Phân tâm học

Phương pháp can thiệp
ICD-9-CM94.31
MeSHD011572

Phân tâm học không phải một chuyên ngành chính thống của tâm lý học, là một tập hợp các lý thuyết và kỹ thuật trị liệu liên quan đến việc nghiên cứu tâm trí vô thức, cùng tạo thành một phương pháp điều trị các rối loạn tâm thần, một phương pháp lâm sàng để điều trị bệnh lý tâm thần thông qua đối thoại giữa bệnh nhân và nhà tâm lý học. Ngành học được thành lập vào đầu những năm 1890 bởi nhà thần kinh học người Áo Sigmund Freud, người đã giữ lại thuật ngữ "psychoanalysis" cho trường phái tư tưởng của riêng mình,[1] và một phần xuất phát từ công trình lâm sàng của Josef Breuer và những người khác. Phân tâm học sau đó được phát triển theo nhiều hướng khác nhau, chủ yếu là bởi các sinh viên của Freud, chẳng hạn như Alfred Adler và cộng sự của ông, Carl Gustav Jung,[2] cũng như bởi các nhà tư tưởng Freud mới, như Erich Fromm, Karen Horney, và Harry Stack Sullivan.[3]

Các nhánh

Dưới tầm ảnh hưởng rộng lớn của phân tâm học, đã có ít nhất 22 nhánh lý thuyết nghiên cứu về sự phát triển tâm trí con người. Nhiều phương pháp tiếp cận khác trong trị liệu cũng được gọi là "phân tâm" lại khác xa so với lý thuyết. Thuật ngữ phân tâm học cũng dùng cho một phương pháp nghiên cứu về sự phát triển ở trẻ em.

Phân tâm học của Freud

Phân tâm học cổ điển của Freud là một phương pháp trị liệu đặc thù, mà người được phân tích (phân tích bệnh nhân) sẽ nói ra những ý nghĩ của mình, qua những liên tưởng tự do, những huyễn tưởng và các giấc mơ, từ đó nhà phân tâm sẽ rút ra kết luận về những xung đột vô thức là nguồn gốc đang gây ra các triệu chứng và biểu hiện đặc trưng ở những bệnh nhân, rồi diễn giải chúng cho họ bừng hiểu để từ đó có giải pháp cho những nan đề của mình.

Khái niệm cơ bản

Theo Freud[4], phân tâm học là một phương pháp điều trị y tế dành cho những người mắc các bệnh tâm lý.[5] Phương pháp này là một quá trình trao đổi bằng lời nói giữa bác sĩ và bệnh nhân (hay còn gọi là người được phân tâm - l'analysé).[6]

Các hành vi lỡ (les actes manqués)

Các hành vi lỡ là các hành vi như sau:[7]

  • Một lỗi xảy ra khi một người nói hoặc viết (một lapsus). Một hay một vài từ bị bỏ qua khi một người đọc. Một vài tiếng bị nghe nhầm thành tiếng khác. (Trong tất cả các trường hợp, các bộ phận tiếp nhận như tai hay mắt, hay các bộ phận vận động như tay, được giả sử là không có vấn đề gì).
  • Một tình trạng quên tạm thời, ví dụ như tự dưng ta không nhớ được tên của một thứ gì đó mà ta biết là ta biết, và một lúc sau ta nhớ ra. Hay tự dưng ta quên làm một việc mà ta phải làm, nhưng sau đó ta lại nhớ ra.
  • Một tình trạng không thể tìm ra. Chẳng hạn như khi ta không tìm được một vật mà ta đã cất ở đâu đó.

Một cách giải thích được đề xuất cho các hành vi lỡ là: đây là hệ quả của hai ý định trái ngược nhau (của người thực hiện hành vi lỡ).[8]

Giấc mơ (le rêve)

Lý thuyết chung về các névrose

Phân tâm học chia ba

Phân tâm học (viết tắt của Phân tích tâm lý học, tiếng Anh: Psychoanalysis) là tập hợp những lý thuyết và phương pháp tâm lý học có mục đích tìm hiểu những mối quan hệ vô thức của con người qua tiến trình liên tưởng. Nó được khởi thảo bởi Sigmund Freud, một bác sĩ người Áo. Phân tâm học chuyên sâu nghiên cứu về con người. Phân tâm học mô tả con người có "cấu trúc" tinh thần gồm ba phần giao thoa với nhau: nó (E: It; F: Le Ca; G: das Es), cái tôi (E: Ego; F: Le Moi; G: das Ich) và cái siêu tôi (E: Super ego; F: Le Surmoi; G: das Über-Ich).

Phân tâm học 6 luận thuyết

Những luận thuyết cơ bản của phân tâm học chủ yếu bao gồm:

  1. Hành vi, kinh nghiệm và nhận thức của con người phần lớn được định hình bởi các xung năng bẩm sinh và phi lý.
  2. Những xung năng này mang bản chất vô thức.
  3. Quá trình cố đưa những xung năng này "trồi" lên bề mặt ý thức sẽ gây ra những kháng cự tâm lý, được biểu hiện qua các cơ chế phòng vệ.
  4. Bên cạnh những cấu trúc tâm thần mang tính bẩm sinh đó, sự phát triển của một cá nhân còn được định hình bởi những sự kiện thuở ấu thời.
  5. Những xung đột giữa ý thức về thực tại với phần vô thức của hệ tâm thần (tạo nên sự dồn nén) có thể là nguồn gốc của những chứng rối nhiễu tâm trí như chứng nhiễu tâm, lo âu, trầm uất, v.v...
  6. Phương thức để giải trừ những ảnh hưởng này từ những nội dung vô thức là đưa các nội dung đó lên bình diện ý thức.

Phương pháp can thiệp của liệu pháp phân tâm

Điểm đặc trưng cho phương pháp can thiệp của liệu pháp phân tâm là đương đầu và phân tách rõ các cơ chế phòng vệ, những ước muốn và cảm giác tội lỗi mang tính bệnh lý của bệnh nhân. Qua sự phân tích những xung đột và sự tác động của nó gây ra những kháng cự tâm lý và hiện tượng chuyển di vào nhà phân tích qua những hành vi bị bóp méo, liệu pháp phân tâm có thể đưa ra những giả thuyết về vô thức chính là những kẻ thù tệ hại nhất của các bệnh nhân: cách thức mà những hành động mang tính biểu trưng và vô thức đã bị kích thích bởi những trải nghiệm đang gây ra các triệu chứng. Lý thuyết này đã bị chỉ trích rất nhiều, có quan điểm cho rằng đó là một hệ lý thuyết phi khoa học; nhưng dù vậy, liệu pháp phân tâm vẫn đang được rất nhiều nhà tâm lý hiện nay ứng dụng.

Tham khảo

  1. ^ Mitchell, Juliet. 2000. Psychoanalysis and Feminism: A Radical Reassessment of Freudian Psychoanalysis. London: Penguin Books. p. 341.
  2. ^ Alfred Adler phát triển individual psychology, còn Carl Jung thiết lập analytical psychology.
  3. ^ Birnbach, Martin. 1961. Neo-Freudian Social Philosophy. Stanford: Stanford University Press. p. 3.
  4. ^ Freud (1916)
  5. ^ "[...] la psychanalyse est un procédé de traitement médical de personnes atteintes de maladies nerveuses." - Freud (1916), tr. 9
  6. ^ "Le traitement psychanalytique ne comporte qu'un échange de paroles entre l'analysé et le médecin." - Freud (1916), tr. 11
  7. ^ Freud (1916), tr. 16-17
  8. ^ "Nous avons ainsi résolu avec une facilité relative l'énigme des actes manqués ! Ce ne sont pas des accidents, mais des actes psychiques sérieux, ayant un sens, produits par le concours ou, plutôt, par l'opposition de deux intentions différentes." - (Freud) 1916, tr. 30, dòng 10

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada April 2017. Masaaki UekiInformasi pribadiNama lengkap Masaaki UekiTanggal lahir 23 Juli 1974 (umur 49)Tempat lahir Prefektur Ibaraki, JepangPosisi bermain PenyerangKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1993-1995 Kashima Antlers * Penampilan dan gol di klub senior...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Engy GhozlanLahir1985 (umur 38–39)Kairo, MesirKebangsaanMesirAlmamaterUniversitas KairoPekerjaanAktivis sosial dan jurnalisTahun aktif2005–sekarangDikenal atasAksi dalam melawan pelecehan seksual di Mesir Engy Ayman Ghozlan (Arab: إ�...

 

AliveTheatrical posterSutradaraPark Jung-bumProduserLee Sang-yongDitulis olehPark Jung-bumPemeranPark Jung-bum Lee Seung-yeonSinematograferKim Jong-seonPenyuntingCho Hyun-jooTanggal rilis 4 Mei 2014 (2014-05-04) (JIFF) 21 Mei 2015 (2015-05-21) (South Korea) Durasi166 minutesNegaraSouth KoreaBahasaKorean Alive (Hangul: 산다; RR: San-da) adalah film Korea Selatan produksi tahun 2015 bergenre drama yang dibintangi oleh Park Jung-bum dan Lee Seung-yeon. F...

Ini adalah daftar katedral di Mozambik diurutkan berdasarkan denominasi. Katolik Katedral Gereja Katolik di Mozambik:[1] Gambar Katedral Lokasi Keuskupan Tahun pembangunan Katedral Bunda Rosario Beira Beira 1900–1925 Katedral Santa Maria Immakulata Chimoio Chimoio 1943 Katedral Santo Antonius dari Lisboa Gurúè Gurúè Katedral Bunda Maria Yang Dikandung Tanpa Noda Inhambane Inhambane 1974 Katedral Lama Inhambane Inhambane Inhambane Katedral Santo Yosef Lichinga Lichinga 1946 Kated...

 

Jean Földeák Nazionalità  Germania Lotta Specialità Greco-Romana, libera Società SV Polizei Hamburg Palmarès Competizione Ori Argenti Bronzi Giochi olimpici 0 1 0 Europei 3 1 1 Per maggiori dettagli vedi qui Statistiche aggiornate al 23 dicembre 2019 Modifica dati su Wikidata · Manuale Jean Földeák, noto anche come János Földeák (Hitiaş, 9 giugno 1903 – Monaco di Baviera, 5 maggio 1993), è stato un lottatore tedesco. Indice 1 Biografia 2 Palmarès 3 Altri proget...

 

Eugène III Portrait imaginaire. Basilique Saint-Paul-hors-les-Murs (mosaïque du milieu du XIXe siècle). Biographie Nom de naissance Bernardo Paganelli di Montemagno Naissance fin des années 1080Pise Ordre religieux cistercien Décès 8 juillet 1153 Tivoli Pape de l'Église catholique Élection au pontificat 15 février 1145 Intronisation 18 février 1145 Fin du pontificat 8 juillet 1153(8 ans, 4 mois et 23 jours) Lucius II Anastase IV (en) Notice sur www.catholic-hier...

Ираклеониты — ученики гностика Ираклеона (II век). Упоминаются как особая секта Епифанием и Августином; при крещении и миропомазании они соблюдали обряд помазания елеем и при этом произносили воззвания на арамейском языке, которые должны были освободить душу от власт�...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

American singer, record producer, composer, and actor (1933–2006) Lou RawlsRawls in 1995BornLouis Allen Rawls(1933-12-01)December 1, 1933Chicago, Illinois, U.S.DiedJanuary 6, 2006(2006-01-06) (aged 72)Los Angeles, California, U.S.Resting placeForest Lawn Memorial Park (Hollywood Hills)OccupationsSingerrecord producercomposeractorYears active1941–2006Musical careerGenresGospelR&BsouljazzbluesInstrument(s)VocalsLabelsCandix Records CapitolMGMEpicPhiladelphia International Musi...

Mappa dell'Islanda Questo è un elenco degli aeroporti in Islanda.[1] Indice 1 Aeroporti 2 Note 3 Voci correlate 4 Altri progetti 5 Collegamenti esterni Aeroporti La pista di atterraggio dell'aeroporto Djúpivogur I nomi degli aeroporti mostrati in grassetto hanno un servizio passeggeri per compagnie aeree commerciali. Nome Località ICAO IATA Aeroporto di Akureyri Akureyri BIAR AEY Aeroporto di Bakki Bakki BIBA Aeroporto di Bíldudalur Bíldudalur BIBD BIU Aeroporto di Blönduós Bl�...

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

1992 IRA attack in England The topic of this article may not meet Wikipedia's notability guideline for events. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a mere trivial mention. If notability cannot be shown, the article is likely to be merged, redirected, or deleted.Find sources: 1992 Manchester bombing – news · newspapers · books ...

 

Japanese heavy rail car manufacturing company Japan Transport Engineering CompanyCorporate wordmarkJ-TREC manufacturer's tagTrade nameJ-TRECNative name株式会社総合車両製作所Romanized nameKabushiki gaisha Sōgō Sharyō Seisaku-shoFormerlyNew Tokyu Car Corporation (2011–2012)Company typeSubsidiary (Kabushiki gaisha)Predecessor Tokyu Car Manufacturing Company, Ltd. Tokyu Car Corporation (~2012) Founded9 November 2011; 12 years ago (2011-11-09)HeadquartersYokohama,...

 

Hasil berdasarkan departemen   Ya   Tidak Referendum Konstitusi Eropa Prancis 2005 diadakan pada tanggal 29 Mei 2005 untuk mengetahui apakah Prancis sebaiknya meratifikasi usulan Konstitusi Uni Eropa atau tidak. Hasilnya 55% pemilih menentang konstitusi tersebut dengan tingkat partisipasi sebesar 69%. Pertanyaan yang diajukan kepada pemilih adalah: Approuvez-vous le projet de loi qui autorise la ratification du traité établissant une Constitution pour l'Europe ? Apa...

Cet article est une ébauche concernant un compositeur américain, un compositeur de musique de film et un chef d’orchestre. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Pour plus d’informations, voyez le projet musique classique. Pour les articles homonymes, voir Newman. Alfred NewmanAlfred Newman à l'âge de 13 ans.BiographieNaissance 17 mars 1901New HavenDécès 17 février 1970 (à 68 ans)HollywoodSépulture Forest Lawn Memorial ParkNationalité a...

 

.ai

Country code top-level domain for Anguilla This article is about the top-level domain. For the .ai file format, see Adobe Illustrator Artwork. For other uses, see Ai (disambiguation). .aiIntroduced16 February 1995TLD typeCountry code top-level domainStatusActiveRegistryOffshore Information ServicesSponsorGovernment of AnguillaIntended useEntities connected with AnguillaActual useSome use in Anguilla; majorly popular with companies working in the artificial intelligence (AI) industry.Registere...

 

مزرع ناجي تقسيم إداري  البلد تونس  تعديل مصدري - تعديل   يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016) مزرع ناجي هي إحدى قرى ولاية قبلي وتتبع إداري...

See also: Strzyżów, Łódź Voivodeship This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Strzyżów – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2011) (Learn how and when to remove this message) Place in Subcarpathian Voivodeship, PolandStrzyżówPanorama of Strzyżów Coat of armsStrzyżówCoor...

 

Legendary Arthurian knight This article is about Sir Kay's father. For the half-brother of Lancelot, see Hector de Maris. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sir Ector – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2018) (Learn how and when to remove this message) Sir Kay showeth the mystic s...