Ở Nhật Bản , Sesshō (摂政 (Nhiếp chính) , Sesshō ? ) là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành. Kampaku (関白 (Quan bạch) , Kampaku ? ) theo lý thuyết là một cố vấn cao cấp của Thiên hoàng, nhưng bao hàm cả thư ký thứ nhất và nhiếp chính, trợ giúp cho ấu chúa. Trong thời kỳ Heian , họ là người nắm thực quyền ở Nhật Bản. Có rất ít sự khác nhau giữa hai tước vị này, và vài người chỉ thay đổi tước hiệu khi ấu chúa đã đến tuổi trưởng thành, hay Thiên hoàng đã lớn thoái vị hay chết và được thay thế bởi một ấu chúa. Hai tước hiệu này thường được biết đến với tên Sekkan (摂関 (Nhiếp quan) , Sekkan ? ) , và gia đình giữ tước hiệu này gọi là Sekkan-ke hay gia đình Sekkan.. Sau thời đại Heian, Mạc phủ nắm giữ quyền lực thì Nhiếp chính quan bạch vẫn tồn tại nhưng chỉ còn là hình thức.
Một kampaku về hưu được gọi là Taikō (太閤 (Thái Cáp) , Taikō ? ) , nhưng thường được dùng để chỉ Toyotomi Hideyoshi . Điều này có lẽ do ông là người nổi bật nhất trong số Nhiếp chính quan bạch.
Lịch sử
Thuở ban đầu, chỉ có thành viên hoàng gia mới được phong tước Nhiếp chính. Theo sách Kojiki thì Thiên hoàng Ojin được mẹ mình là Thiên hoàng Jingu phụ chính, nhưng không chắc đó có phải là thực tế lịch sử không. Sessho đầu tiên được lịch sử ghi nhận là Thái tử Shotoku , người phụ chính cho nữ Thiên hoàng Suiko .
Gia tộc Fujiwara là những người đầu tiên nắm danh hiệu Nhiếp chính Quan bạch. Chính xác hơn là những tước hiệu này do Fujiwara Hokke và các hậu duệ của ông nắm giữ (gia đình Fujiwara ở phía Bắc), Fujiwara no Yoshifusa là một trong số đó.
Năm 844 , Fujiwara no Yoshifusa trở thành Nhiếp chính. Ông là Nhiếp chính đầu tiên không thuộc hoàng gia. Năm 876 , Fujiwara no Mototsune , cháu trai và con nuôi của Yoshifusa, được bổ nhiệm vào một tước hiệu mới ra đời, Quan bạch.
Sau Fujiwara no Michinaga và Fujiwara no Yorimichi , hậu duệ của họ đều nắm cả hai chức vụ này. Vào thế kỷ 12 Ngũ gia trong số các hậu duệ của Yorimichi được gọi là Sekke : gia đình Konoe , gia đình Kujō , gia đình Ichijō , gia đình Takatsukasa và gia đình Nijō . Cả gia đình Konoe và gia đình Kujō đều bắt nguồn từ Fujiwara no Tadamichi , hậu duệ của Yorimichi. Những gia đình khác bắt nguồn từ hai trong số những gia đình còn lại. Cho đến thời Minh Trị Duy Tân vào năm 1868, 5 gia đình này vẫn độc chiếm hai chức vụ này, trù trường hợp của Toyotomi Hideyoshi và cháu trai của ông Toyotomi Hidetsugu .
Dưới triều Minh Trị (1867 - 1912), chức vụ và tước hiệu Quan bạch không còn được sử dụng nữa. Thiên hoàng Minh Trị bãi bỏ chức vụ này năm 1872, năm 1885 ông đặt ra chức Nội các Tổng lý Đại thần của người đứng đầu Nội các. Ngày nay, theo Luật Hoàng gia , chức vụ nhiếp chính chỉ được hạn chế trong Hoàng gia . Thái tử Hirohito , trước khi trở thành Thiên Hoàng Chiêu Hòa thì giữ chức vụ nhiếp chính từ năm 1921 đến năm 1926 cho Thiên hoàng Đại Chính .
Danh sách
Danh sách Nhiếp chính và Quan bạch theo thú thự thời gian.[ 1] Danh sách chưa này vẫn chưa đầy đủ.
Nhiếp chính
Quan bạch
Thời gian tại vị
Thiên hoàng
Thái tử Shōtoku
15 tháng 5 năm 593 – 8 tháng 4 năm 622
Thiên hoàng Suiko
Thái tử Naka no Ōe
14 tháng 2 năm 655 – 24 tháng 8 năm 661
Thiên hoàng Saimei
Thái tử Kusakabe
19 tháng 3 năm 681 – 1 tháng 10 năm 686
Thiên hoàng Tenmu
Fujiwara no Yoshifusa
858 – 872
Thiên hoàng Seiwa
Fujiwara no Mototsune
872 – 880
Thanh Hòa, Thiên hoàng Yōzei
Fujiwara no Mototsune
880 – 890
Thiên hoàng Yōzei, Thiên hoàng Kōkō , Thiên hoàng Uda
Fujiwara no Tadahira
930 – 941
Thiên hoàng Suzaku
Fujiwara no Tadahira
941 – 949
Thiên hoàng Suzaku, Thiên hoàng Murakami
Fujiwara no Saneyori
967 – 969
Thiên hoàng Reizei
Fujiwara no Saneyori
969 – 970
Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Koretada
970 – 972
Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Kanemichi
972 – 977
Thiên hoàng En'yū
Fujiwara no Yoritada
977 – 986
Thiên hoàng En'yū, Thiên hoàng Kazan
Fujiwara no Kaneie
986 – 990
Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Kaneie
5 tháng 5 (lịch âm), 990 – 8 tháng 5, 990
Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka
8 tháng 5, 990 – 26 tháng 5, 990
Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka
990 – 993
Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michitaka
993 – 995
Thiên hoàng Nhất Điều
Fujiwara no Michikane
28 tháng 4, 995 – 8 tháng 5, 995
Thiên hoàng Ichijō
Fujiwara no Michinaga
1016 – 1017
Thiên hoàng Go-Ichijō
Fujiwara no Yorimichi
1017 – 1019
Thiên hoàng Go-Ichijō
Fujiwara no Yorimichi
1019 – 1067
Thiên hoàng Go-Ichijō, Thiên hoàng Go-Suzaku , Thiên hoàng Go-Reizei
Fujiwara no Norimichi
1068 – 1075
Thiên hoàng Go-Reizei,Thiên hoàng Go-Sanjō , Thiên hoàng Shirakawa
Fujiwara no Morozane
1075 – 1086
Thiên hoàng Shirakawa
Fujiwara no Morozane
1086 – 1090
Thiên hoàng Shirakawa, Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Morozane
1090 – 1094
Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Moromichi
1094 – 1099
Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Tadazane
1105 – 1107
Thiên Hoàng Horikawa
Fujiwara no Tadazane
1107 – 1113
Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadazane
1113 – 1121
Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadamichi
1121 – 1123
Thiên Hoàng Toba
Fujiwara no Tadamichi
1123 – 1129
Thiên Hoàng Sutoku
Fujiwara no Tadamichi
1129 – 1141
Thiên Hoàng Sutoku
Fujiwara no Tadamichi
1141 – 1150
Thiên Hoàng Konoe
Fujiwara no Tadamichi
1150 – 1158
Thiên Hoàng Konoe, Thiên Hoàng Go-Shirakawa
Konoe Motozane
1158 – 1165
Thiên Hoàng Nijō
Konoe Motozane
1165 – 1166
Thiên Hoàng Rokujō
Fujiwara no Motofusa
1166 – 1172
Thiên Hoàng Rokujō, Thiên Hoàng Takakura
Fujiwara no Motofusa
1172 – 1179
Thiên Hoàng Takakura
Konoe Motomichi
1179 – 1180
Thiên Hoàng Takakura
Konoe Motomichi
1180 – 1183
Thiên Hoàng Antoku
Matsudono Moroie
1183 – 1184
Thiên Hoàng Antoku
Konoe Motomichi
1184 – 1186
Thiên Hoàng Antoku, Thiên Hoàng Go-Toba
Kujō Kanezane
1186 – 1191
Thiên Hoàng Go-Toba
Kujō Kanezane
1191 – 1196
Thiên Hoàng Go-Toba
Konoe Motomichi
1196 – 1198
Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Motomichi
1198 – 1202
Thiên Hoàng Tsuchimikado
Kujō Yoshitsune
1202 – 1206
Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Iezane
1206
Thiên Hoàng Tsuchimikado
Konoe Iezane
1206 – 1221
Thiên Hoàng Tsuchimikado, Thiên Hoàng Juntoku
Kujō Michiie
1221
Thiên Hoàng Chūkyō
Konoe Iezane
1221 – 1223
Thiên Hoàng Go-Horikawa
Konoe Iezane
1223 – 1228
Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Michiie
1228 – 1231
Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Norizane
1231 – 1232
Thiên Hoàng Go-Horikawa
Kujō Norizane
1232 – 1235
Thiên Hoàng Shijō
Kujō Michiie
1235 – 1237
Thiên Hoàng Shijō
Konoe Kanetsune
1237 – 1242
Thiên Hoàng Shijō
Konoe Kanetsune
1242
Thiên Hoàng Go-Saga
Nijō Yoshizane
1242 – 1246
Thiên Hoàng Go-Saga
Ichijō Sanetsune
1246
Thiên Hoàng Go-Saga
Ichijō Sanetsune
1246 – 1247
Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Konoe Kanetsune
1247 – 1252
Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Takatsukasa Kanehira
1252 – 1254
Thiên Hoàng Go-Fukakusa
Takatsukasa Kanehira
1254 – 1261
Thiên Hoàng Go-Fukakusa, Thiên Hoàng Kameyama
Nijō Yoshizane
1261 – 1265
Thiên Hoàng Kameyama
Ichijō Sanetsune
1265 – 1267
Thiên Hoàng Kameyama
Konoe Motohira
1267 – 1268
Thiên Hoàng Kameyama
Takatsukasa Mototada
1268 – 1273
Thiên Hoàng Kameyama
Kujō Tadaie
1273 – 1274
Thiên Hoàng Kameyama
Kujō Tadaie
1274
Thiên Hoàng Go-Uda
Ichijō Ietsune
1274 – 1275
Thiên Hoàng Go-Uda
Takatsukasa Kanehira
1275 – 1278
Thiên Hoàng Go-Uda
Takatsukasa Kanehira
1278 – 1287
Thiên Hoàng Go-Uda
Nijō Morotada
1287 – 1289
Thiên Hoàng Go-Uda, Thiên Hoàng Fushimi
Konoe Iemoto
1289 – 1291
Thiên Hoàng Fushimi
Kujō Tadanori
1291 – 1293
Thiên Hoàng Fushimi
Konoe Iemoto
1293 – 1296
Thiên Hoàng Fushimi
Takatsukasa Kanetada
1296 – 1298
Thiên Hoàng Fushimi
Takatsukasa Kanetada
1298
Thiên Hoàng Go-Fushimi
Nijō Kanemoto
1298 – 1300
Thiên Hoàng Go-Fushimi
Nijō Kanemoto
1300 – 1305
Thiên Hoàng Go-Fushimi, Thiên Hoàng Go-Nijō
Kujō Moronori
1305 – 1308
Thiên Hoàng Go-Nijō
Kujō Moronori
1308
Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira
1308 – 1311
Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira
1311 – 1313
Thiên Hoàng Hanazono
Konoe Iehira
1313 – 1315
Thiên Hoàng Hanazono
Takatsukasa Fuyuhira
1315 – 1316
Thiên Hoàng Hanazono
Nijō Michihira
1316 – 1318
Thiên Hoàng Hanazono, Thiên Hoàng Go-Daigo
Ichijō Uchitsune
1318 – 1323
Thiên Hoàng Go-Daigo
Kujō Fusazane
1323 – 1324
Thiên Hoàng Go-Daigo
Takatsukasa Fuyuhira
1324 – 1327
Thiên Hoàng Go-Daigo
Nijō Michihira
1327 – 1330
Thiên Hoàng Go-Daigo
Konoe Tsunetada
1330
Thiên Hoàng Go-Daigo
Takatsukasa Fuyunori
1330 – 1333
Thiên Hoàng Go-Daigo, Thiên Hoàng Kōgon
Konoe Tsunetada
1336 – 1337
Thiên Hoàng Kōmyō
Konoe Mototsugu
1337 – 1338
Thiên Hoàng Kōmyō
Ichijō Tsunemichi
1338 – 1342
Thiên Hoàng Kōmyō
Kujō Michinori
1342
Thiên Hoàng Kōmyō
Takatsukasa Morohira
1342 – 1346
Thiên Hoàng Kōmyō
Nijō Yoshimoto
1346 – 1358
Thiên Hoàng Kōmyō, Thiên Hoàng Sukō , Thiên Hoàng Go-Kōgon
Kujō Tsunenori
1358 – 1361
Thiên Hoàng Go-Kōgon
Konoe Michitsugu
1361 – 1363
Thiên Hoàng Go-Kōgon
Nijō Yoshimoto
1363 – 1367
Thiên Hoàng Go-Kōgon
Takatsukasa Fuyumichi
1367 – 1369
Thiên Hoàng Go-Kōgon
Nijō Moroyoshi
1369 – 1375
Thiên Hoàng Go-Kōgon, Thiên Hoàng Go-En'yū
Kujō Tadamoto
1375 – 1379
Thiên Hoàng Go-En'yū
Nijō Morotsugu
1379 – 1382
Thiên Hoàng Go-En'yū
Nijō Yoshimoto
1382 – 1388
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Konoe Kanetsugu
1388
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Yoshimoto
1388
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Yoshimoto
1388
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Morotsugu
1388 – 1394
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu
1394 – 1398
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Morotsugu
1398 – 1399
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu
1399 – 1408
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Konoe Tadatsugu
1408 – 1409
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Nijō Mitsumoto
1409 – 1410
Thiên Hoàng Go-Komatsu
Ichijō Tsunetsugu
1410 – 1418
Thiên Hoàng Go-Komatsu, Hoàng đế Shōkō
Kujō Mitsuie
1418 – 1424
Thiên Hoàng Shōkō
Nijō Mochimoto
1424 – 1428
Thiên Hoàng Shōkō
Nijō Mochimoto
1428 – 1432
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Kaneyoshi
1432
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimoto
1432 – 1433
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimoto
1433 – 1445
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Konoe Fusatsugu
1435 – 1447
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Ichijō Kaneyoshi
1447 – 1453
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Takatsukasa Fusahira
1454 – 1455
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimichi
1455 – 1458
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Ichijō Norifusa
1458 – 1463
Thiên Hoàng Go-Hanazono
Nijō Mochimichi
1463 – 1467
Thiên Hoàng Go-Hanazono, Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Kaneyoshi
1467 – 1470
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Nijō Masatsugu
1470 – 1476
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Kujō Masamoto
1476 – 1479
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Konoe Masaie
1479 – 1483
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Takatsukasa Masahira
1483 – 1487
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Kujō Masatada
1487 – 1488
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Fuyuyoshi
1488 – 1493
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Konoe Hisamichi
1493 – 1497
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Nijō Hisamoto
1497
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado
Ichijō Fuyuyoshi
1497 – 1501
Thiên Hoàng Go-Tsuchimikado, Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Kujō Hisatsune
1501 – 1513
Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Konoe Hisamichi
1513 – 1514
Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Takatsukasa Kanesuke
1514 – 1518
Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Nijō Korefusa
1518 – 1525
Thiên Hoàng Go-Kashiwabara
Konoe Taneie
1525 – 1533
Thiên Hoàng Go-Kashiwabara, Thiên Hoàng Go-Nara
Kujō Tanemichi
1533 – 1534
Thiên Hoàng Go-Nara
Nijō Korefusa
1534 – 1536
Thiên Hoàng Go-Nara
Konoe Taneie
1536 – 1542
Thiên Hoàng Go-Nara
Takatsukasa Tadafuyu
1542 – 1545
Thiên Hoàng Go-Nara
Ichijō Fusamichi
1545 – 1548
Thiên Hoàng Go-Nara
Nijō Haruyoshi
1548 – 1553
Thiên Hoàng Go-Nara
Ichijō Kanefuyu
1553 – 1554
Thiên Hoàng Go-Nara
Konoe Sakihisa
1554 – 1568
Thiên Hoàng Go-Nara, Thiên Hoàng Ōgimachi
Nijō Haruyoshi
1568 – 1578
Thiên Hoàng Ōgimachi
Kujō Kanetaka
1578 – 1581
Thiên Hoàng Ōgimachi
Ichijō Uchimoto
1581 – 1585
Thiên Hoàng Ōgimachi
Nijō Akizane
1585
Thiên Hoàng Ōgimachi
Toyotomi Hideyoshi
1581 – 1591
Thiên Hoàng Ōgimachi, Thiên Hoàng Go-Yōzei
Toyotomi Hidetsugu
1591 – 1595
Thiên Hoàng Go-Yōzei
Kujō Kanetaka
1600 – 1604
Thiên Hoàng Go-Yōzei
Konoe Nobutada
1605 – 1606
Thiên Hoàng Go-Yōzei
Takatsukasa Nobufusa
1606 – 1608
Thiên Hoàng Go-Yōzei
Kujō Yukiie
1608 – 1612
Thiên Hoàng Go-Yōzei, Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Takatsukasa Nobuhisa
1612 – 1615
Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Nijō Akizane
1615 – 1619
Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Kujō Yukiie
1619 – 1623
Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Konoe Nobuhiro
1623 – 1629
Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Ichijō Akiyoshi
1629
Thiên Hoàng Go-Mizunoo
Ichijō Akiyoshi
1629 – 1635
Thiên Hoàng Meishō
Nijō Yasumichi
1635 – 1647
Thiên Hoàng Meishō, Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Kujō Michifusa
1647
Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Ichijō Akiyoshi
1647
Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Ichijō Akiyoshi
1647 – 1651
Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Konoe Hisatsugu
1651 – 1653
Thiên Hoàng Go-Kōmyō
Nijō Mitsuhira
1653 – 1663
Thiên Hoàng Go-Kōmyō, Thiên Hoàng Go-Sai
Nijō Mitsuhira
1663 – 1664
Thiên Hoàng Reigen
Takatsukasa Fusasuke
1664 – 1668
Thiên Hoàng Reigen
Takatsukasa Fusasuke
1668 – 1682
Thiên Hoàng Reigen
Ichijō Kaneteru
1682 – 1687
Thiên Hoàng Reigen
Ichijō Kaneteru
1687 – 1689
Thiên Hoàng Higashiyama
Ichijō Kaneteru
1689 – 1690
Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Motohiro
1690 – 1703
Thiên Hoàng Higashiyama
Takatsukasa Kanehiro
1703 – 1707
Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Iehiro
1707 – 1709
Thiên Hoàng Higashiyama
Konoe Iehiro
1709 – 1712
Thiên Hoàng Nakamikado
Kujō Sukezane
1712 – 1716
Thiên Hoàng Nakamikado
Kujō Sukezane
1716 – 1722
Thiên Hoàng Nakamikado
Nijō Tsunahira
1722 – 1726
Thiên Hoàng Nakamikado
Konoe Iehisa
1726 – 1736
Thiên Hoàng Nakamikado, Thiên Hoàng Sakuramachi
Nijō Yoshitada
1736 – 1737
Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Kaneka
1737 – 1746
Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Michika
1746 – 1747
Thiên Hoàng Sakuramachi
Ichijō Michika
1747 – 1755
Thiên Hoàng Momozono
Ichijō Michika
1755 – 1757
Thiên Hoàng Momozono
Konoe Uchisaki
1757 – 1762
Thiên Hoàng Momozono
Thiên Hoàng Uchisaki
1762 – 1772
Thiên Hoàng Go-Sakuramachi , Thiên Hoàng Go-Momozono
Konoe Uchisaki
1772 – 1778
Thiên Hoàng Go-Momozono
Kujō Naozane
1778 – 1779
Thiên Hoàng Go-Momozono
Kujō Naozane
1779 – 1785
Thiên Hoàng Kōkaku
Kujō Naozane
1785 – 1787
Thiên Hoàng Kōkaku
Takatsukasa Sukehira
1787 – 1791
Thiên Hoàng Kōkaku
Ichijō Teruyoshi
1791 – 1795
Thiên Hoàng Kōkaku
Takatsukasa Masahiro
1795 – 1814
Thiên Hoàng Kōkaku
Ichijō Tadayoshi
1814 – 1823
Thiên Hoàng Kōkaku, Thiên hoàng Nhân Hiếu
Takatsukasa Masamichi
1823 – 1856
Thiên hoàng Nhân Hiếu, Thiên hoàng Hiếu Minh
Kujō Hisatada
1856 – 1862
Thiên hoàng Hiếu Minh
Konoe Tadahiro
1862 – 1863
Thiên hoàng Hiếu Minh
Takatsukasa Sukehiro
1863
Thiên hoàng Hiếu Minh
Nijō Nariyuki
1863 – 1866
Thiên hoàng Hiếu Minh
Nijō Nariyuki
1867
Thiên hoàng Minh Trị
Thái tử Hirohito
21 tháng 5 năm 1921 – 21 tháng 12 năm 1926
Thiên hoàng Đại Chính
Tham khảo
^ ネケト. “摂政・関白” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007 . , and “摂政・関白の一覧” . Japanese Wikipedia (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007 . . Khi hai nguồn khác nhau, chúng tôi tuân theo nguồn thứ nhất.
Xem thêm