Núi Sinai

Núi Sinai
tiếng Ả Rập Ai Cập: جَبَل مُوسَىٰ, đã Latinh hoá: Gabal Mūsā
tiếng Ả Rập: جَبَل مُوْسَى, đã Latinh hoá: Jabal Mūsā
tiếng Syriac cổ điển: ܛܘܪܐ ܕܣܝܢܝ Ṭūrāʾ Dsyny
tiếng Hy Lạp cổ: Ὄρος Σινά
tiếng Latinh: Mons Sinai
tiếng Hebrew: הַר סִינַי‬, đã Latinh hoá: Har Sīnay
Đỉnh của núi Sinai
Độ cao2.285 m (7.497 ft)
Vị trí
Núi Sinai trên bản đồ Ai Cập
Núi Sinai
Núi Sinai
Nam Sinai, phần châu Á của Ai Cập
Tọa độ28°32′21,9″B 33°58′31,5″Đ / 28,53333°B 33,96667°Đ / 28.53333; 33.96667

Núi Sinai (tiếng Hebrew: הַר סִינָֽי Har Sīnay; Aramaic: ܛܘܪܐ ܕܣܝܢܝ Ṭūrāʾ dəSīnăy) còn được biết đến là Jabal Musa (tiếng Ả Rập: جَبَل مُوسَىٰ nghĩa là "Núi của Moses" là một ngọn núi nằm tại Bán đảo Sinai của Ai Cập. Đây là một trong một số địa điểm được cho là Núi Sinai trong Kinh Thánh, nơi mà theo theo Cựu Ước, Kinh ThánhKinh Qur'an, Moses tiếp nhận Mười Điều Răn.

Núi Sinai cao 2.285 mét (7.497 ft) nằm gần thành phố Saint Catherine, trong khu vực ngày nay được gọi là Bán đảo Sinai. Nó được bao quanh tứ phía bởi các đỉnh núi cao hơn trong dãy núi mà nó là một phần. Cạnh đó là Núi Catherine, ở độ cao 2.629 m hay 8.625 ft, là đỉnh cao nhất ở Ai Cập.[1]

Địa chất

Địa chất của nó hình thành trong giai đoạn cuối của quá trình kiến tạo Vách chắn Ả Rập-Nubia. Ngọn núi là một tổ hợp đài vòng gồm đá granit kiềm xâm lấn vào nhiều loại đá khác, trong đó có cả đá núi lửa. Đá granit có thành phần là Syenogranit cho đến Felspat kiềm.

Ý nghĩa trong tôn giáo

Do Thái giáo và Kitô giáo

Ngay phía bắc ngọn núi là Tu viện Thánh Catarina có từ thế kỷ thứ 6. Đỉnh núi có một Nhà thờ Hồi giáo vẫn còn được sử dụng và một Nhà thờ Chính thống giáo Hy Lạp được xây dựng vào năm 1934 trên tàn tích của một nhà thờ thế kỷ 16, hiện không mở cửa cho công chúng. Nhà nguyện bao quanh tảng đá được coi là nguồn gốc của Các tấm bia Lề luật trong Kinh Thánh.[2] Trên đỉnh còn có "hang động của Moses", được cho là nơi mà Moses đã nhận Mười Điều Răn.

Hồi giáo

Ngọn núi gắn liền với nhà tiên tri Musa. Đặc biệt, có nhiều tài liệu tham khảo về Jabal Musa trong Kinh Qur'an,[3][4] trong đó nó được gọi là Ṭūr Saināʾ,[5] Ṭūr Sīnīn,[6], aṭ-Ṭūr[7][8]al-Jabal (cả hai đều có nghĩa là "núi").[9] Còn đối với Wād Ṭuwā (Thung lũng của Tuwa) liền kề, nó được coi là muqaddas[10][11] (linh thiêng),[12][13] và một phần của nó được gọi là Al-Buqʿah Al-Mubārakah ("Nơi may mắn"). Đó là nơi Musa nói chuyện với Thượng Đế.

Hình ảnh

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Sinai Geology”. AllSinai.info. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2006.
  2. ^ “Mount Sinai, Egypt”. Places of Peace and Power.
  3. ^ Sharīf, J.; Herklots, G. A. (1832). Qanoon-e-Islam: Or, The Customs of the Moosulmans of India; Comprising a Full and Exact Account of Their Various Rites and Ceremonies, from the Moment of Birth Till the Hour of Death. Parbury, Allen, and Company. koh-e-toor.
  4. ^ Abbas, K. A. (1984). The World is My Village: A Novel with an Index. Ajanta Publications.
  5. ^ Bản mẫu:Qref
  6. ^ Bản mẫu:Qref
  7. ^ Bản mẫu:Qref
  8. ^ Bản mẫu:Qref
  9. ^ Bản mẫu:Qref
  10. ^ Bản mẫu:Qref
  11. ^ Bản mẫu:Qref
  12. ^ Ibn Kathir (1 tháng 1 năm 2013). Dr Mohammad Hilmi Al-Ahmad (biên tập). Stories of the Prophets: [قصص الأنبياء [انكليزي. Dar Al Kotob Al Ilmiyah (tiếng Ả Rập: دَار الْـكُـتُـب الْـعِـلْـمِـيَّـة). ISBN 978-2745151360.
  13. ^ Elhadary, Osman (8 tháng 2 năm 2016). “11, 15”. Moses in the Holy Scriptures of Judaism, Christianity and Islam: A Call for Peace. BookBaby. ISBN 978-1483563039.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Read other articles:

Nilangsuka Perangko India dengan tepian berwarna NilangsukaCommon connotationsKetenteraman     Koordinat warnaTriplet hex#008B8BCMYKH   (c, m, y, k)(100, 0, 0, 45)SumberDaftar Istilah Warna[1]ColorHexa[2]H: Dinormalkan ke [0–100] (ratusan) Nilangsuka atau Benhur tua (Inggris: Dark cyancode: en is deprecated ) adalah suatu corak warna tua pertengahan hijau dan biru. Warna ini adalah salah-satu warna peramban.[3] Rujukan ^ Adiwimarta, Sri Sukesi...

 

Pietro TordiPietro Tordi dalam In the Name of the Italian People (1971)Lahir12 Juli 1906Firenze, ItaliaMeninggal14 Desember 1990(1990-12-14) (umur 84)PekerjaanPemeranTahun aktif1942-1988 Pietro Tordi (12 Juli 1906 – 14 Desember 1990)[1] adalah seorang pemeran film Italia. Ia tampil dalam 100 film antara 1942 dan 1988. Ia lahir di Firenze, Italia.[2] Referensi ^ L'uomo che registrava i poeti [The man who recorded the poets]. Arcigay Journal (d...

 

Jacob's adalah nama merek untuk beberapa lini biskuit dan kraker di Irlandia dan Britania Raya. Nama merek ini dimiliki oleh Jacob Fruitfield Food Group, bagian dari Valeo Foods, yang memproduksi makanan ringan untuk pasar Irlandia. Di Britania Raya, nama merek ini digunakan di bawah lisensi oleh United Biscuits, bagian dari Pladis. Sejarah Merek dagang terdaftar 1885 Jacob's digunakan pada beberapa lini biskuit Pemandangan lantai produksi, pabrik Jacob's di Irlandia, 1910 Pencetus nama merek...

دراجات بروكسل الكلاسيكيه 2019 البلد بلجيكا  الموسم 99  تاريخ 7 سبتمبر 2019  عدد المشاركين الفرق المشاركه ايه ال ام 2019  الفايز كاليب ايوانباسكال اكرمانجاسبر فيليبسين  الموقع الرسمى الموقع الرسمى  تعديل  دراجات بروكسل الكلاسيكيه 2019 (بالانجليزى: 2019 Brussels Cycling Classic)...

 

Municipality in Southern Denmark, DenmarkVarde Municipality Varde Kommune (Danish)Municipality Coat of armsLocation in DenmarkCoordinates: 55°38′00″N 8°29′00″E / 55.6333°N 8.4833°E / 55.6333; 8.4833CountryDenmarkRegionSouthern DenmarkEstablished1 January 2007Government • MayorMads SørensenArea • Total1,256 km2 (485 sq mi)Population (1. January 2023)[1] • Total49,995 • Density4...

 

القناة 13 (إسرائيل)   معلومات عامة تاريخ التأسيس 1 نوفمبر 2017  البلد إسرائيل  المقر الرسمي تل أبيب (إسرائيل)  الموقع الرسمي الموقع الرسمي  صفحة فيسبوك channel13israel  صفحة تويتر channel13il  تعديل مصدري - تعديل   القناة الثالثة عشر الإسرائيلية (بالعبرية: רשת 13) هي قناة ت�...

Neokuproina Nama Nama IUPAC (preferensi) 2,9-Dimetil-1,10-fenantrolina Penanda Nomor CAS 484-11-7 Y Model 3D (JSmol) Gambar interaktif 3DMet {{{3DMet}}} ChEBI CHEBI:91222 Y ChemSpider 58734 Y Nomor EC PubChem CID 65237 Nomor RTECS {{{value}}} UNII 8E7D2SH3BV Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID5060065 InChI InChI=1S/C14H12N2/c1-9-3-5-11-7-8-12-6-4-10(2)16-14(12)13(11)15-9/h3-8H,1-2H3 NKey: IYRGXJIJGHOCFS-UHFFFAOYSA-N NInChI=1/C14H12N2/c1-9-3-5-11-7-8-12-6-4-10(...

 

Operation ThunderboltPoster teatrikal ASSutradaraMenahem GolanProduserMenahem GolanYoram GlobusRony YakovDitulis olehKen GlobusMenahem GolanClarke ReynoldsPemeranYehoram GaonGila AlmagorAssi DayanSybil DanningKlaus KinskiPenata musikDov SeltzerSinematograferAdam GreenbergPenyuntingDov HeonigDistributorCannon Film Distributors (Israel)Warner Bros. (U.S)Tanggal rilis 1977 (1977) Durasi124 menitNegaraIsraelBahasaIbraniInggrisArabJermanPrancisSpanyol Operation Thunderbolt, yang dikenal...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

Anne W. Patterson Anne Woods Patterson (lahir 4 Oktober 1949) adalah seorang diplomat asal Amerika Serikat. Ia sebelumnya menjabat sebagai Duta Besar Amerika Serikat untuk Mesir sampai 2013 dan sebagai Duta Besar Amerika Serikat untuk Pakistan dari Juli 2007 sampai Oktober 2010.[1] Referensi ^ Biography provided at the US Dept. of State website. Diarsipkan dari versi asli tanggal 31 October 2011. Diakses tanggal 24 August 2013.  Parameter |url-status= yang tidak diketahui ak...

 

Державний комітет телебачення і радіомовлення України (Держкомтелерадіо) Приміщення комітетуЗагальна інформаціяКраїна  УкраїнаДата створення 2003Керівне відомство Кабінет Міністрів УкраїниРічний бюджет 1 964 898 500 ₴[1]Голова Олег НаливайкоПідвідомчі ор...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne s'appuie pas, ou pas assez, sur des sources secondaires ou tertiaires (janvier 2019). Pour améliorer la vérifiabilité de l'article ainsi que son intérêt encyclopédique, il est nécessaire, quand des sources primaires sont citées, de les associer à des analyses faites par des sources secondaires. Pour les articles homonymes, voir Faculté de théologie protestante. Faculté universitaire de ...

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

Iranian government ministry This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Ministry of Economic Affairs and Finance Iran – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2019) (Learn how and when to remove this message) 35°42′35.24″N 51°24′22.28″E / 35.7097889°N 51.40...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

عيد الصليب أو عيد رفع الصليب عيد مسيحي لذكرى اليوم الذي وجد فيه الصليب الحقيقي.[1][2] يحتفل بعيد الصليب في المشرق بتاريخ 14 سبتمبر من كل عام، والذي يصادف 27 سبتمبر بحسب التقويم الغريغورياني. البحث عن الصليب ظل الصليب مطمورا بفعل اليهود تحت تل من القمامة وذكر المؤرخون أ�...

 

Giles of BridportBishop of SalisburyGiles' tomb in Salisbury CathedralElectedbetween 13 February and 15 April 1256Term endedDecember 1262PredecessorWilliam de YorkSuccessorWalter de la WyleOther post(s)Dean of WellsOrdersConsecration11 March 1257Personal detailsDiedDecember 1262DenominationCatholic Giles of Bridport was a medieval Bishop of Salisbury. Giles was archdeacon of Berkshire in the diocese of Salisbury as well as Dean of Wells[1] before he was elected bishop between 13 Febru...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: LG Cyon – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2023) This article needs addition...

List of United States Air Force air support operations squadrons identifies all air support operations squadrons in the United States Air Force. ASOS squadrons are made up of Tactical Air Control Party airmen, Air Liaison Officers and other support airmen. Air Support Operations Squadrons Squadron Shield Location Supported Unit 1st Air Support Operations Squadron Wiesbaden, Germany 1st Armored Division 2d Air Support Operations Squadron Vilseck, Germany 2d Cavalry Regiment & 173d Airborn...

 

2021 video gameRecord of Lodoss War:Deedlit in Wonder LabyrinthDeveloper(s)Team LadybugPublisher(s)PlayismWhy so serious?SeriesRecord of Lodoss WarPlatform(s)Microsoft WindowsNintendo SwitchPlayStation 4PlayStation 5Xbox OneXbox Series X/SReleaseMicrosoft WindowsWW: March 27, 2021PS4, PS5, Xbox One, Xbox Series X/SWW: December 16, 2021Nintendo SwitchJP: December 16, 2021NA/EU: January 28, 2022Genre(s)Action role-playing, platform-adventureMode(s)Single-player Record of Lodoss War: Deedlit in...