T'way Air

T'way Air
티웨이항공
Ti-wei Hanggong
IATA
TW
ICAO
TWB
Tên hiệu
TEEWAY
Lịch sử hoạt động
Thành lậpTháng 8 2010
Hoạt độngTháng 9 2010
Sân bay chính
Trụ sở
Điểm dừng
quan trọng
Thông tin chung
Công ty mẹT'way Holdings Inc.[1]
Số máy bay28
Điểm đến38
Khẩu hiệuHappy T'way it's yours
Trụ sở chínhSeoul, South Korea
Nhân vật
then chốt
Hong-Geun Jung (CEO)
Trang webwww.twayair.com

T'way Air Co., Ltd (Hangul: 티웨이 항공; RR: Tiway hanggong), là một hãng hàng không giá rẻ đóng ở Seongsu-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc.

T'way Air Co., Ltd được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 2010 với hai máy bay Boeing 737-800s. Các tháng tiếp theo, hãng đã được Air Operator Certificate trong nước (AOC) cấp phép và khai thác tuyến bay giữa Sân bay quốc tế Gimposân bay quốc tế Jeju[2]. Trước năm 2010, T'way Air đã được biết đến với tên Hansung Airlines. Trong năm 2013, chỉ trong vòng ba năm sau khi thành lập, T'way Air đạt được lợi nhuận. Trong năm 2014, hãng được ghi nhận các yếu tố tải trọng cao nhất trong chuyến bay Gimpo-Jeju trong số các hãng hàng không Hàn Quốc. Trong tháng 3 năm 2014, T'way Air giới thiệu máy bay thứ 7 (B737-800) và máy bay khác sẽ được bổ sung trong tháng 8 năm 2014. Hãng đã khởi động tuyến bay giữa sân bay Daegusân bay quốc tế Jeju ngày 30 tháng 3, năm 2014[3][4].

Lịch sử hình thành và phát triển

Năm 2004

  • Tháng 3: Thành lập Hiệp hội xúc tiến các doanh nghiệp hàng không khu vực Chungcheong
  • Tháng 7: Hợp tác với thành phố Cheongju và Ký kết hợp đồng gia nhập hàng không
  • Tháng 8: Lấy tên là Hansung Airlines (Đại diện: Lee Deokhyung)[5]

Năm 2005

Năm 2007

Năm 2008

  • Tháng 10: Gián đoạn khai thác do kinh doanh khó khăn

Năm 2009

  • Tháng 8: Nộp đơn khôi phục và tiếp tục kinh doanh tới Tòa án trung tâm Seoul

Năm 2010

  • Tháng 4: Kế hoạch khôi phục được chấp thuận bởi Tòa án trung tâm Seoul
  • Tháng 6: Nhận máy bay đầu tiên (Boeing 737-800, HL8232)[6]
  • Tháng 8: Đổi tên thành Hãng hàng không t'way
  • Tháng 9
    • Nhận máy bay thứ 2 (Boeing 737-800, HL8235)
    • Được cấp phép bay nội địa (Air Operator's Certificate)
    • Khôi phục lại đường bay Seoul (Gimpo) - Jeju

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Một chiếc máy bay T'Way Air Boeing 737-800 trên Sân bay Fukuoka tại Nhật Bản, 2012.

Điểm đến

Tính đến tháng 10 năm 2019, T'way Air khai thác – và dự định khai thác – các điểm đến sau:[8][9]

Quốc gia Thành phố Sân bay Ghi chú Tham khảo
Trung Quốc Haikou Sân bay quốc tế Haikou Meilan Đã ngưng
Hong Kong Sân bay quốc tế Hong Kong
Jinan Sân bay quốc tế Jinan Yaoqiang
Ma Cao Sân bay quốc tế Ma Cao
Nanning Sân bay quốc tế Nanning Wuxu Đã ngưng
Qingdao Sân bay quốc tế Qingdao Liuting
Sanya Sân bay quốc tế Sanya Phoenix
Thượng Hải Sân bay quốc tế Shanghai Pudong
Wenzhou Sân bay quốc tế Wenzhou Longwan
Yanji Sân bay quốc tế Yanji Chaoyangchuan [10]
Trương Gia Giới Sân bay quốc tế Zhangjiajie Hehua [10]
Guam Hagåtña Sân bay quốc tế Antonio B. Won Pat
Japan Fukuoka Sân bay Fukuoka
Kumamoto Sân bay Kumamoto
Nagoya Sân bay quốc tế Chubu Centrair [11]
Naha Sân bay Naha
Ōita Sân bay Oita
Osaka Sân bay quốc tế Kansai
Saga Sân bay Saga
Sapporo Sân bay New Chitose
Tokyo Sân bay quốc tế Narita
Lào Viêng Chăn Sân bay quốc tế Wattay
Northern Mariana Islands Saipan Sân bay quốc tế Saipan
Philippines Angeles Sân bay quốc tế Clark [12]
Cebu Sân bay quốc tế Mactan–Cebu
Kalibo Sân bay quốc tế Kalibo [13]
Nga Khabarovsk Sân bay Khabarovsk Novy [14]
Vladivostok Sân bay quốc tế Vladivostok [15][16]
Hàn Quốc Busan Sân bay quốc tế Gimhae
Daegu Sân bay quốc tế Daegu
Gwangju Sân bay Gwangju
Jeju Sân bay quốc tế Jeju
Muan Sân bay quốc tế Muan
Seoul Sân bay quốc tế Gimpo Domestic Hub
Sân bay quốc tế Incheon International Hub
Đài Loan Kaohsiung Sân bay quốc tế Kaohsiung [17]
Taipei Sân bay quốc tế Taipei Taoyuan
Sân bay Taipei Songshan
Taichung Sân bay quốc tế Taichung [17]
Thái Lan Bangkok Sân bay quốc tế Suvarnabhumi
Chiang Mai Sân bay quốc tế Chiang Mai [18]
Việt Nam Đà Nẵng Sân bay quốc tế Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
Hà Nội Sân bay quốc tế Nội Bài
Nha Trang Sân bay quốc tế Cam Ranh

Đội bay

Độ tuổi trung bình đội bay tính đến tháng 1 năm 2023 là 13.1 năm.

Tính đến tháng 1 năm 2023:

Đội bay của T'way Air
Máy bay Đang hoạt động Đặt hàng Hành khách Ghi chú
C Y Tổng
Airbus A330-300 3 12 335 347
Boeing 737-800 26 189 189
Boeing 737 MAX 8 1 7 TBA Giao hàng từ năm 2022[19]
Tổng cộng 30 7

Tham khảo

  1. ^ https://m.marketscreener.com/T-WAY-AIR-CO-LTD-45490719/company/
  2. ^ “티웨이항공”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập 22 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “대구~제주 구간,저비용항공사 취항”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ “티웨이항공 7호기 도입.. 대구~제주 취항”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ (현재 횡령 및 사기죄로 3년 징역중: 서울남부지방법원2016고합617)
  6. ^ Bản mẫu:뉴스 인용
  7. ^ Bản mẫu:뉴스 인용
  8. ^ “Check-in counters at the airports”. Twayair.com. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  9. ^ “Flight Schedules”. Twayair.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ a b “티웨이항공, 장자제·옌지 신규 취항” (bằng tiếng Hàn). Financial News. ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  11. ^ “T'Way Air adds Jeju – Nagoya service from April 2019”. routesonline. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  12. ^ https://www.twayair.com/booking/schedule/getFlgtSched.do?depAirport=TAE&arrAirport=CRK[liên kết hỏng]
  13. ^ “T'Way Air adds Kalibo service from Oct 2019”. Routesonline.
  14. ^ Liu, Jim (ngày 7 tháng 6 năm 2018). “T'Way Air adds Khabarovsk service from July 2018”. Routesonline. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  15. ^ Liu, Jim (ngày 26 tháng 2 năm 2018). “T'Way Air adds Vladivostok service from April 2018”. Routesonline. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ Liu, Jim (ngày 15 tháng 7 năm 2019). “T'Way Air adds Seoul – Vladivostok service from mid-July 2019”. Routesonline. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  17. ^ a b Liu, Jim (ngày 31 tháng 10 năm 2017). “T'Way Air adds new routes to Taiwan in Dec 2017”. routesonline.com. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  18. ^ “T'Way Air adds Seoul – Chiang Mai service from late-Nov 2019”. Routesonline. ngày 7 tháng 10 năm 2019.
  19. ^ “T'way Air tiếp nhận máy bay Boeing 737 MAX 8”. Ch-Aviation. 27 tháng 12 năm 2022.

Read other articles:

FH-77 Fälthaubits FH 77A Allgemeine Angaben Militärische Bezeichnung FH-77 Herstellerbezeichnung Fälthaubits 77 Entwickler/Hersteller Bofors Entwicklungsjahr 1960er Jahre Produktionsstart 1978 Stückzahl 713 (Stand 1998)[1] Modellvarianten FH-77A, FH-77B Waffenkategorie Feldhaubitze Mannschaft FH-77A: 10FH-77B: 6 Technische Daten Gesamtlänge FH-77A: 11,16 mFH-77B: 11,60 m Rohrlänge FH-77A: 5,89 mFH-77B: 6,05 m Kaliber 155 mm Kaliberlänge FH-77A: L/38FH-77B: L/39 Gewicht inFeuer...

 

 

Sporting event delegationHong Kong at the2017 World Aquatics ChampionshipsFlag of Hong KongFINA codeHKGNational federationHong Kong Amateur Swimming AssociationWebsitewww.hkasa.org.hkin Budapest, HungaryCompetitors13 in 3 sportsMedals Gold 0 Silver 0 Bronze 0 Total 0 World Aquatics Championships appearances197319751978198219861991199419982001200320052007200920112013201520172019202220232024 Hong Kong is scheduled to compete at the 2017 World Aquatics Championships in Budapest, Hungary from 14...

 

 

Russian politician In this name that follows Eastern Slavic naming customs, the patronymic is Zaydulaevich and the family name is Ayupov. Rinat AyupovРинат АюповDeputy of the 8th State DumaIncumbentAssumed office 19 September 2021 Personal detailsBorn (1974-08-13) 13 August 1974 (age 49)Astrakhan, Russian Soviet Federative Socialist Republic, USSRPolitical partyUnited RussiaAlma materAstrakhan State Technical University Saratov State Academy of Law Rinat Zaydulayevich A...

West Chester UniversityJenisKoedukasional negeriDidirikan1871Dana abadi$23 juta pada 2015.[1]PresidenChristopher FiorentinoProvosR. Lorraine BernotskyStaf akademik685 waktu penuh; 277 paruh waktuJumlah mahasiswa16,426[1]Sarjana14,148[1]Magister2,278[1]LokasiWest Chester, Pennsylvania, AS39°57′08″N 75°36′00″W / 39.95219°N 75.60010°W / 39.95219; -75.60010Koordinat: 39°57′08″N 75°36′00″W / 39.95219°N 7...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 

983

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: 983 – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2017) (Learn how and when to remove this message) Calendar year Millennium: 1st millennium Centuries: 9th century 10th century 11th century Decades: 960s 970s 980s 990s 1000s Years: 980 981 982 983 98...

Simple T-shaped or sleeveless garment, usually unfitted, of archaic origin For other uses, see Tunic (disambiguation). Coptic-Byzantine wool tunic, small enough for a child (6th century AD) (Walters Art Museum) A tunic is a garment for the body, usually simple in style, reaching from the shoulders to a length somewhere between the hips and the knees. The name derives from the Latin tunica, the basic garment worn by both men and women in Ancient Rome, which in turn was based on earlier Greek g...

 

 

Part of the anatomy of molluscs European squid (Loligo vulgaris). The mantle is all that is visible behind the head: the outer body wall and the fins are all part of the mantle. The brightly coloured mantle of a giant clam protects it from bright sunlight. The cuttlefish uses its mantle cavity for jet propulsion For other uses, see Mantle (disambiguation). The mantle (also known by the Latin word pallium meaning mantle, robe or cloak, adjective pallial) is a significant part of the anatomy of...

 

 

اتحاد الشاوية USC Union Sportive Chaouia Logoشعار نادي اتحاد الشاوية الاسم الكامل الاتحاد الرياضي الشاوي تأسس عام 1936 الملعب ملعب زرداني حسونةأم البواقي، الجزائر(السعة: 8,000) البلد الجزائر  الدوري البطولة الجزائرية لكرة القدم (القسم الثاني المحترف) 2015/2014 3 الإدارة رئيس النادي عبد المجي...

Katedral Firenze, Basilika Santa Maria del Fiore. Kubah raksasa hasil rekayasa Filippo Brunelleschi tersebut menjadi salah satu kubah paling ikonik dan terbesar di dunia. Ini adalah daftar katedral di Italia, termasuk juga di Vatikan dan San Marino. Daftar ini dimaksudkan untuk menjadi daftar lengkap katedral yang masih ada – yaitu, gereja-gereja yang menjadi tempat kedudukan para uskup – dan kon-katedral. Banyak bekas katedral dan proto-katedral juga disertakan, tetapi masih banyak lagi ...

 

 

Pemilihan umum Bupati Bangka Barat 2015201020209 Desember 2015Kandidat   Calon Parhan Ali Sukirman Zuhri M. Syazali Partai PDI-P NasDem PKS Suara rakyat 29.290 29.040 24.331 Persentase 35,43% 35,13% 29,43% Bupati Bangka Barat petahanaZuhri M. Syazali PKS Bupati Bangka Barat terpilih Parhan Ali PDI-P Pemilihan umum Bupati Bangka Barat 2015 adalah pemilihan kepala daerah Bangka Barat pada tanggal 9 Desember 2015 untuk memilih Bupati Bangka Barat periode 2016-2021. Pilkada ini diikuti...

 

 

グレートマジンガー ジャンル ロボットヒーロー アニメ 原作 永井豪とダイナミックプロ[注 1] キャラクターデザイン 森下圭介[注 2] 音楽 渡辺宙明 アニメーション制作 東映動画 製作 東映動画、旭通信社 放送局 フジテレビ 放送期間 1974年9月8日 - 1975年9月28日 話数 全56話 テンプレート - ノート プロジェクト アニメ ポータル アニメ 『グレートマジンガー』...

People identified with the country Panama For information on the population of Panama, see Demographics of Panama. Ethnic group PanamaniansPanameñosFlag of PanamaTotal population Panama          4,279 millionRegions with significant populations United States99,764[1] Costa Rica13,711[1] Spain5,730[1] Colombia3,123[1] Canada2,814[1] Mexico1,767[1] Italy1,10...

 

 

العلاقات الكورية الجنوبية الميانمارية كوريا الجنوبية ميانمار   كوريا الجنوبية   ميانمار تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الكورية الجنوبية الميانمارية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين كوريا الجنوبية وميانمار.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين ...

 

 

American films released in 1928 This film-related list is incomplete; you can help by adding missing items. (August 2008) American filmsby year 1890s 1890–1899 1900s 1900 1901 1902 1903 19041905 1906 1907 1908 1909 1910s 1910 1911 1912 1913 19141915 1916 1917 1918 1919 1920s 1920 1921 1922 1923 19241925 1926 1927 1928 1929 1930s 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940s 1940 1941 1942 1943 19441945 1946 1947 1948 1949 1950s 1950 1951 1952 1953 19541955 1956 1957 1958 1959 1960...

Mountain range in Navarre, Spain Sierra de LeyreShow zoomed inShow zoomed midwayShow zoomed outHighest pointElevation1,353 m (4,439 ft)Coordinates42°38′51″N 1°09′00″W / 42.6475°N 1.15°W / 42.6475; -1.15DimensionsLength30 km (19 mi)GeographyLocationSpain, Aragon, NavarraThe Sierra de Leyre[1] or Sierra de Leire[note 1] is a mountain range in Navarre (Spain). It is the first pre-Pyrenean mountain range and is located i...

 

 

2019 wildfire in the American state of Alaska Swan Lake FireThe fire burning near the Sterling HighwayDate(s)June 5, 2019 (2019-06-05)–LocationFive miles northeast of Sterling, Alaska, United StatesCoordinates60°37′52″N 150°26′17″W / 60.631°N 150.438°W / 60.631; -150.438Statistics[1]Burned area167,164 acres (67,649 ha)ImpactsDeaths0Non-fatal injuries11Structures destroyed0IgnitionCauseLightning strikeMapLocation in Alaska The ...

 

 

Medieval European open-faced military helmet Basinet redirects here. For the infant's bed, see bassinet. For the French politician, see Athanase Bassinet. Bascinet without accessories. The bascinet – also bassinet, basinet, or bazineto – was a Medieval European open-faced combat helmet. It evolved from a type of iron or steel skullcap, but had a more pointed apex to the skull, and it extended downwards at the rear and sides to afford protection for the neck. A mail curtain (aventail ...

Courtly entertainment with music and dance This article is about 16th- and early 17th-century court entertainments. For other uses, see Masque (disambiguation). Costume for a Knight, by Inigo Jones: the plumed helmet, the heroic torso in armour and other conventions were still employed for opera seria in the 18th century. The masque was a form of festive courtly entertainment that flourished in 16th- and early 17th-century Europe, though it was developed earlier in Italy, in forms including t...

 

 

La Courneuve - 8 Mai 1945 Quai central de la station. Localisation Pays France Ville La Courneuve Coordonnéesgéographiques 48° 55′ 15″ nord, 2° 24′ 38″ est Caractéristiques Position parrapport au sol Souterraine Voies 3 Quais 2 Nombre d'accès 8 Accessibilité Non Zone 3 (tarification Île-de-France) Transit annuel 4 924 444 (2021) Historique Mise en service 6 mai 1987 Gestion et exploitation Propriétaire RATP Exploitant RATP Code(s) de l...