con Điền Tu Vô
Điền Vũ tử Điền Khai ?─516 TCN Con Điền Vô Vũ
Điền Hi tử Điền Khất ?─484 TCN Con Điền Vô Vũ, em Điền Khai
Điền Thành tử Điền Hằng
Sử ký do kị húy Hán Văn Đế đổi thành Điền Thường
?─468 TCN Con Điền Khất
Điền Tương tử Điền Bàn
Từ Quảng cho rằng còn có tên là Điền Kí
《Thế bản》 gọi là Điền Ban
Con Điền Hằng
Điền Trang tử Điền Bạch
《Thế bản》 gọi là Điền Bá
?─411 TCN Con Điền Bàn
Điền Điệu tử? 6 410 TCN405 TCN Có thể là con Điền Bạch
Tề Thái công Điền Hòa 20 405 TCN386 TCN Con Điền Bạch

Vua Điền Tề

Thụy hiệu Họ tên Thời gian trị vì Số năm
Thái công
(太公)
Điền Hòa (田和) 385 TCN384 TCN 2
Phế Công
(廢公)
Điền Diệm (田剡) 384 TNC—375 TCN 9
Hiếu Vũ Hoàn Công
(孝武桓公)
Điền Ngọ (田午) 383 TCN378 TCN 6
Uy vương (威王) Điền Nhân Tề (田因齊) 377 TCN342 TCN 36
Tuyên Vương (宣王) Điền Cương (田疆) 342 TCN323 TCN 19
Mẫn vương (湣王) Điền Địa (田地) 323 TCN284 TCN 40
Tương vương (襄王) Điền Pháp Chương (田法章) 283 TCN265 TCN 19
Kính vương (敬王) Điền Kiến (田建) 264 TCN221 TCN 44

Thế phả quân chủ nước Tề


Xem thêm

Chú thích

  1. ^ ”MDBG”, Sökord: 战国策

Liên kết ngoài

Read other articles:

Рут Чепнгетич Общая информация Дата и место рождения 8 августа 1994(1994-08-08)[1] (29 лет)Рифт-Валли, Кения Гражданство  Кения Рост 165 см Вес 48 кг Спортивная карьера 2016 — настоящее время IAAF 14766298 Личные рекорды 5 км 15:17 (2017) 10 000 м 31:08 (2017) Полумарафон 1:04:02 (2021) Марафон 2:17:08 (2019) Междун

1935 American film directed by Josef von Sternberg Crime and PunishmentDirected byJosef von SternbergWritten by Joseph Anthony S.K. Lauren Based onCrime and Punishmentby Fyodor DostoevskyProduced byB.P. SchulbergStarring Peter Lorre Edward Arnold Marian Marsh Tala Birell Gene Lockhart Mrs Patrick Campbell CinematographyLucien BallardEdited byRichard CahoonMusic by R.H. Bassett Louis Silvers ProductioncompanyB.P. Schullberg ProductionsDistributed byColumbia PicturesRelease date November 21,&…

Main-Neckar-Eisenbahn DB 3601 Frankfurt - Heidelberg / Mannheim Totale lengte87,6 kmSpoorwijdte(normaalspoor) 1435 mmAangelegd doorHessische Ludwigs-Eisenbahn-GesellschaftGeopend1846Huidige statusin gebruikGeëlektrificeerdjaAantal sporen2Beveiliging of treinbeïnvloedingIndusiTreindienst doorDeutsche Bahn Traject Legenda < trajecten S-Bahn van Frankfurt am Main Ost Tram Frankfurt am Main U-Bahn Frankfurt am Main Main-Weser-Bahnhof (tot 1888) Taunusbahnhof (1839-1888) Neckar-Bahnhof (tot 1888…

Brazilian athlete João Carlos de OliveiraPersonal informationBornMay 28, 1954Pindamonhangaba, São Paulo, BrazilDiedMay 29, 1999São Paulo, Brazil Medal record Men's athletics Representing  Brazil Olympic Games 1976 Montreal Triple jump 1980 Moscow Triple jump Pan American Games 1975 Mexico City Long jump 1975 Mexico City Triple jump 1979 San Juan Long jump 1979 San Juan Triple jump João Carlos de Oliveira, also known as João do Pulo (May 28, 1954 – May 29, 1999) was a Bra…

Vicksburg Blick von Downtown Vicksburg zum Yazoo-Umleitungskanal (dem früheren Mississippi-Flussbett bis 1876) Lage in Mississippi Basisdaten Gründung: 1811: Gründung1825: Verleihung der Stadtrechte Staat: Vereinigte Staaten Bundesstaat: Mississippi County: Warren County Koordinaten: 32° 20′ N, 90° 53′ W32.336111111111-90.87527777777873Koordinaten: 32° 20′ N, 90° 53′ W Zeitzone: Central (UTC−6/−5) Einwohner: 21.573 (Stand: 2020) Hau…

Railway in England This article is about the historical railway. For the current line from Liverpool to Manchester, see Liverpool–Manchester lines. Liverpool and Manchester RailwayA lithograph of the Liverpool and Manchester Railway crossing the Bridgewater Canal at Patricroft, by A. B. Clayton.OverviewHeadquartersLiverpoolLocaleLancashireDates of operation1830–1845SuccessorGrand Junction RailwayTechnicalTrack gauge4 ft 8+1⁄2 in (1,435 mm) standard gaugeLength31…

基督救世主主教座堂Храм Христа Спасителя Khram Khrista Spasitelya基督救世主主教座堂55°44′40″N 37°36′20″E / 55.74444°N 37.60556°E / 55.74444; 37.60556坐标:55°44′40″N 37°36′20″E / 55.74444°N 37.60556°E / 55.74444; 37.60556位置莫斯科所屬宗派俄罗斯东正教官方網站www.xxc.ru歷史祝聖日期2000年8月19日建築建築風格俄罗斯复兴主义建筑詳細規格容納人

Gambar satelit Amerika Utara. Amerika Utara adalah benua di belahan bumi utara. Di bagian utara berbatasan dengan Lautan Arktik dan pada sebelah timur dengan Samudra Atlantik Utara, sedangkan sebelah selatan dengan Laut Karibia serta pada bagian sebelah barat dengan Samudra Pasifik Utara. Benua ini meliputi wilayah sebesar 24.710.000 km² atau sekitar 4,8% dari permukaan bumi. Pada 2016, penduduknya diperkirakan lebih dari 579 juta jiwa. Benua ini adalah benua ketiga yang paling besar berda…

الجامعة المصرية الروسية شعار الجامعة المصرية الروسية معلومات التأسيس 2006 الموقع الجغرافي إحداثيات 30°08′36″N 31°43′12″E / 30.143257°N 31.720114°E / 30.143257; 31.720114 الشارع طريق المشير أحمد بدوي المدينة مدينة بدر، محافظة القاهرة الرمز البريدي 11829 البلد  مصر رقم الهاتف +2(02)80933400 رق…

2021 film by Stefano Sollima Without RemorsePromotional release posterDirected byStefano SollimaWritten by Taylor Sheridan Will Staples Based onWithout Remorseby Tom ClancyProduced by Akiva Goldsman Josh Appelbaum André Nemec Michael B. Jordan Starring Michael B. Jordan Jamie Bell Jodie Turner-Smith Jacob Scipio Jack Kesy Guy Pearce Lauren London CinematographyPhilippe RousselotEdited byMatthew Newman[1]Music byJónsi[2]Productioncompanies Paramount Pictures Skydance Weed Road P…

Systemless root app for Android Magisk is free and open-source software for the rooting of Android devices, developed by John Wu. Magisk supports devices running Android 6.0+.[1]MagiskScreenshot Screenshot of the home pageOriginal author(s)John Wu (topjohnwu)Stable release26.3 / September 4, 2023; 3 months ago (2023-09-04) Repositorygithub.com/topjohnwu/MagiskWritten inC++[2]Operating systemAndroidPlatformAndroidLicenseGPL-3.0Websitegithub.com/topjohnwu/Magisk&#…

Messenger for Mohammed, according to religious texts For the 13th-century Moorish Islamic scholar, see Ibn Dihya al-Kalby. Dihyah bin Khalifah al-Kalbiدِحْيَة ٱبْن خَلِيفَة ٱلْكَلْبِيّMaqam of Nabi Dahi, dedicated to Dihyah al-Kalbi at Givat HaMoreh Dihya ibn Khalifa al-Kalbi (Arabic: دِحْيَة ٱبْن خَلِيفَة ٱلْكَلْبِيّ, Diḥya al-Kalbī), sometimes spelled Dahyah, was the envoy who delivered the Islamic prophet Muhammad's message to the…

City neighborhood in Madrid, Community of Madrid, SpainIbizaCity neighborhoodCountrySpainRegionCommunity of MadridMunicipalityMadridDistrictRetiroArea • Total0.490863 km2 (0.189523 sq mi)Population (2020) • Total22,050 • Density45,000/km2 (120,000/sq mi) Ibiza is an administrative neighborhood (barrio) of Madrid belonging to the district of Retiro. It has an area of 0.490863 km2 (0.189523 sq mi).[1] As of 1 Febru…

Swedish Football 1930–31 Allsvenskan (Tier 1) Division 2 (Tier 2) Division 3 (Tier 3) The 1930-31 season in Swedish football, starting August 1930 and ending July 1931: Honours Official titles Title Team Reason 1930–31 Swedish Champions GAIS Winners of Allsvenskan Competitions Level Competition Team 1st level Allsvenskan 1930–31 GAIS 2nd level Division 2 Norra 1930–31 Hallstahammars SK Division 2 Södra 1930–31 Malmö FF Promotions, relegations and qualifications Promotions…

えびす よしかず蛭子 能収 生年月日 (1947-10-21) 1947年10月21日(76歳) 本名 蛭子 能収 愛称 蛭子さん 出身地 日本・長崎県長崎市 出生地 日本・熊本県牛深市(現:天草市) 学歴 長崎市立長崎商業高校 職業 漫画家イラストレーターエッセイストタレントなど 所属 ファザーズコーポレーション ジャンル 劇画ガロ系鬼畜系ヘタウマ不条理漫画サブカルチャー 活動期間 1973年 - …

Event in the First English Civil War Storming of BoltonPart of First English Civil WarDate28 May 1644LocationBolton, LancashireResult Royalist victoryBelligerents Royalists ParliamentariansCommanders and leaders Prince Rupert Alexander RigbyStrength 2,000 cavalry6,000 infantry ca. 4,000Casualties and losses Unknown 78–2,000[a] Boltonclass=notpageimage| Lancashire and Bolton vteFirst English Civil War1642 1st Hull Marshall's Elm Portsmouth Plymouth Babylon Hill Powick Bridge Kings Norto…

此條目包含過多僅特定讀者會感興趣的過度細節內容。 (2019年7月21日)請重新整理本條目以切合主題,並移除与維基百科內容方針相悖的過度細節內容。詳細信息請參見討論頁。 此條目需要擴充。 (2018年7月7日)请協助改善这篇條目,更進一步的信息可能會在討論頁或扩充请求中找到。请在擴充條目後將此模板移除。 財團法人台灣建築中心Taiwan Architecture & Building Center成立時間…

2011 song by American rapper Mac Miller For other songs of the same name, see Donald Trump (disambiguation). Not to be confused with FDT (song). Donald TrumpSingle by Mac Millerfrom the album Best Day Ever ReleasedFebruary 9, 2011Recorded2010StudioI.D. LabsGenreHip hopLength2:45LabelRostrumSongwriter(s) Malcolm McCormick Jonathan King Producer(s)SapMac Miller singles chronology On and On (2011) Donald Trump (2011) Frick Park Market (2011) Music videoDonald Trump on YouTube Donald Trump is a …

Indian journalist and editor Jitesh Pillaiat the launch of Filmfare (9) (cropped) This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The topic of this article may not meet Wikipedia's notability guideline for biographies. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a m…

Operacja „Ivy Bells” – amerykańska operacja wywiadowcza z okresu zimnej wojny, zrealizowana przy współpracy Marynarki Wojennej Stanów Zjednoczonych (USN), Centralnej Agencji Wywiadowczej (CIA) oraz National Security Agency (NSA), której celem było założenie podsłuchu na sowiecką linię komunikacyjną poprowadzoną po dnie Morza Ochockiego. Tło operacji Początek wyścigu zbrojeń Okres zimnej wojny charakteryzował się wyścigiem zbrojeń pomiędzy dwoma rywalizującymi ze sob…

Kembali kehalaman sebelumnya

Lokasi Pengunjung: 3.137.167.57