Hwang Il-suThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Hwang Il-su |
---|
Ngày sinh |
8 tháng 8, 1987 (37 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Busan, Hàn Quốc |
---|
Chiều cao |
1,73 m (5 ft 8 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ chạy cánh, Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Ulsan Hyundai |
---|
Số áo |
39 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
|
Đại học Dong-A |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2010–2013 |
Daegu FC |
124 |
(18) |
---|
2014–2017 |
Jeju United |
44 |
(9) |
---|
2015–2016 |
→ Sangju Sangmu (quân đội) |
40 |
(4) |
---|
2017 |
Yanbian Funde |
8 |
(1) |
---|
2018– |
Ulsan Hyundai |
|
|
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2017– |
Hàn Quốc |
4 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2017 |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Hwang.
Hwang Il-su (Hangul: 황일수; sinh ngày 8 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Yanbian Funde ở vị trí tiền vệ.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Hwang và một cầu thủ tuyển cho Daegu FC từ Đại học Dong-A mùa giải 2010. Kể từ đầu mùa giải, anh ra sân thường xuyên cho đội một, có màn ra mắt trước Gwangju Sangmu ngày 27 tháng 2 năm 2010.[1] Hwang ghi bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên trước Gangwon FC ngày 2 tháng 5 năm 2010,[2] và tiếp tục có bàn thắng thứ 2 trong thất bại 1-2 trên sân khách trước Chunnam Dragons ngày 7 tháng 11 năm 2010.[3] Trong mùa giải 2010, anh thi đấu 31 trận ở tất cả các giải, ghi 4 bàn thắng. Hwang ở lại Daegu năm 2011, và ghi bàn mở màn cho Daegu trong thất bại 2–3 trên sân khách trước Gwangju FC ngày 5 tháng 3 năm 2011.[4]
Hwang chuyển đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Yanbian Funde với một bản hợp đồng 2 năm ngày 10 tháng 7 năm 2017.[5][6]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến 5 tháng 11 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Tổng cộng
|
Mùa giải |
Câu lạc bộ |
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Hàn Quốc
|
Giải vô địch
|
Cúp KFA
|
Cúp Liên đoàn
|
Tổng cộng
|
2010 |
Daegu FC |
K League 1
|
25 |
2 |
1 |
0 |
5 |
2 |
31 |
4
|
2011 |
27 |
2 |
1 |
0 |
5 |
2 |
33 |
4
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
52 |
4 |
2 |
0 |
10 |
4 |
64 |
8
|
Tham khảo
Liên kết ngoài