Tăng (Tùy Châu)

Tăng quốc
Tên bản ngữ
  • 曾國
?–?
Vị thếhầu quốc
Thủ đôTùy Châu Hồ Bắc
Chính trị
Chính phủquân chủ, phong kiến
Lịch sử 
• Thành lập
?
• Giải thể
?

Tăng (tiếng Trung: ; bính âm: Céng) là một nước chư hầu họ thời kỳ Chiến Quốc nằm ở thành phố Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Hiện tại giới khảo cổ đã khai quật những bài minh vănbốc từ khắc trên đồ đồng xanh có thể chứng minh được sự tồn tại của nước Tăng, mà trong văn hiến truyền đời chẳng tìm thấy những ghi chép có liên quan đến quốc gia này.

Bí ẩn nước Tăng

Do trong sử liệu chẳng có ghi chép nào về quốc gia này, khiến cho mối quan hệ giữa nước Tăng (曾) này với nước Tăng (鄫) thời Xuân Thu, và mối quan hệ với nước Tùy (随) được gọi là "bí ẩn nước Tăng, Tùy" (曾随之謎) hay "bí ẩn nước Tăng" (曾國之謎). Giới học giả hiện nay hầu hết đều có ba loại quan điểm như sau:

  • Tăng và Tùy là cùng một nước, chỉ khác biệt về tên gọi, các học giả Lý Học Cần, Thạch Tuyền, Hoàng Phượng Xuân đều theo quan điểm này.[1][2] Hoàng Phượng Xuân còn căn cứ vào minh văn trên dàn chuông đào được ở khu mộ Tháp Văn Phong tại Tùy Châu, cho thấy rõ thủy tổ của nước Tăng chính là con của Chu Văn vương tên Nam Cung Quát, tức là Nhiễm Quý Tái,[3] Hoàng Phượng Xuân cũng cho biết trong cuộc chiến tranh Ngô-Sở vào năm 506 TCN, theo minh văn dàn chuông là ba nước Ngô, Sở, Tăng mà tài liệu lại ghi chép là ba nước Ngô, Sở, Tùy, "Tăng tức là Tùy, không khỏi lo lắng".[4]
  • Tăng và Tùy là hai nước khác nhau, nước Tăng vào thời Xuân Thu đã diệt nước Tùy rồi dời đô qua đất Tùy, nước Tăng theo như văn hiến ghi chép chính là nước Tùy thời Xuân Thu, Nhâm Vĩ theo quan điểm này.[5]
  • Tăng và Tùy là hai nước khác nhau và cùng tồn tại song song, Dương KhoanTiền Lâm Thư theo quan điểm này.[6]

Vua nước Tăng

Thụy hiệu Họ tên Thời gian tại vị Thân phận và ghi chú
Tăng hầu Kháng[7] Cơ Kháng đầu thời Tây Chu con Nam Cung Quát, cháu Chu Văn vương
Tăng hầu Gián[8] Cơ Gián đầu thời Tây Chu
Tăng hầu Dư[9] Cơ Dư đầu thời Tây Chu
đời sau chưa rõ
Tăng bá Văn[10] Cơ Văn thời Chu Tuyên vương
Tăng bá Mục[10] Cơ Mục thời Chu U vương
Tăng hầu Khả[10] Cơ Khả đầu thời Chu Bình vương
Tăng bá Tùng Sủng[10] Cơ Tùng Sủng cuối thời Chu Bình vương
Tăng bá Tất[10] Cơ Tất thời Chu Hoàn vương
Tăng hầu Mã Bạch[11] Cơ Mã Bạch thời Chu Trang vương
Tăng Mục hầu[12] thời Chu Ly vương
Tăng hầu[10] thời Chu Huệ Vương hội minh cùng Sở Thành vương
đời sau không rõ
Tăng hầu Dữ[11] Cơ Dữ đầu thời Chu Kính vương
Tăng hầu Mậu[11] Cơ Mậu cuối thời Chu Kính vương
Tăng hầu Ất[10] Cơ Ất 477 TCN - 433 TCN khảo cổ học xác định niên đại
Tăng hầu Bính[13] Cơ Bính thời Chu Khảo vương
Tăng hầu Thỉ[10] Cơ Thỉ thời Chu Uy Liệt vương
đời sau chưa rõ

Tham khảo

  1. ^ Bí ẩn nước Tăng (曾國之謎) của Lý Học Cần (李學勤), Quang Minh nhật báo (光明日報) số ra ngày 4 tháng 10 năm 1979 và phụ trang Văn vật với khảo cổ (文物與考古) số 92 đều có phát biểu.
  2. ^ Thạch Tuyền (石泉), Bước đầu tìm kiếm về khu vực nước Tăng - Tùy thời cổ đại (古代曾國──隨國地望初探), Vũ Hán Đại học học báo (武漢大學學報) số đầu tiên.
  3. ^ Hoàng Phượng Xuân (黄鳳春) nói về chữ Nam công trong kim văn thời Tây Chu - thêm bài luận về khu mộ nước Tăng thời Tây Chu ở Hiệp Gia Sơn Tùy Châu đăng trên Giang Hán khảo cổ (江漢考古) số thứ hai năm 2014
  4. ^ “Chuyên gia phá giải 36 năm "bí ẩn nước Tằng": Sách sử không ghi chép nước Tăng tức là nước Tùy”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ Nhâm Vĩ (任伟), Tây Chu phong quốc khảo nghi (西周封國考疑)
  6. ^ Xem thêm bài Giải thích bí ẩn nước Tăng (曾國之謎解釋) của Dương Khoan (楊寬) và Tiền Lâm Thư (錢林書), Phục Đán học báo (復旦學報) số thứ ba năm 1980.
  7. ^ “Tham quan phòng lưu trữ văn vật Tùy Châu: Tên gọi của Tăng hầu đời thứ ba là "Kháng". Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  8. ^ “Thân báo khu mộ Tây Chu ở Hiệp Gia Sơn "Mười phát hiện khảo cổ lớn trên toàn quốc". Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Hơn 180 chữ minh văn phá giải 36 năm "bí ẩn nước Tăng, Tùy". Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  10. ^ a b c d e f g h Ngô Trấn Phong (吳鎮鋒), Kim văn nhân danh hối biên (金文人名匯編), Trung Hoa thư cục (中華書局) bản in lần 1 tháng 8 năm 2006, trang 327
  11. ^ a b c Ngô Trấn Phong (吳鎮鋒), Kim văn nhân danh hối biên (金文人名匯編), Trung Hoa Thư Cục (中華書局) bản in lần 1 tháng 8 năm 2006, trang 328
  12. ^ Ân Chu kim văn tập thành (殷周金文集成), số 11365, 11309; Ngô Trấn Phong (吳鎮鋒), Kim văn nhân danh hối biên (金文人名匯編), Trung Hoa thư cục (中華書局) bản in lần 1 tháng 8 năm 2006, trang 397
  13. ^ “Tùy Châu Hồ Bắc: Lần đầu tiên phát hiện minh văn trên cái phữu bằng đồng của "Tăng hầu Bính" có thể là con của Tăng hầu Ất”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Danone S.A.JenisSociété AnonymeKode emitenEuronext: BN, OTCBB: GDNNYIndustriPemrosesan makananDidirikanBarcelona, Spanyol (1915)KantorpusatBoulevard HaussmannArondisemen ke-9, Paris, PrancisTokohkunciFranck Riboud (Ketua dan CEO), Jacques Vincent (Wakil Ketua dan COO)ProdukProduk susu, air, makanan bayiPendapatan€17,01 miliar (2010)[1]Laba operasi€2,578 miliar (2010)[1]Laba bersih€1,870 miliar (2010)[1]Total aset€28,10 miliar (akhir 2...

 

 

Questa voce sull'argomento guerra è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. La corazzatura è una protezione fatta con vario tipo di materiali su un veicolo terrestre o aereo, o su una unità navale, ma anche su un'opera fissa, come una casamatta, o bunker. Esistono vari tipi di corazzatura. Il più semplice è quello che, analogamente a quanto accade nella corazza, oppone una resistenza passiva ...

 

 

Плюс снизу ◌̟˖ Изображение ◄ ◌̛ ◌̜ ◌̝ ◌̞ ◌̟ ◌̠ ◌̡ ◌̢ ◌̣ ► ◄ ˒ ˓ ˔ ˕ ˖ ˗ ˘ ˙ ˚ ► Характеристики Название ◌̟: combining plus sign below˖: modifier letter plus sign Юникод ◌̟: U+031F˖: U+02D6 HTML-код ◌̟‎: ̟ или ̟˖‎: ˖ или ˖ UTF-16 ◌̟‎: ...

This article is about the Stonefield album. For the popular Hermetic maxim, see As above, so below. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: As Above, So Below Stonefield album – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2016) (Learn how and when to remove this template message) 2016 s...

 

 

French inventor and Father of Cinematography For the composer, see Louis Le Prince (composer). Louis Le PrinceLe Prince c. early 1860sBornLouis Aimé Augustin Le Prince(1841-08-28)28 August 1841Metz, July MonarchyDisappeared16 September 1890Dijon, French Third RepublicStatusDeclared dead on 16 September 1897 (aged 56)Occupation(s)Artist, art teacher, inventorSpouse Elizabeth Le Prince-Whitley ​ ​(m. 1869)​ChildrenAdolphe Louis Aimé Augustin Le Prince (...

 

 

Ability of a computer to receive and interpret intelligible handwritten input This article is about recognizing the specific letters and words in hand-written text. For recognizing the specific person who wrote hand-written text, see Graphanalysis. Signature of country star Tex Williams Handwriting recognition (HWR), also known as handwritten text recognition (HTR), is the ability of a computer to receive and interpret intelligible handwritten input from sources such as paper documents, photo...

Armour made of overlapping scales, without a solid backing Qin dynasty Terracotta Army soldier wearing lamellar armour Lamellar armour is a type of body armour, made from small rectangular plates (scales or lamellae) of iron or steel, leather (rawhide), bone, or bronze laced into horizontal rows. Lamellar armour was used over a wide range of time periods in Central Asia, Eastern Asia (especially in China, Japan, Mongolia, and Tibet), Western Asia, and Eastern Europe. The earliest evidence for...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento università d'Italia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Commento: troppe affermazioni senza fonte (5 note solo sulle sedi distaccate), unico testo in bibliografia una fonte molto molto limitata Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Università degli Studi di TorinoIl Rettorato dell'Ateneo torinese UbicazioneStato Italia CittàTorino Altr...

 

 

Cultural practices common to Protestantism The neutrality of this article is disputed. Relevant discussion may be found on the talk page. Please do not remove this message until conditions to do so are met. (April 2019) (Learn how and when to remove this message) This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (August 2019) Part of a series onChris...

Bishop of Winchester (c. 1096 – 1171) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (July 2023) (Learn how and when to remove this message) Henry of WinchesterBishop of WinchesterContemporary plaque showing Henry of Blois, now in the British Museum, c. 1150Appointed4 October 1129Term ended8 August 1171PredecessorWilliam GiffardSuccessorRichard of Ilc...

 

 

Lowland East Cushitic ethnic group in southwestern Ethiopia Ethnic group Konso/XonsitaKonso dwelling-housesTotal population350,984[1]Regions with significant populationsLanguagesKonsoReligionProtestantism; Ethiopian Orthodoxy, Traditional religion (Waaqeffanna)Related ethnic groupsOromo, Gamo, Sidama, Gedeo, Welayta The Konso, also known as the Xonsita, are a Lowland East Cushitic-speaking ethnic group primarily inhabiting south-western Ethiopia. History According to Hallpike (1972), ...

 

 

German economist and author Karl KniesBornKarl Gustav Adolf Knies29 March 1821 (1821-03-29)MarburgDied3 August 1898 (1898-08-04) (aged 77)HeidelbergNationalityGermanAcademic backgroundAlma materUniversity of MarburgDoctoral advisorBruno HildebrandInfluencesWilhelm RoscherAcademic workDisciplineEconomicsSchool or traditionHistorical schoolInstitutionsUniversity of HeidelbergDoctoral studentsRichard T. ElyNotable studentsJohn Bates Clark Karl Gustav Adolf Knies (29 March 1821...

Lukisan potret ibu dari Rembrandt yang sedang membaca suatu leksionari, tahun 1630 (Rijksmuseum, Amsterdam). Leksionari (bahasa Latin: Lectionarium) adalah sebuah daftar atau buku berisi kumpulan bacaan Alkitab yang digunakan dalam ibadat Kekristenan atau Yahudi pada hari atau masa tertentu.[1] Dalam urutannya, pembacaan Alkitab ini dilakukan sebelum khotbah (homili dalam Katolik).[1] Dalam Leksionari dilakukan pembagian perikop-perikop untuk ibadah tertentu. Tradisi Krist...

 

 

Video on YouTube Official Video Highlights 18 minute feature on the decathlon Athletics at the2000 Summer OlympicsTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomen5000 mmenwomen10,000 mmenwomen100 m hurdleswomen110 m hurdlesmen400 m hurdlesmenwomen3000 msteeplechasemen4 × 100 m relaymenwomen4 × 400 m relaymenwomenRoad eventsMarathonmenwomen20 km walkmenwomen50 km walkmenField eventsLong jumpmenwomenTriple jumpmenwomenHigh jumpmenwomenPole vaultmenwomenShot putm...

 

 

American multinational discount department store chain owned by TJX CompaniesNot to be confused with Marshall.This article is about the American discount department store chain. For other uses, see Marshalls (disambiguation). Marshalls, Inc.A typical Marshalls store in Orlando, Florida.Company typeSubsidiaryIndustryRetailFounded1956; 68 years ago (1956)Beverly, Massachusetts, U.S.FoundersAlfred MarshallBernard GoldstonNorman BarrenIrving BlittHeadquartersFramingham, Massachu...

Market in Walworth, South London East Street redirects here. For other uses, see East Street (disambiguation). For the market on East Street in Barking, see Barking Market. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article is written like a travel guide. Please help improve the article by introducing an encyclopedic style or move the content to Wikivoyage. (January 2020) This a...

 

 

Computer peripheral that prints text or graphics HP LaserJet 5 printer The Game Boy Pocket Printer, a thermal printer released as a peripheral for the Nintendo Game Boy This is an example of a wide-carriage dot matrix printer, designed for 14-inch (360 mm) wide paper, shown with 8.5-by-14-inch (220 mm × 360 mm) legal paper. Wide carriage printers were often used in the field of businesses, to print accounting records on 11-by-14-inch (280 mm × 360 mm) trac...

 

 

Functional programming language This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Refal – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2020) (Learn how and when to remove this message) RefalParadigmPattern-matching and term-rewritingDesigned byValentin TurchinDeveloperValentin Turchin, S. Florentsev, V. Olyunin, et al.First appeared1968&#...

Spanish cyclist In this Spanish name, the first or paternal surname is Martín and the second or maternal family name is Perdiguero. Miguel Ángel Martín PerdigueroMiguel Ángel Martín Perdiguero at the 2010 Vuelta a EspañaPersonal informationFull nameMiguel Ángel Martín PerdigueroBorn (1972-10-14) 14 October 1972 (age 51)Madrid, SpainTeam informationCurrent teamRetiredDisciplineRoadRoleRiderProfessional teams1997–1998Kelme–Costa Blanca1999ONCE–Deutsche Bank2...

 

 

 木見金治郎 九段 1935年ごろの木見金治郎名前 木見金治郎生年月日 (1878-06-24) 1878年6月24日没年月日 (1951-01-07) 1951年1月7日(72歳没)プロ入り年月日 1914年出身地 岡山県児島郡木見村(現・倉敷市)所属 将棋同盟社→東京将棋倶楽部→棋正会→日本将棋連盟(大阪)→将棋大成会(関西)→日本将棋連盟(関西)師匠 関根金次郎十三世名人弟子 村上真一、中井捨吉�...