Sách Đa-ni-en

Đa-ni-en trong hang sư tử, tác phẩm của Briton Rivière

Sách Đa-ni-en (hoặc Đa-ni-ên theo cách gọi của Tin Lành) ban đầu được viết bằng tiếng Do Tháitiếng A-ram, là một sách trong Thánh Kinh tiếng Do Thái (Tanakh) và thuộc Cựu Ước trong Kinh Thánh của Cơ Đốc giáo.

Tác giả

Sách này nói rằng Đa-ni-en là người viết sách ở một số chỗ, chẳng hạn như ở câu thứ 2, Chương 9 và câu thứ 2, Chương 10.[1] Giê-su đã cảnh báo các môn đệ về những biến cố sắp xảy ra khi ngài nói về "'sự ghê tởm gây ra cảnh hoang tàn', được nói đến thông qua ngôn sứ Đa-ni-en". Sách này có lẽ đã được hoàn thành ngay sau khi Cyrus chiếm được Babylon vào năm 539.

Nội dung

Sách Đa-ni-en có hai phần chính. Các chương 1-6 kể những câu chuyện về Đa-ni-en và ba người bạn của ông bị đưa từ xứ Israel đến Ba-by-lôn. Họ bị buộc phải ngừng thờ phượng Thiên Chúa của họ và thay vào đó thờ lạy các vị thần hoặc nhà vua của Ba-by-lôn. Khi họ không tuân theo, Thiên Chúa đã giải cứu họ bằng các phép lạ. Hai câu chuyện được biết đến nhiều nhất là khi ba người bạn của Đa-ni-en bị bỏ vào lò lửa hừng, nhưng không hề hấn gì và có một người thứ tư xuất hiện để cùng đứng với họ trong lò lửa. Một câu chuyện khác kể về việc Đa-ni-en bị bỏ vào hang của sư tử vì ông đã làm trái lệnh khi không ngừng cầu nguyện với Thiên Chúa của mình, nhưng những con sư tử đang đói đã không ăn thịt ông. Đa-ni-en nói rằng Thiên Chúa đã "bịt miệng sư tử lại".

Bản in Đa-ni-en trong hang sư tử, thế kỷ thứ 19-20

Chúng ta ngày nay có câu nói (trong tiếng Anh): "Ông đã thấy chữ viết tay trên tường" từ một câu chuyện khác trong Chương 5 của sách, khi nhà vua đang đãi tiệc thì có một bàn tay xuất hiện và viết một số từ kỳ lạ lên tường. Đa-ni-en có khả năng giải nghĩa những từ này và nói với nhà vua rằng điều này có nghĩa là nhà vua sắp bị giết và một vị vua khác sẽ thay thế ông. Chúng ta sử dụng cụm từ "chữ viết tay trên tường" để chỉ một người nào đó thấy được điều tồi tệ sắp xảy ra hoặc một điều gì đó tốt lành sắp kết thúc.

Phần thứ hai của sách Đa-ni-en (Chương 7-12) kể về những giấc mơ và thị kiến (cũng được gọi là "khải tượng") mà Đa-ni-en đã có,[2] về lịch sử thế giới và cả về những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Điểm chính của những thị kiến này là Thiên Chúa sẽ chiến thắng tất cả các vương quốc trên thế giới. Nhiều điều mà Đa-ni-en đã thấy sau này được đề cập đến trong Tân Ước ở sách Khải Huyền.

Trong Chương 9, Đa-ni-en kể về 70 tuần lễ với ý nói về tương lai. Các học giả Kinh Thánh tin rằng mỗi tuần đại diện cho 7 năm và do đó, 70 tuần lễ nói đến 490 năm, (70 lần 7 năm). Đa-ni-en nói rằng sau thời gian đó, Đấng Messiah sẽ bị "cắt đi". Những người theo đạo Cơ Đốc nghĩ rằng điều này có thể ám chỉ khi Giê-su bị giết. Việc tìm hiểu ý nghĩa cụ thể của lời sấm về 70 tuần lễ đã khiến nhiều học giả Kinh Thánh bối rối và có nhiều ý kiến về điểm này.

Chú thích

  1. ^ NIV Study Bible. Grand Rapids, Michigan 49530, USA: Publishing House. 1995. ISBN 0310925681.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  2. ^ Reid, Stephen Breck (2000). “Daniel, Book of”. Trong Freedman, David Noel; Myers, Allen C. (biên tập). Eerdmans Dictionary of the Bible. Eerdmans. ISBN 9789053565032.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Kuda laut kerdil Satomi Holotipe Hippocampus satomiae Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Actinopterygii Ordo: Syngnathiformes Famili: Syngnathidae Genus: Hippocampus Spesies: H. satomiae Nama binomial Hippocampus satomiaeLourie and Kuiter, 2008 Hippocampus satomiae adalah salah satu kuda laut terkecil yang dikenal di dunia dengan panjang rata-rata 13,8 mm dan panjang sekitar 11,5 mm.[1] Kuda laut jenis ini adalah anggota famili Syngnathidae ya...

 

 

Prof. Dr. Ir.Ellen Joan KumaatM.Sc., DEA Rektor Universitas Sam Ratulangi ke-12PetahanaMulai menjabat 26 Juli 2014 PendahuluProf. Dr. Ir. H. Musliar Kasim M.S(sebagai Pejabat Rektor)PenggantiPetahanaRektor Universitas Sam Ratulangi Pejabat Informasi pribadiLahir(1960-07-09)9 Juli 1960Manado, IndonesiaKebangsaanIndonesiaSuami/istriProf. Dr. Hieryco Manalip, MSc, DEAAnakTeguh Andrew Ivan Manalip, Beng, MEM Christine Virgin ManalipOrang tuaNyong Kumaat Marlina SumendapAlma materUniversit...

 

 

Branch of pharmacology A graph depicting a typical time course of drug plasma concentration over 96 hours, with oral administrations every 24 hours. The main pharmacokinetic metrics are annotated. Steady state is reached after about 5 × 12 = 60 hours. Pharmacokinetics (from Ancient Greek pharmakon drug and kinetikos moving, putting in motion; see chemical kinetics), sometimes abbreviated as PK, is a branch of pharmacology dedicated to describing how the body affects a specific substance afte...

Kuwait (dettagli) (dettagli) (AR) لكل الكويت(IT) Per il Kuwait Kuwait - Localizzazione Dati amministrativiNome completoStato del Kuwait Nome ufficialeدولة الكويت Lingue ufficialiarabo CapitaleAl Kuwait  (3.925.000 ab. / 2014) PoliticaForma di governoMonarchia costituzionale (Emirato) EmiroMisha'al Al-Ahmad Al-Jaber Al Sabah Primo ministroMohammad Sabah Al-Salem Al-Sabah Indipendenza19 giugno 1961 dal Regno Unito Ingresso nell'ONU14 maggio 1963 Superficie...

 

 

Maarakeh bombingRuins of the mosqueLocationMaarakeh, Southern LebanonCoordinates33°16′N 35°18′E / 33.267°N 35.300°E / 33.267; 35.300Date4 March 1985Attack typeBombingDeaths15Injured55 The Maarakeh bombing took place on 4 March 1985, a bomb exploded in a Shiite religious center (Hussainiya) in the southern Lebanese village of Maarakeh.[1][2] 15 people were killed, including two leaders of the Amal movement that was fighting Israel, and 55 were in...

 

 

On the Beach at Night AlonePoster filmSutradaraHong Sang-sooDitulis olehHong Sang-sooPemeranKim Min-heeTanggal rilis Februari 2017 (2017-02) (Berlin) NegaraSouth KoreaBahasaKorean On the Beach at Night Alone (bahasa Korea: Bamui haebyun-eoseo honja) adalah film Korea Selatan produksi tahun 2017 bergenre drama yang disutradarai dan sekaligus ditulis skenarionya oleh Hong Sang-soo. Film ini terpilih sebagai salah satu peserta dalam Golden Bear perhelatan 67th Berlin International F...

Tantric practices in Tibetan Buddhism A painting of various Mahasiddhas practicing different tantric yogas. Part of a series onTibetan Buddhism Schools Nyingma Kadam Sakya Bodong Kagyu Jonang Gelug Rimé Key personalities First dissemination Padmasambhāva Śāntarakṣita Kamalaśīla Songtsen Gampo Trisong Detsen Ralpacan Second dissemination Atiśa Talika Abhayakirti Niguma Sukhasiddhi Milarepa Nyingma Yeshe Tsogyal Longchenpa Jigme Lingpa Patrul Rinpoche Dudjom Lingpa Mipham Kagyu Marpa R...

 

 

Filip Tapalović Nazionalità  Germania Croazia Altezza 182 cm Calcio Ruolo Centrocampista Termine carriera 2008 - giocatore Carriera Giovanili  Schalke 04 Squadre di club1 1995-1997 Bochum25 (0)1997-1999 Schalke 0418 (0)1999-2002 Monaco 186056 (2)2002-2005 Bochum44 (2)2005-2006 Wacker Innsbruck31 (0)2007-2008 Carl Zeiss Jena18 (2)2008 Rijeka8 (0) Nazionale 1996-1997 Croazia U-213 (0)2002 Croazia3 (0) 1 I due numeri indicano le presenze e le ...

 

 

Vincent Auriol Presiden Republik Prancis ke-16Ko-Pangeran AndorraMasa jabatan16 Januari 1947 – 16 Januari 1954PendahuluAlbert Lebrun(bukan presiden pada 1940-1947; Lebrun adalah Presiden terakhir setelah)Léon Blum(Presiden Pemerintahan Sementara)PenggantiRene Coty Informasi pribadiLahir27 Agustus 1884Revel, PrancisMeninggal1 Januari 1966(1966-01-01) (umur 81)Muret, PrancisPartai politikSosialis (SFIO)Suami/istriMichelle AucouturierSunting kotak info • L • B Jule...

For other uses, see Jérémie (disambiguation). Commune in Grand'Anse, HaitiJérémie JeremiCommuneJérémie (2007)Nickname(s): La Cité des PoètesThe City of Poets[1]JérémieLocation in HaitiCoordinates: 18°39′0″N 74°7′0″W / 18.65000°N 74.11667°W / 18.65000; -74.11667CountryHaitiDepartmentGrand'AnseArrondissementJérémieFounded1756[1]Government • MayorRonald ÉtiennePopulation (2003) • Metro31,000Time zo...

 

 

Popular Political Revolution in Guatemala Guatemalan RevolutionDateOctober 1944 – June 1954LocationGuatemalaAlso known asThe Ten Years of SpringCause Authoritarianism and police state Dispossession of communal lands of indigenous people by the administrations of Manuel Estrada Cabrera and Jorge Ubico in favor of the United Fruit Company Large reduction in labor rights MotiveLiberal democracyLand reformOutcome Ruling junta resigns First largely free presidential and parliamentary elections h...

 

 

American politician Senator Griffin redirects here. For other uses, see Senator Griffin (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Robert P. Griffin – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2022) (Learn how and when to remove this message) Robert P. GriffinGriffin c....

For the British broadcast commentator, see Mike Graham (journalist). Michael GrahamMichael Graham in 2009 giving a speech in downtown BostonBornLos Angeles, CaliforniaAlma materOral Roberts UniversityOccupationRadio hostYears active1998–present Michael Graham (/ɡræm/) is an American conservative media personality and commentator based in Boston. He is a political editor for NH Journal, a columnist for the Boston Herald and a CBS News analyst. Career Graham was born in Los Angele...

 

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

Maro Sebo Ilir MSIKecamatanNegara IndonesiaProvinsiJambiPemerintahan • CamatM. Amin, S.E., MM.Populasi (2020) • Total15,321 jiwaKode pos36655Kode Kemendagri15.04.08 Kode BPS1504042 Desa/kelurahan7 Desa/1 Kelurahan [[Kategori:Maro Sebo Ilir, {{{nama dati2}}}| ]] [[Kategori:Kecamatan di Kabupaten {{{nama dati2}}}|Maro Sebo Ilir]] Maro Sebo Ilir adalah sebuah Kecamatan di Kabupaten Batang Hari, Provinsi Jambi, Negara Indonesia. Di daerah ini banyak terdapat perk...

English brewer and politician For other uses, see Whitbread (disambiguation). Samuel WhitbreadParliamentary ProcedureWhitbread as caricatured by Spy (Leslie Ward) in Vanity Fair, August 1895Member of Parliamentfor BedfordIn office1852–1895Serving with Henry Stuart 1852–1854William Stuart 1854–1857 & 1859–1868Thomas Barnard 1857–1859James Howard 1868–1874Frederick Charles Polhill-Turner 1874–1880Charles Magniac 1880–1885Preceded byHenry StuartSir Harry Verney, BtSuc...

 

 

Daily newspaper in Minneapolis, Minnesota, US For the Wyoming newspaper, see Casper Star-Tribune. Star TribuneThe March 28, 2024, front pageof the Star TribuneTypeDaily newspaperFormatBroadsheetOwner(s)Star Tribune Media Company LLC (Glen Taylor)PublisherSteve GroveEditorSuki DardarianOpinion editorScott GillespieFoundedMay 25, 1867; 157 years ago (1867-05-25)(as the Minneapolis Tribune)August 19, 1920; 103 years ago (1920-08-19)(as the Minneapolis Daily St...

 

 

Spanish manufacturer of buses and coaches SunsundeguiA 2018 Sunsundegui SC5Company typeSociedade Anónima (S.A.)IndustryCommercial vehiclesFounded1944HeadquartersAlsasua, SpainKey peopleJosé Ignacio Murillo (MD)ProductsBuses and coachesRevenue€16 million (2022)Number of employees250 (2022)Websitewww.sunsundegui.com/en/ Sunsundegui is a bus and coach manufacturer based in Alsasua, Spain. History A 2005 Sunsundegui Sideral touring coach on Volvo B12B chassis seen in Sheffield The c...

Marg HelgenbergerMarg Helgenberger, November 2007LahirMary Margaret HelgenbergerNama lainMary HelgenbergerSuami/istriAlan Rosenberg (1989-sekarang) Mary Margaret Helgenberger (lahir 16 November 1958) merupakan seorang aktris berkebangsaan Amerika Serikat yang memenangkan Emmy dan Golden Globe Award. Perannya yang paling terkenal mungkin sebagai Catherine Willows di CSI: Crime Scene Investigation. Filmografi Columbus Day (2008) sebagai Alice Mr. Brooks (2007) sebagai Mrs. Brooks CSI: Cri...

 

 

Allium tribracteatum Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae Klad: Tracheophyta Klad: Angiospermae Klad: Monokotil Ordo: Asparagales Famili: Amaryllidaceae Genus: Allium Spesies: Allium tribracteatum Nama binomial Allium tribracteatumTorr. Allium tribracteatum adalah spesies tumbuhan yang tergolong ke dalam famili Amaryllidaceae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Asparagales. Spesies Allium tribracteatum sendiri merupakan bagian dari genus bawang Allium.[1] Nama ilmiah dari sp...