Rock with You (bài hát của Michael Jackson)

"Rock with You"
Đĩa đơn của Michael Jackson
từ album Off the Wall
Mặt B
  • "Get on the Floor"
  • "Working Day and Night"
Phát hành3 tháng 11 năm 1979 (1979-11-03)
Thu âm1978 – 1979
Thể loại
Thời lượng
  • 3:38 (bản album)
  • 3:20 (bản đĩa đơn)
Hãng đĩa
Sáng tácRod Temperton
Sản xuấtQuincy Jones
Thứ tự đĩa đơn của Michael Jackson
"Don't Stop 'Til You Get Enough"
(1979)
"Rock with You"
(1979)
"Off the Wall"
(1980)
Video âm nhạc
"Rock with You" trên YouTube

"Rock with You" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson nằm trong album phòng thu thứ năm của anh, Off the Wall (1979). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album vào ngày 3 tháng 11 năm 1979 bởi Epic RecordsCBS Records. Bài hát được viết lời bởi Rod Temperton, người cũng viết lời cho bài hát cùng tên với album và sẽ tiếp tục hợp tác với Jackson cho bài hát năm 1982 "Thriller", trong khi phần sản xuất được đảm nhận bởi Quincy Jones, cộng tác viên quen thuộc xuyên suốt sự nghiệp của nam ca sĩ. Ban đầu được sáng tác với dự định sẽ do Karen Carpenter thể hiện trong album hát đơn đầu tiên của cô nhưng đã bị từ chối, "Rock with You" là một bản discoR&B mang nội dung đề cập đến một người đàn ông mong muốn tận hưởng niềm vui với người yêu của mình trên sàn nhảy.

Sau khi phát hành, "Rock with You" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu hấp dẫn, chất giọng của Jackson và quá trình sản xuất nó. Ngoài ra, bài hát cũng tiếp nhận những thành công lớn về mặt thương mại, đứng đầu bảng xếp hạng ở Tây Ban Nha và lọt vào top 10 ở một số quốc gia trên thế giới, bao gồm những thị trường nổi bật như Úc, Canada, Ý, New Zealand và Vương quốc Anh. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong bốn tuần liên tiếp, trở thành đĩa đơn quán quân thứ ba trong sự nghiệp của Jackson cũng như là một trong những tác phẩm thành công cuối cùng của kỷ nguyên disco tại đây. Sau khi Jackson đột ngột qua đời vào năm 2009, bài hát đã xuất hiện trở lại trên những bảng xếp hạng thuộc nhiều quốc gia trên toàn cầu.

Video ca nhạc cho "Rock with You" được đạo diễn bởi Bruce Gowers, trong đó bao gồm những cảnh Jackson hát trong một căn phòng với trang phục lấp lánh và nhảy dưới ánh đèn laser phía sau. Kể từ khi phát hành, nam ca sĩ đã trình diễn nó trong nhiều chuyến lưu diễn dưới cương vị thành viên của The Jacksons và nghệ sĩ hát đơn, cũng như được dự định thể hiện trong chuỗi những buổi hòa nhạc This Is It (2009-10) nhưng đã không thể thực hiện. Ngoài ra, nó còn được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ khác nhau, bao gồm Diana Ross, Usher, Bruno Mars, Jessie JTori Kelly. "Rock with You" còn xuất hiện trong nhiều album tuyển tập của nam ca sĩ, như HIStory Begins (1995), Number Ones (2003), The Ultimate Collection (2004), The Essential Michael Jackson (2005) và King of Pop (2008).

Danh sách bài hát

Xếp hạng

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Anh Quốc (BPI)[29] Bạc 399,000[28]
Hoa Kỳ (RIAA)[30] 2× Bạch kim 2.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Michael Jackson – Rock With You”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ “Michael Jackson – Rock With You”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “Michael Jackson – Rock With You”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Michael Jackson – Rock With You (Hybrid)”. Discogs.com. Discogs. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ “Forum – ARIA Charts: Special Occasion Charts – CHART POSITIONS PRE 1989”. Australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “RPM 100 Singles”. RPM. Library and Archives Canada. ngày 1 tháng 3 năm 1980. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ "Lescharts.com – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Michael Jackson - Rock With You” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  9. ^ "The Irish Charts – Search Results – Rock With You" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ "Italiancharts.com – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ “Michael Jackson - Chart History”. Japan Hot 100. for Michael Jackson. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ "Dutchcharts.nl – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ "Charts.nz – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ "Spanishcharts.com – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ "Swisscharts.com – Michael Jackson – Rock With You" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  16. ^ "Michael Jackson: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  17. ^ "Michael Jackson Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ "Michael Jackson Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2017.
  19. ^ "Michael Jackson Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ “Forum - ARIA Charts: Special Occasion Charts – Top 100 End of Year AMR Charts – 1980s”. Australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  21. ^ “Top 100 Singles”. RPM. ngày 20 tháng 12 năm 1980. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  22. ^ “Official New Zealand Music Chart - End of Year Charts 1980”. Recorded Music NZ. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  23. ^ “Chart File”. Record Mirror. London, England: Spotlight Publications: 37. 21 tháng 3 năm 1981.
  24. ^ a b “1980 Year-end Charts: Number 1 Awards” (PDF). Billboard. ngày 20 tháng 12 năm 1980. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  25. ^ “Billboard's Top Songs of the '80s: Page 1”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  26. ^ “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  27. ^ “Greatest of All Time Hot R&B/Hip-Hop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  28. ^ Copsey, Rob (27 tháng 8 năm 2018). “Michael Jackson Top 60 songs on the official chart”. Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  29. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Michael Jackson – Rock with You” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Rock with You vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  30. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Michael Jackson – Rock with You” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Pioneer 10 – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTORPioneer 10 pada fase akhir pembangunannya. Pioneer 10 adalah sebuah wahana antariksa pertama yang melampaui sabuk asteroid, dan juga yang per...

 

 

Lemak tubuh merupakan kandungan lemak yang terdapat dalam tubuh manusia. Kadar lemak tubuh manusia yang dalam keadaan seimbang digunakan sebagai cadangan energi bagi manusia dalam melakukan kegiatan sehari-hari. Lemak tubuh dengan kadar yang berlebihan akan menyebabkan kegemukan pada manusia. Pengurangan kadar lemak tubuh dilakukan melalui olahraga atau diet.[1] Persentase lemak tubuh diperoleh melalui perbandingan antara massa lemak tubuh dengan berat badan secara keseluruhan.[2&...

 

 

Об экономическом термине см. Первородный грех (экономика). ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Ран�...

Election for the Governor of Vermont 1786 Vermont Republic gubernatorial election ← 1785 October 12, 1786 (1786-10-12) 1787 →   Nominee Thomas Chittenden Party Independent Governor before election Thomas Chittenden Independent Elected Governor Thomas Chittenden Independent Elections in Vermont Federal government Presidential elections 1792 1796 1800 1804 1808 1812 1816 1820 1824 1828 1832 1836 1840 1844 1848 1852 1856 1860 1864 1868 1872 1876 1880 188...

 

 

2008 2015 (départementales) Élections cantonales de 2011 dans le Morbihan 21 des 42 cantons du Morbihan 20 et 27 mars 2011 Type d’élection Élections cantonales Majorité départementale – François Goulard Liste UMPDVD Sièges obtenus 24  2 Opposition départementale Liste PSDVGPCFEELV Sièges obtenus 18  2 Président du Conseil général Sortant Élu Joseph Kergueris AC François Goulard UMP modifier - modifier le code - voir Wikidata  Les électio...

 

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أبريل 2019) باول لاكروا   معلومات شخصية الميلاد 27 فبراير 1806   باريس  الوفاة 16 أكتوبر 1884 (78 سنة) [1][2]  مكتبة الترسانة  مكان الدفن مقبرة مونمارتر[3]...

Town in Krasnoyarsk Krai, Russia For other uses, see Dudinka (disambiguation). Town in Krasnoyarsk Krai, RussiaDudinka ДудинкаTown[1]Other transcription(s) • NenetsТут'ын • Dolgan?Дудинка?Clockwise: Dudinka Port, Aerial view of Dudinka; House of Culture FlagCoat of armsLocation of Dudinka DudinkaLocation of DudinkaShow map of RussiaDudinkaDudinka (Krasnoyarsk Krai)Show map of Krasnoyarsk KraiCoordinates: 69°24′23″N 86°10′35″E&#...

 

 

Wissam Ben Yedder Ben Yedder con il Monaco nel 2019 Nazionalità  Francia Altezza 170 cm Peso 68 kg Calcio Ruolo Attaccante Squadra  Monaco Carriera Giovanili 2000-2007 FCM Garges2007-2009 US Saint-Denis Squadre di club1 2009-2010 UJA Alfortville23 (9)2010-2016 Tolosa156 (63)2016-2019 Siviglia91 (38)2019- Monaco157 (93) Nazionale 2010 Francia (calcio a 5)2 (1)2012 Francia U-213 (0)2018-2022 Francia19 (3) Palmarès  UEFA Nations League Oro Italia 2021 1 I due num...

 

 

Paolo I EsterházyPrincipe di GalantaStemma In carica1687 –1713 PredecessoreLászló Esterházy (come Conte di Galanta) SuccessoreMichele NascitaEisenstadt, 8 settembre 1635 MorteEisenstadt, 26 marzo 1713 (77 anni) DinastiaEsterházy PadreMiklós Esterházy MadreOrsolya Dersffy ConsorteOrsolya Esterházy de GalánthaEva Thököly Religionecattolicesimo Paolo I Esterházy di Galantha (Eisenstadt, 8 settembre 1635 – Eisenstadt, 26 marzo 1713) è stato un Feldmaresciallo impe...

Mountain peak in Oregon Hillman PeakSoutheast aspectHighest pointElevation8,151 ft (2,484 m)[1]Prominence1,391 ft (424 m)[1]Parent peakMount Scott (8,934 ft)[2]Isolation8.01 mi (12.89 km)[2]Coordinates42°57′07″N 122°10′09″W / 42.9518305°N 122.1692692°W / 42.9518305; -122.1692692[3]NamingEtymologyJohn Wesley HillmanGeographyHillman PeakLocation in OregonShow map of OregonHillman PeakH...

 

 

Perkenalkan, Nama Kami JKT48Tur Konser oleh JKT48Poster Promosi Konser Perkenalkan, Nama Kami JKT48 oleh JKT48 Operational TeamLokasiIndonesiaHeavy RotationMulai23 Juni 2013 (2013-06-23)Berakhir4 Juli 2013 (2013-7-4)Putaran5Penampilan1 di Makassar 1 di Solo 1 di Balikpapan 1 di Surabaya 3 di JakartaSitus webHalaman Resmi di JKT48Kronologi konser JKT48 Perkenalkan, Nama Kami JKT48 (2013) JKT48 Sparkling Concert Tour (2013) Konser Perkenalkan, Nama Kami JKT48 merupakan konser pertama ...

 

 

This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: 1960 United States Senate election in Kentucky – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2020) (Learn how and when to remove this message) 1960 United States Senate election in Kentucky ← 1956 (special) November 8, 1960 1966 →   Nominee John Sherman Cooper Keen Jo...

Un État associé est un État souverain et indépendant (nation) ayant signé une convention de partenariat (dite libre association) avec un État généralement plus grand ou plus peuplé auquel il est associé. Par cet accord, l'un des deux partenaires délègue à l'autre certains pouvoirs qui relèvent normalement de sa souveraineté, le plus souvent la défense et les affaires étrangères. Pour définir cette relation, une convention de ce type n'utilise pas de terme comme « prot...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento matematica non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Generazione di numeri coprimi mediante l'algoritmo In matematica, gli interi a {\displaystyle a} e b {\displaystyle b} si dicono coprìmi[1] (o primi tra loro o relativamente primi) se e solo se essi no...

 

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

Fantasy novel by Patricia A. McKillip The Tower at Stony Wood First edition coverAuthorPatricia A. McKillipCover artistKinuko Y. CraftCountryUnited StatesLanguageEnglishGenreFantasyPublisherAce BooksPublication dateMay 1, 2000Media typePrintPages304ISBN0-441-00733-3 The Tower at Stony Wood is a 2000 fantasy novel by American writer Patricia A. McKillip. It was a 2001 Nebula Award nominee.[1] Plot summary At the wedding of King Regis Aurum of Yves to Lady Gwynne, knight Cyan ...

 

 

此條目可参照外語維基百科相應條目来扩充。若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 Osagyefo克瓦米·恩克鲁玛第三届非洲联盟主席任期1965年10月21日—1966年2月24日前任贾迈勒·阿卜杜-纳赛尔继任约瑟夫·亚瑟·�...

 

 

American TV series or program Over the TopGenreSitcomCreated byMichael KatlinNat BernsteinDirected byMichael LembeckStarringTim CurryAnnie PottsSteve CarellMarla SokoloffLuke TarsitanoLiz TorresJohn O'HurleyComposerRick MarottaCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons1No. of episodes12 (9 unaired)ProductionProducersRobert MortonMitchel KatlinNat BernsteinRosalind MooreDaniel PalladinoAmy Sherman-PalladinoTim CurryAnnie PottsCamera setupMulti-cameraRunning time30 mi...

莎拉·阿什頓-西里洛2023年8月,阿什頓-西里洛穿著軍服出生 (1977-07-09) 1977年7月9日(46歲) 美國佛羅里達州国籍 美國别名莎拉·阿什頓(Sarah Ashton)莎拉·西里洛(Sarah Cirillo)金髮女郎(Blonde)职业記者、活動家、政治活動家和候選人、軍醫活跃时期2020年—雇主內華達州共和黨候選人(2020年)《Political.tips》(2020年—)《LGBTQ國度》(2022年3月—2022年10月)烏克蘭媒�...

 

 

قاع العين   تفاصيل جزء من عين  UBERON ID 0003951  ن.ف.م.ط. A09.371.729.313  ن.ف.م.ط. D005654  [عدل في ويكي بيانات ] تعديل مصدري - تعديل   قاع العين اليمنى كما يرى من الأمام لذلك يسار الصورة يكون يمين الشخص في الحقيقة قاع العين اليسرى كما يرى من الأمام لذا يمين الصورة يكون يسار الش...