Give In to Me

"Give In to Me"
Đĩa đơn của Michael Jackson
từ album Dangerous
Mặt B"Dirty Diana"
"Beat It"
Phát hành15 tháng 2 năm 1993
Thu âm1990
1992 (thu âm lại)
Thể loại
Thời lượng5:28 (bản album)
4:42 (bản vocal)
Hãng đĩaEpic
Sáng tác
Sản xuất
  • Michael Jackson
  • Bill Bottrell
Thứ tự đĩa đơn của Michael Jackson
"Heal the World"
(1992)
"Give In to Me"
(1993)
"Whatzupwitu"
(1993)
Thứ tự đĩa đơn của Slash
"Give In to Me"
(1993)
"Fix"
(1997)
Video âm nhạc
"Give In to Me" trên YouTube

"Give In to Me" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson nằm trong album phòng thu thứ tám của ông, Dangerous (1991). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ sáu trích từ album tại châu Âu (không được phát hành tại Hoa Kỳ) vào ngày 15 tháng 2 năm 1993 bởi Epic Records. Đây là một bản hard rock ballad với sự tham gia hỗ trợ từ nghệ sĩ guitar Slash của Guns N' Roses.

"Give In to Me" nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, và đứng đầu bảng xếp hạng ở New Zealand trong bốn tuần liên tiếp cũng như lọt vào top 5 ở Úc, Hà Lan, Ireland và Vương quốc Anh. Video ca nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Andy Moharan với ý tưởng về một buổi hòa nhạc rock trong nhà. Nó đã được ghi hình chỉ hai ngày trước buổi diễn mở màn của chuyến lưu diễn Dangerous World Tour (1992-93) và xuất hiện trong hai ấn phẩm video là Dangerous - The Short FilmsMichael Jackson's Vision.[2] Video được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 1 tháng 2 năm 1993 và trình chiếu trong buổi phỏng vấn trực tiếp giữa Jackson và Oprah Winfrey vào ngày 10 tháng 2.

Danh sách bài hát

Đĩa CD tại Áo
  1. "Give In to Me" – 5:28
  2. "Dirty Diana" – 4:52
  3. "Beat It" – 4:17
Đĩa CD tại Anh quốc
  1. "Give In to Me" (bản vocal) – 4:42
  2. "Dirty Diana" – 4:52
  3. "Beat It" – 4:17
Đĩa CD quảng bá tại Anh quốc
  1. "Give In to Me" (bản vocal) – 4:42
  2. "Give In to Me" (không lời) – 5:28
Đĩa 7" và 45 RPM
  1. "Give In To Me" – 5:28
  2. "Dirty Diana" – 4:52

Xếp hạng

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[28] Vàng 35.000^
New Zealand (RMNZ)[29] Vàng 5,000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

  1. ^ “Dangerous”. Sputnik. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ iTunes – Music Videos – Give In to Me (Michael Jackson's Vision) by Michael Jackson
  3. ^ "Australian-charts.com – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ "Lescharts.com – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  8. ^ “Michael Jackson - Give In To Me” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ "The Irish Charts – Search Results – Give In To Me" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ "Nederlandse Top 40 – week 20, 1993" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  12. ^ "Charts.nz – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  13. ^ "Norwegiancharts.com – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  14. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ "Swedishcharts.com – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  16. ^ "Swisscharts.com – Michael Jackson – Give In To Me" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  17. ^ "Michael Jackson: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  18. ^ “Hungarian Singles Chart Archives”. Mahasz. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2011.
  19. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1993”. ARIA. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  20. ^ “Jaaroverzichten 1993” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  21. ^ “Eurochart Hot 100 Singles 1993” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017.
  22. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  23. ^ “Jaarlijsten 1993” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  24. ^ “Jaaroverzichten - Single 1993” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  25. ^ “Top Selling Singles of 1993”. RIANZ. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  26. ^ “Top 100 Singles 1993”. Music Week: 24. 15 tháng 1 năm 1994.
  27. ^ “Top 1000 Songs of the 90's”. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ “Accreditation Awards”. Australian Fun Countdowns. 7 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012.
  29. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Michael Jackson – Give In To Me” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Piramida MatahariTampak depan Piramida MatahariLokasiMeksikoWilayahMesoamerikaJenisPiramida, kuilBagian dariTeotihuacanPanjang220 meter[1]Lebar230 meter[1]Volume1.184.828,3 meter kubikTinggi65,5 meter[1]SejarahDidirikan200 M[2]Ditinggalkan750 M[1]PeriodeKlasikBudayaTeotihuacanCatatan situsKondisiDilindungi oleh UNESCOPemilikWarisan budayaPengelolaWorld Heritage CommitteeAkses umumYes Piramida Matahari adalah bangunan terbesar di Teotihuacan. P...

 

 

Talisman adalah sebuah benda yang diyakini oleh beberapa orang memiliki kekuatan magis yang dapat memberikan kekuatan, energi dan manfaat tertentu bagi pemiliknya.[1] Etimologi Talisman Kristen (Breverl), abad ke-18 Kata talisman berasal dari kata Prancis talisman, yang diturunkan dari kata Arab tilism (طلسم, jamak tilismaat), yang berasal dari kata Yunani kuno telesma (τέλεσμα)[2][3] dari kata teleō.[4] Referensi ^ Campo, Juan E. (2009). Encyclope...

 

 

307 HospitalGeografiLokasiDistrik Fengtai, Beijing, TiongkokKoordinat23.455630, 120.443810 Rumah Sakit 307 Tentara Pembebasan Rakyat Tiongkok atau biasa disebut Rumah Sakit 307 (Hanzi: 307医院), sebelumnya berlokasi di Distrik Haidian tetapi sejak September 2005 dipindahkan secara keseluruhan ke Jalan Dongdajie No.8, Distrik Fengtai, Beijing, Tiongkok dan pada 2012, lulus akreditasi sebagai rumah sakit umum kelas satu di Tiongkok.[1] Rumah sakit ini menggabungkan studi perawatan...

قائمة البعثات الدبلوماسية في الجزائر هذه قائمة البعثات الدبلوماسية في الجزائر.[1][2][3] يوجد هناك حاليا 63 سفارة ووفد المفوضية الأوروبية في العاصمة الجزائرية، ويوجد للعديد من البلدان قنصليات في المدن الجزائرية الأخرى (باستثناء القنصليات الشرفية). القنصليات في ال...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

 

1967 single by the Beatles For the N.O.A.H. Files novel, see Neal Shusterman § Bibliography. I Am the WalrusUS picture sleeve (reverse)Single by the Beatlesfrom the EP and album Magical Mystery Tour A-sideHello, GoodbyeReleased24 November 1967 (1967-11-24)Recorded5, 6, 27 and 29 September 1967StudioEMI, LondonGenrePsychedelic rock[1]psychedelic pop[2]Length4:33Label Parlophone (UK) Capitol (US) Songwriter(s)Lennon–McCartneyProducer(s)George MartinThe Bea...

Pink AngelGenre Drama Roman Fantasi PembuatMega Kreasi FilmsSutradaraNinos JonedPemeran Febby Rastanty Jeff Smith Michelle Joan Puy Brahmantya Muhammad Sidik Edward Puadin Redi Verlita Evelyn Brian Austin Penggubah lagu temaGeishaLagu pembukaSeandainya Aku Punya Sayap — GeishaLagu penutupSeandainya Aku Punya Sayap — GeishaNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode17 (daftar episode)ProduksiProduser Sonu Samtani Sonya Samtani Shalu Tony Pengaturan kameraMulti...

 

 

SorbonneQuartier administratifQuartier de la SorbonneKawasan Sorbonne dan Rue Saint-JacquesKoordinat: 48°50′57″N 2°20′40″E / 48.84917°N 2.34444°E / 48.84917; 2.34444Negara PrancisRegionÎle-de-FranceKomuneParisArondisemenke-5Luas • Total0,433 km2 (0,167 sq mi)Populasi (2016)[1] • Total9,811 • Kepadatan22.658,2/km2 (58,684/sq mi) Lokasi Quartier de la Sorbonne di arondisemen ke-5 Paris...

 

 

Bayu Pradana Andriatmo Sepak Bola Asia Tenggara, 2018Informasi pribadiNama lengkap Bayu Pradana AndriatmoTanggal lahir 19 April 1991 (umur 33)Tempat lahir Salatiga, IndonesiaTinggi 180 m (590 ft 7 in)Posisi bermain Gelandang, BekInformasi klubKlub saat ini Ps.Barito PuteraNomor 13Karier junior Diklat SalatigaKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2010-2011 Persis Solo 2011-2012 Persipasi Bekasi 2013 Persepar Palangkaraya 2014-2015 Persiba Bantul 2015 Persiba Balikpapan 3 (1)...

The Most ExcellentMercurio Antonio López Pacheco9th Duke of EscalonaPortrait at the Real Academia Española, 1757BornMercurio Antonio López Pacheco y Portugal Acuña Manrique Silva Girón y Portocarrero(1679-05-09)9 May 1679Escalona (Toledo), SpainDied7 June 1738(1738-06-07) (aged 59)Madrid, SpainSeat Q of the Real Academia EspañolaIn office15 April 1714 – 7 June 1738Preceded bySeat establishedSucceeded byJuan López Pacheco Director of the Real Academia EspañolaIn office2...

 

 

Term used by ancient Greco-Roman writers for a people of eastern region of the Indian subcontinent Gangaridai in Ptolemy's Map Gangaridai (Greek: Γαγγαρίδαι; Latin: Gangaridae) is a term used by the ancient Greco-Roman writers (1st century BCE-2nd century AD) to describe people or a geographical region of the ancient Indian subcontinent. Some of these writers state that Alexander the Great withdrew from the Indian subcontinent because of the strong war elephant force of the Gangarid...

 

 

Minh Hóa Huyện Huyện Minh Hóa Núi rừng ở huyện Minh HóaHành chínhQuốc gia Việt NamVùngBắc Trung BộTỉnhQuảng BìnhHuyện lỵThị trấn Quy ĐạtTrụ sở UBNDTổ dân phố 5, thị trấn Quy ĐạtPhân chia hành chính1 thị trấn, 14 xãThành lập1990: tái lậpĐại biểu quốc hội3 đại biểuTổ chức lãnh đạoChủ tịch UBNDNguyễn Bắc ViệtChủ tịch HĐNDBùi Anh TuấnBí thư Huyện ủyBùi Anh TuấnĐịa lýTọa �...

Ice hockey season Sports season1893 AHAC seasonLeagueAmateur Hockey Association of CanadaSportIce hockeyDurationJanuary 7 – March 17, 1893Number of teams51893ChampionsMontreal Hockey ClubAHAC seasons← 18921894 → Montreal Hockey Club with the Stanley Cup The 1893 Amateur Hockey Association of Canada season lasted from January 7 until March 17. The Montreal Hockey Club defeated the Crystals 2-1 to claim the league and Canadian champion for the sixth season in a row and was award...

 

 

Railway station in Bihar Chhapra JunctionIndian Railways Junction stationGeneral informationLocationChhapra, Saran district, BiharIndiaCoordinates25°47′19″N 84°43′24″E / 25.78861°N 84.72333°E / 25.78861; 84.72333Elevation58 metres (190 ft)Owned byIndian RailwaysOperated byNorth Eastern Railway zoneLine(s)Prayagraj-Varanasi–Chhapra line Barauni–Siwan-Gorakhpur-Lucknow main line,Chhapra-Mau-Shahganj rail line, Chhapra-Mashrakh-Thawe line, Chhapra-Pah...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 海抜ゼロメートル地帯 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL (2019年12月) 東京周辺の地形図。青い地域は東京...

Railway line in India Guntakal–Renigunta sectionThe prestigious Chennai Mumbai Mail runs along this section.OverviewStatusOperationalOwnerIndian RailwaysLocaleAndhra PradeshTerminiGuntakal JunctionRenigunta JunctionServiceOperator(s)South Central RailwayTechnicalLine length144.30 km (89.66 mi)Track gauge5 ft 6 in (1,676 mm) broad gaugeElectrificationYes Route map Legend km to Solapur–Guntakal section to Guntakal–Vasco da Gama section 0 Guntakal to Gun...

 

 

The brain's ability to interpret visual information Not to be confused with image processing. Visual processing is a term that is used to refer to the brain's ability to use and interpret visual information from the world. The process of converting light energy into a meaningful image is a complex process that is facilitated by numerous brain structures and higher level cognitive processes. On an anatomical level, light energy first enters the eye through the cornea, where the light is bent. ...

 

 

Constituent university of the National University of Ireland University College Cork – National University of Ireland, CorkColáiste na hOllscoile, CorcaighFormer nameQueen's College, CorkMottoWhere Finbarr Taught Let Munster LearnTypePublic universityEstablished1845; 179 years ago (1845)FounderQueen Victoria[1]PresidentJohn O'Halloran[2]Academic staff965[3]Students24,195 (2021-22)[3]Undergraduates16,849 (2021-22)[3]Postgraduates7,34...

Reformulation of Floyd-Hoare logic Semantics LinguisticLogical Subfields Computational Lexical (lexis, lexicology) Statistical Structural Topics Analysis Compositionality Context (language use) Prototype theoryForce dynamics Semantic feature Semantic gap Theory of descriptions Analysis Latent Computational Machine-learning Applications Semantic file system Semantic desktop Semantic matching Semantic parsing Semantic similarity Semantic query Semantic WebSemantic wiki Semantics ofprogramming l...

 

 

2006 American filmSatanicDirected byDan GoldenWritten byDan GoldenBen PowellProduced byMark BurmanBarry BarnholtzStarringAnnie SorellJeffrey CombsAngus ScrimmCinematographyRobert HayesBen KufrinEdited byChristopher RothMusic byMikael JacobsonDistributed byLionsgate Entertainment (USA)American Cinema InternationalRelease date 2006 (2006) Running time88 minutesCountryUnited StatesLanguageEnglishBudget$120,000 (estimated) Satanic is a 2006 American horror film directed by Dan Golden and sta...