Richard Windbichler
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Richard Windbichler |
---|
Ngày sinh |
2 tháng 4, 1991 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Wien, Áo |
---|
Chiều cao |
1,83 m (6 ft 0 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Ulsan Hyundai |
---|
Số áo |
40 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2009–2015 |
Admira Wacker |
126 |
(7) |
---|
2015–2017 |
FK Austria Wien |
36 |
(0) |
---|
2017– |
Ulsan Hyundai |
30 |
(2) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2008–2009 |
U-18 Áo |
3 |
(0) |
---|
2009–2010 |
U-19 Áo |
2 |
(0) |
---|
2011 |
U-20 Áo |
1 |
(0) |
---|
2010–2012 |
U-21 Áo |
12 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 11, 2013 |
Richard Windbichler (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Áo thi đấu cho Ulsan Hyundai.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Ngày 20 tháng 1 năm 2017, Richard Windbichler gia nhập đội bóng tại K League Classic Ulsan Hyundai. Anh là cầu thủ Áo đầu tiên thi đấu ở K League 1.
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu Âu
|
Tổng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Admira Wacker
|
2009–10
|
13 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0
|
2010–11
|
16 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
2
|
2011–12
|
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0
|
2012–13
|
22 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
27 |
1
|
2013–14
|
29 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
2
|
Tổng |
101 |
5 |
7 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
111 |
5
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
|
101 |
5 |
7 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
111 |
5
|
Cập nhật đến trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
Liên kết ngoài