Model
|
Nexus One
|
Nexus S
|
Galaxy Nexus
|
Nexus 4
|
Nexus 5
|
Nexus 6
|
Nhà sản xuất
|
HTC
|
Samsung
|
LG
|
Motorola
|
Tình trạng
|
Ngưng sản xuất
|
Ngày phát hành
|
Tháng 1 năm 2010
|
Tháng 12 năm 2010
|
Tháng 11 năm 2011
|
Tháng 11 năm 2012
|
Tháng 10 năm 2013
|
Tháng 10 năm 2014
|
Ngưng sản xuất
|
19 tháng 7 năm 2010 (2010-07-19)[1]
|
24 tháng 5 năm 2012 (2012-05-24) (Sprint)[2]
8 tháng 6 năm 2012 (2012-06-08) (Mobilicity)[3]
|
29 tháng 10 năm 2012 (2012-10-29) (Google Play Store)[4]
|
1 tháng 11 năm 2013 (2013-11-01) (Google Play Store)[5][6]
|
—
|
—
|
Hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
Phiên bản Android
|
2.1 Eclair
|
2.3 Gingerbread
|
4.0 Ice Cream Sandwich
|
4.2 Jelly Bean
|
4.4 KitKat
|
5.0 Lollipop
|
Nâng cấp lên
|
2.3.6 Gingerbread
|
4.1.2 Jelly Bean
|
4.3 Jelly Bean
|
5.1 Lollipop
|
6.0 Marshmallow
|
7.0 N
|
Cập nhật cuối
|
Tháng 9 2011
|
Tháng 10 2012
|
Tháng 7 2013
|
Tháng 11 2014
|
—
|
Mạng di động
|
GSM 850/900/1800/1900 MHz UMTS 850/1900/2100 MHz or 900/1700/2100 MHz
|
GSM 850/900/1800/1900 MHz UMTS 900/1700/2100 MHz or 850/1900/2100 MHz CDMA2000 (4G version)
|
GSM 850/900/1800/1900 MHz UMTS 850/900/1700/1900/2100 MHz LTE 1900 MHz (phiên bản LTE)
|
GSM 850/900/1800/1900 MHz UMTS 850/900/1700/1900/2100 MHz LTE 1700 MHz hardware (vô hiệu hóa trong phần mềm)
|
GSM 850/900/1800/1900 MHz UMTS 850/900/1700/1900/2100 MHz LTE
|
TBA
|
Tốc độ dữ liệu
|
GPRS Class 10 HSUPA 2 Mbit/s HSDPA 7.2 Mbit/s
|
HSUPA 5.76 Mbit/s HSDPA 7.2 Mbit/s WiMAX (bản 4G)
|
HSUPA 5.76 Mbit/s HSDPA 21 Mbit/s
|
HSDPA 42 Mbit/s HSPA+ DC-HSPA+
|
TBA
|
Kích thước
|
119 mm (4,7 in) H 59,8 mm (2,35 in) W 11,5 mm (0,45 in) D
|
123,9 mm (4,88 in) H 63,0 mm (2,48 in) W 10,8 mm (0,43 in) D
|
135,5 mm (5,33 in) H 67,94 mm (2,675 in) W 8,94 mm (0,352 in) D 9,47 mm (0,373 in) D (LTE)[7]
|
133,9 mm (5,27 in) H 68,7 mm (2,70 in) W 9,1 mm (0,36 in) D
|
137,84 mm (5,427 in) H 69,17 mm (2,723 in) W 8,59 mm (0,338 in) D
|
159,26 mm (6,270 in) H 82,98 mm (3,267 in) W 10,06 mm (0,396 in) D
|
Khối lượng
|
130 g (4,6 oz)
|
129,0 g (4,55 oz) bản AMOLED, 140,0 g (4,94 oz) bản Super Clear LCD
|
135 g (4,8 oz)
|
139 g (4,9 oz)
|
130 g (4,6 oz)
|
184 g (6,5 oz)
|
Chipset
|
Qualcomm Snapdragon 8250
|
Samsung Exynos 3
|
Texas Instruments OMAP 4460
|
Qualcomm Snapdragon S4 Pro
|
Qualcomm Snapdragon 800
|
Qualcomm Snapdragon 805
|
CPU
|
1 GHz Qualcomm Scorpion
|
1 GHz lõi đơn ARM Cortex-A8
|
1.2 GHz lõi kép ARM Cortex-A9
|
1.5 GHz lõi tứ Qualcomm Krait
|
2.3 GHz lõi tứ Qualcomm Krait 400
|
2.7 GHz lõi tứ Qualcomm
|
Đồ họa
|
Qualcomm Adreno 200
|
200 MHz PowerVR SGX 540 GPU
|
384 MHz PowerVR SGX540[8]
|
Qualcomm Adreno 320
|
Qualcomm Adreno 330
|
Qualcomm Adreno 420
|
RAM
|
512 MB
|
1 GB
|
2 GB
|
3 GB
|
Bộ nhớ trong
|
512 MB (190 MB bộ nhớ ứng dụng)
|
16 GB iNAND (được phân 1 GB bộ nhớ trong)
|
16 hoặc 32 GB[9][10][11]
|
8 hoặc 16 GB
|
16 hoặc 32 GB
|
32 hoặc 64 GB
|
Bộ nhớ mở rộng
|
Khe microSDHC (hỗ trợ tối đa 32 GB)
|
Không
|
Khả năng kết nối
|
3.5 mm TRRS A-GPS Bluetooth v2.1 + EDR micro USB 2.0 Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n
|
Bổ sung: NFC
|
Bổ sung: DLNA USB On-The-Go MHL Bluetooth (3.0, 4.0 tương thích phần cứng) Wi-Fi 802.11a/b/g/n
|
Bổ sung: SlimPort-HDMI
|
Còn có: 802.11a/b/g/n/ac USB On-The-Go[12]
|
TBA
|
WLAN/BT
|
Broadcom BCM4329 [13]
|
Broadcom BCM4329 [14]
|
Broadcom BCM4330 [15]
|
Qualcomm
|
Broadcom BCM4339 [16]
|
TBA
|
GPS
|
Qualcomm
|
|
CSR GSD4T 9600
|
Qualcomm
|
Qualcomm
|
TBA
|
NFC
|
—
|
|
NXP PN65N
|
BCM20793S
|
BCM20793M
|
TBA
|
Pin
|
Pin Li-ion rời 1400 mAh
|
Pin Li-ion rời 1500 mAh
|
Pin rời 1750 mAh (phiên bản HSPA+)[9] 1850 mAh (phiên bản LTE)[17]
|
Pin polyme Lithium 2100 mAh
|
Pin polyme Lithium 2300 mAh
|
Phím phía trước
|
Phím cảm ứng điện dung
|
Cảm ứng trên màn hình
|
Tính năng mới
|
Đa chạm cảm ứng điện dung gia tốc kế 3 chiều A-GPS Cảm ứng ánh sáng Microphone Compa điện tử Cảm biến khoảng cách Nút nhấn Banh lăn
|
Phím chạm điện dung Compa điện tử Điểm phát sóng WiFi Truyền Internet qua USB Lớp hiển thị khử dầu SIP VoIP bỏ banh lăn
|
Áp kế Compa điện tử 3 chiều Micro kép để khử nhiễu chủ động Wi-Fi Direct Lớp hiển thị khử dầu
|
Sạc không dây Patented Crystal Reflection Process
|
LTE, 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi Tổng hợp các bước phát hiện và đếm Gorilla Glass 3[18]
Loại bỏ lớp kính đằng sau
|
TBA
|
Hiển thị
|
Khi ra mắt: AMOLED Về sau: SuperLCD 3,7 in (94 mm) 480×800 px 254 ppi (0.38 Megapixels) Tỷ lệ 3:5 WVGA 24-bit màu Tỷ lệ tương phản 100.000:1 contrast tỷ lệ phản hồi 1 ms
|
800×480 px (0,37 megapixel), 4,0 in (10 cm) đường chéo (2.06×3.43 in), 233 ppi, WVGA Super AMOLED PenTile[19] hoặc hiển thị Super Clear LCD (GT-i9023)
|
4,65 in (118 mm) đường chéo HD Super AMOLED với Ma trận RGBG (PenTile)[20] 1280×720 px *(316ppi) tỷ lệ 16:9 thời gian phản hồi 10 µs
|
4,7 in (120 mm) đường chéo "TrueHD+" IPS với Corning Gorilla Glass 2 1280×768 px (320 ppi) tỷ lệ 15:9
|
4,95 in (126 mm) đường chéo "TrueHD+" IPS 1080x1920 px (445 ppi) tỉ lệ 9:16
|
5,96 in (151 mm) AMOLED 1.440x2.560 px (493 ppi) tỉ lệ 9:16
|
Camera mặt sau
|
5 megapixel (2.560×1.920) LED flash quay video 720×480 với 20 fp/s hoặc cao hơn[21]
|
5 megapixel (2.560×1.920) LED flash
|
5 MP (2.592×1.936) zero shutter lag,[22] LED flash đơn quay video 1080p (1.920×1.080 @ 24 fps)[23]
|
8 MP (3.264×2.448) cảm viến chiếu sáng với LED flash, quay video 1080p @ 22 fp/s
|
8 MP (3.264×2.448) quay video 1080p (1.920x1.080) @ 30 fps LED flash Ổn định hình ảnh
|
13 MP sensor Ổn định hình ảnh quang học Dual LED ring flash f/2.0 aperture quay video 4K tại 30fps
|
Camera mặt trước
|
—
|
0.3 MP (640×480)
|
1.3 MP quay video 720p (1.280x720) @ 30fps[23]
|
2 MP
|
Loại SIM
|
Mini-SIM
|
Micro-SIM
|
Nano-SIM
|
Định dạng phương tiện
|
Audio AAC, AAC+, eAAC+, AMR-NB, AMR-WB, MP3, MIDI, OGG, WAV Image BMP, GIF, JPEG, PNG Video H.263, H.264, MPEG-4 SP
|
Audio AAC, AAC+, eAAC+, AMR, AMR-NB, MP3, OGG Video H.264, H.263, MPEG-4, VP8
|
Audio AC3, eAAC+, FLAC, MP3, Vorbis, WAV Video H.263, H.264, MP4, WebM
|
Audio AAC, AC3, AAC+, eAAC+, MIDI, MP3, WAV Video H.263, H.264, MP4
|
TBA
|
Tham khảo
|
[21][24][25][26][27][28]
|
|
|
[29]
|
[30]
|
[31]
|