Nokemono-tachi no Yoru

Nokemono-tachi no Yoru
Bìa tập đầu tiên của Nokemono-tachi no Yoru, có Wisteria (trái) và Marbas (phải)
ノケモノたちの夜
(Nokemono-tachi no Yoru)
Thể loạiShonen manga
Manga
Tác giảHoshino Makoto
Nhà xuất bảnShogakukan
Ấn hiệuShonen Sunday Comics
Tạp chíWeekly Shonen Sunday
Đăng tải07 tháng 8, 2019[1]14 tháng 4, 2021[2]
Số tập8 (danh sách tập)
Manga
Nokemomo-tachi no Yoru Flame Knight
Tác giảHoshino Makoto
Nhà xuất bảnShogakukan
Đăng tải8 tháng 1, 20235 tháng 3, 2023
Anime truyền hình
Đạo diễnYamamoto Yasutaka
Kịch bảnYamamoto Yasutaka
Yamashita Kenichi
Harada Sayaka
Thiết kế nhân vậtOsawa Mina
Âm nhạcTsutsumi Hiroaki
Hashiguchi Kana
Hãng phimAshi Productions
Kênh gốcTokyo MX, ytv, BS Fuji
Phát sóng 8 tháng 1, 2023 – đang lên lịch
icon Cổng thông tin Anime và manga

Nokemono-tachi no Yoru, bộ manga Nhật Bản của Hoshino Makoto, đã được đăng mỗi kì tại tạp chí Weekly Shonen Sunday (Shogakukan), từ số kết hợp 36, 37 năm 2019 đến số 20 năm 2021[1][2]. Bối cảnh tại London vào cuối thế kỷ 19, lấy cô gái mồ côi với ác ma làm trung tâm để miêu tả trong tác phẩm[1].

Nokemono-tachi no Yoru Flame Knight bắt đầu được đăng dài kỳ trên Sunday Web Every từ 8 tháng 1, 2022 cùng lúc với phát sóng tập đầu tiên của anime[3].

Nhân vật

Danh sách nhân vật này không đầy đủ, seiyuu của phiên bản anime truyền hình.

Wisteria (ウィステリア)
Lồng tiếng bởi: Taketatsu Ayana[4]
Marbas (マルバス)
Lồng tiếng bởi: Konishi Katsuyuki[4]
Snow (スノウ)
Lồng tiếng bởi: Osaka Ryouta[4]
Diana (ダイアナ)
Lồng tiếng bởi: Imayanagi Risa[4]
Naberius (ナベリウス)
Lồng tiếng bởi: Suwabe Junichi[4]
Danchou (団長)
Lồng tiếng bởi: Okiayu Ryoutarou[4]
Takenami (タケナミ)
Lồng tiếng bởi: Kumagai Kentarou[4]
Astaroth (アスタロト)
Lồng tiếng bởi: Kobayashi Yuu[4]
Luther (ルーサー)
Lồng tiếng bởi: Ono Yuuki[4]
Dantalion (ダンタリオン)
Lồng tiếng bởi: Takeuchi Shunsuke[4]
Citri (シトリ)
Lồng tiếng bởi: Matsuoka Yoshitsugu[4]
Maurie (モリー)
Lồng tiếng bởi: Morinaga Chitose[4]
Harriett (ハリエット)
Lồng tiếng bởi: Oda Karin[4]
Holmes (ホームズ)
Lồng tiếng bởi: Furukawa Makoto[4]
Watson (ワトソン)
Lồng tiếng bởi: Abe Atsushi[4]
Iberta (イベルタ)
Lồng tiếng bởi: Takashima Gara[4]
Stanley (スタンリー)
Lồng tiếng bởi: Takahashi Hidenori[4]
Vivian (ビビアン)
Lồng tiếng bởi: Saeki Iori[4]
Lucia (ルシア)
Lồng tiếng bởi: Itou Shizuka[4]
Shura (シュラ)
Lồng tiếng bởi: Nishiyama Koutarou[4]

Phong cách

Yamamoto Yasutaka đảm nhiệm đạo diễn cho anime truyền hình, bìa manga gồm Wisteria và Marbas, đã khiến ông liên tưởng đến "một câu chuyện ấm áp có mối quan hệ dần trở nên sâu sắc", tác phẩm này đã miêu tả được "diễn biến hấp dẫn của shonen manga, tạo ấn tượng qua những trận chiến với cường địch, gặp gỡ đồng đội và gắn kết với các cộng sự[5].

Osawa Mina người phụ trách thiết kế nhân vật cho anime truyền hình, đã nói đây là tác phẩm mạnh mẽ, có nhân vật độc đáo, miêu tả "dáng vẻ từng bước hướng tới, gặp gỡ với ác ma của những con người đang chịu đựng nỗi buồn và đau đớn"[5].

Imayanagi Risa thủ vai Diana đã nói, tác phẩm này được miêu tả "mối liên kết giữa con người và ác ma, sức mạnh tinh thần trong từng nhân vật cực kì ấn tượng", bên cạnh đó "câu chuyện liên kết những con người trở thành kẻ bị ruồng bỏ bằng các cách thức khác nhau"[6].

Oda Karin đóng vai Harriett cho biết, tác phẩm này "miêu tả được nhiều cách thức kết nối con người với ác ma" và "sự gắn bó giữa hai người thuộc những chủng tộc khác nhau dần trở nên sâu sắc thêm khi họ đi đến nhiều vùng đất".

Thông tin

  • Tổng 8 quyển (76 tập)
#Ngày phát hành tiếng NhậtISBN tiếng Nhật
1 18 tháng 11, 2019[7]978-4-09-129443-2
2 18 tháng 2, 2020[8]978-4-09-129558-3
3 18 tháng 6, 2020[9]978-4-09-850075-8
4 18 tháng 6, 2020[10]978-4-09-850136-6
5 18 tháng 9, 2020[11]978-4-09-850179-3
6 18 tháng 12, 2020[12]978-4-09-850287-5
7 18 tháng 5, 2021[13]978-4-09-850399-5
8 18 tháng 5, 2021[14]978-4-09-850527-2

Để kỷ niệm phát sóng, Phiên bản anime truyền hình, Nokemonotachi no Yoru Flame Knight bắt đầu được đăng mỗi kì trong trang web Sunday Web Every từ ngày 8 tháng 1 đến ngày 5 tháng 3 năm 2023, cùng ngày phát sóng tập đầu tiên của anime. Bộ manga do Hoshino Makoto viết và minh họa, được phát hành và xuất bản dưới ấn hiệu Shounen Sunday Comic (Shogakukan) vào ngày 16 tháng 3 năm 2023.

  1. Phát hành và xuất bản ngày 16 tháng 3 năm 2023[15], ISBN 978-4-09-851778-7

TV Anime

Vào tháng 6, 2022 phiên bản chuyển thể thành anime truyền hình đã được công bố[16]. Anime phát sóng ở trên Tokyo MX và các đài khác tại Nhật Bản từ 8 tháng 1, 2023[17].

Nhân viên

  • Nguyên tác - Hoshino Makoto[4]
  • Đạo diễn, đạo diễn âm thanh - Yamamoto Yasutaka[4]
  • Biên kịch series - Yamashita Kenichi[4]
  • Kịch bản - Yamashita Kenichi, Harada Sayaka, Yamamoto Yasutaka[4]
  • Thiết kế nhân vật - Osawa Mina[4]
  • Thiết kế quái vật - Suzuki Kanta[4]
  • Tổng đạo diễn hoạt hoạ - Osawa Mina, Suzuki Hikaru[4]
  • Đạo diễn nghệ thuật - Tajiri Kenichi[4], Katou Yasutada
  • Thiết lập nghệ thuật - Izumi Hiroshi[4]
  • Thiết kế màu sắc - Yamagami Aiko[4]
  • Đạo diễn hình ảnh - Otsuki Ayako[4]
  • Biên tập - Utsunomiya Masaki[4]
  • Âm nhạc - Tsutsumi Hiroaki, Hashiguchi Kana[4]
  • Sản xuất âm nhạc - Pony Canyon[4]
  • Sản xuất âm thanh - Studio Mausu[4]
  • Hãng phim hoạt hình - Ashi Productions[4]

Bài hát chủ đề

「明日のカタチ」竹達彩奈[18]
Chủ đề mở đầu "Ashita no Katachi (明日のカタチ)" do Taketatsu Ayana trình bày. Lời, nhạc, biên soạn nhạc bởi Kegani.
「Rewrite」Hakubi[18]
Chủ đề kết thúc "Rewrite" do Hakubi (ハクビ) trình bày. Biên soạn nhạc bởi Uchisawa Takahito và Hakubi. Lời bởi Katagiri. Nhạc bởi Hakubi.

Danh sách các tập

# Tựa đề Kịch bản Phân cảnh Đạo diễn Tổng đạo diễn hoạt họa Ngày phát sóng gốc
1 Let's be alone together Yamashita Kenichi Yamamoto Yasutaka Oosawa Mina Ngày 8 tháng 1 năm 2023
2 邂逅
(Cuộc gặp gỡ tình cờ)
Chen Xiao Can Suzuki Hikaru Ngày 15 tháng 1
3 リバーサイド・マーダー
(Vụ án mạng ven sông)
Yamamoto Yasutaka Yamamoto Saori Shiraishi Michita Oosawa Mina Ngày 22 tháng 1
4 雪下の館
(Dinh thự ngập tuyết)
Harada Sayaka Hata Hiroyuki Suzuki Hikaru Ngày 29 tháng 1
5 厄災解臨
(Đương đầu với tai hoạ)
Yamamoto Yasutaka Chen Xiao Can Oosawa Mina Ngày 5 tháng 2
6 導く灯
(Ánh sáng dẫn lối)
Yamashita Kenichi Iida Shigehisa Nakano Keita Suzuki Hikaru Ngày 12 tháng 2
7 開幕は過去の銃声と共に
(Mở màn cùng tiếng súng của quá khứ)
Harada Sayaka Matsuo Shin Yamamoto Yasutaka Shibuya Kazuhiko Ngày 19 tháng 2
8 Something in the rainy night Yamamoto Yasutaka Tonokatsu Hideki Suzuki Hikaru Ngày 26 tháng 2
9 闘牛
(Đấu bò)
Yamashita Kenichi Yamamoto Yasutaka
Yamamoto Saori
Shiraishi Michita Oosawa Mina Ngày 5 tháng 3
10 ロンドン対魔戦線
(Mặt trận diệt ma London)
Hata Hiroyuki
Asamiya Kia
Chen Xiao Can Suzuki Hikaru Ngày 12 tháng 3
11 残したいもの
(Thứ muốn để lại)
Harada Sayaka Nishita Masayoshi Shiraishi Michita
Utsunomiya Masaki
Oosawa Mina Ngày 19 tháng 3
12 記憶の旅路
(Hành trình ký ức)
Yamashita Kenichi Satou Fumikazu Shiiba Mikirou Suzuki Hikaru Ngày 26 tháng 3

BD

# Ngày phát hành tiếng Nhật Bao gồm các tập Mã sản phẩm tiêu chuẩn
Blu-ray DVD
BOX Ngày 26 tháng 5 năm 2023[19] 1 - 13 KWXA-2872 KWBA-2873

Web Radio

Web Radio có tựa đề là TV Anime Nokemomo-tachi no Yoru Radio (TVアニメ「ノケモノたちの夜」ラジオ) người tham gia gồm có Konishi Katsuyuki lồng tiếng nhân vật Marbas, bắt đầu phát vào thứ 6 mỗi tuần trên Onsen từ 6 tháng 1, 2023[20].

Chú thích

  1. ^ a b c “サンデーで孤独な少女と悪魔描く新連載、「コナン」平次、和葉、沖田のぬいぐるみ全サ” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 7 tháng 8, 2019.
  2. ^ a b “「名探偵コナン」赤井&沖矢ボイス収めたスバル360、SixTONES京本はコナン愛語る” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 14 tháng 4, 2021.
  3. ^ “「ノケモノたちの夜」特別連載がサンデーうぇぶりで始動、アニメ放送開始と同日に” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 4 tháng 1, 2022.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj “Staff/Cast” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「ノケモノたちの夜」公式サイト.
  5. ^ a b “TVアニメ「ノケモノたちの夜」来年1月放送、キャストに竹達彩奈・小西克幸・逢坂良太” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 7 tháng 8, 2022.
  6. ^ “アニメ「ノケモノたちの夜」キャラ大集合のKV、今柳りさや諏訪部順一らキャスト発表” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 10 tháng 10, 2022.
  7. ^ “ノケモノたちの夜 1” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  8. ^ “ノケモノたちの夜 2” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  9. ^ “ノケモノたちの夜 3” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  10. ^ “ノケモノたちの夜 4” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  11. ^ “ノケモノたちの夜 5” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  12. ^ “ノケモノたちの夜 6” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  13. ^ “ノケモノたちの夜 7” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  14. ^ “ノケモノたちの夜 8” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  15. ^ “ノケモノたちの夜 フレイムナイト” (bằng tiếng Nhật). SHOGAKUKAN.
  16. ^ “サンデー発「ノケモノたちの夜」アニメ化、孤独な悪魔と少女のダークナイトストーリー” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). 30 tháng 6, 2022.
  17. ^ “ノケモノたちの夜:竹達彩奈がテレビアニメOP担当 ED主題歌はHakubi 追加キャストに小野友樹、武内駿輔、松岡禎丞” (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. 17 tháng 11, 2022.
  18. ^ a b “product” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「ノケモノたちの夜」公式サイト.
  19. ^ “Blu-ray&DVD BOX” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「ノケモノたちの夜」公式サイト.
  20. ^ “TVアニメ「ノケモノたちの夜」ラジオ” (bằng tiếng Nhật). Internet Radio Station <Onsen>.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Read other articles:

Wappen Deutschlandkarte Basisdaten (Stand 1972) Koordinaten: 49° 30′ N, 8° 35′ O49.58.5833333333333Koordinaten: 49° 30′ N, 8° 35′ O Bestandszeitraum: 1938–1972 Bundesland: Baden-Württemberg Regierungsbezirk: Nordbaden Verwaltungssitz: Mannheim Fläche: 313 km2 Einwohner: 192.902 (27. Mai 1970) Bevölkerungsdichte: 616 Einwohner je km2 Kfz-Kennzeichen: MA Kreisschlüssel: 08 2 35 Kreisgliederung: 27 Gemeinden ...

 

 

1808 painting by Jean-Auguste-Dominique Ingres The Valpinçon BatherArtistJean Auguste Dominique IngresYear1808MediumOil on canvasDimensions146 cm × 97.5 cm (57 in × 38.4 in)LocationLouvre, Paris The Valpinçon Bather (Fr: La Grande Baigneuse) is an 1808 painting by the French Neoclassical artist Jean-Auguste-Dominique Ingres (1780–1867), held in the Louvre since 1879. Painted while the artist was studying at the French Academy in Rome, it was ori...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Saint-Rémy. Saint-Rémy-de-Provence Saint-Rémy-de-Provence, vue de Glanum. Blason Administration Pays France Région Provence-Alpes-Côte d’Azur Département Bouches-du-Rhône Arrondissement Arles Intercommunalité Communauté de communes Vallée des Baux-Alpilles(siège) Maire Mandat Hervé Chérubini 2022-2026 Code postal 13210 Code commune 13100 Démographie Gentilé Saint-Rémois Populationmunicipale 9 619 hab. (2021 ) Densité 108 hab...

Questa voce o sezione sugli argomenti gruppi musicali statunitensi e rock non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti dei progetti di riferimento 1, 2. AerosmithGli Aerosmith nel 2007 in concerto in Brasile Paese d'origine Stati Uniti GenereHard rock[1]Pop rock[1][2][3]Pop metal[1]...

 

 

Japanese light novel series and its franchise That Time I Got Reincarnated as a SlimeFirst light novel volume cover, featuring Shizue (right), Ranga (left), Gobta (top left), and Rimuru (front)転生したらスライムだった件(Tensei Shitara slime Datta Ken)GenreIsekai[1] Novel seriesWritten byFusePublished byShōsetsuka ni NarōOriginal runFebruary 20, 2013 – January 1, 2016 Further information Light novelWritten byFuseIllustrated byMitz VahPublished ...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Herri Urrats – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2012) (Learn how and when to remove this template message) Herri UrratsHerri Urrats festival held in 2011GenreBasque cultureDate(s)Second Sunday of MayFrequencyAnnualLocation(s)Saint-Pée-sur-Niv...

Cet article est une ébauche concernant l’art et une chronologie ou une date. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Chronologies Données clés 1557 1558 1559  1560  1561 1562 1563Décennies :1530 1540 1550  1560  1570 1580 1590Siècles :XIVe XVe  XVIe  XVIIe XVIIIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies thématiques Art Architecture, Arts...

 

 

Forties pipeline systemLocationCountryUnited KingdomGeneral directioneast–westFromForties Charlie platformPasses throughNorth SeaToCruden BayGeneral informationTypeCrude oilOwnerIneosOperatorIneosConstruction started1975; 49 years ago (1975)Technical informationLength169 km (105 mi)Maximum discharge0.7 million barrels per day (~3.5×10^7 t/a)Diameter36 in (914 mm) The Forties pipeline system (FPS) is a major pipeline transport network in the North...

 

 

Rice pudding from Normandy TeurgouleA tergoule cooked in its traditional terrineAlternative namesTeurt-goule, torgoule, bourre-guele, terrinéeTypeRice puddingPlace of originFranceRegion or stateNormandyMain ingredientsRice, milk, sugar, cinnamon  Media: Teurgoule Teurgoule is a rice pudding that is a speciality of Normandy. Traditionally it was popular at village festivals in Lower Normandy, and today remains a family dish.[1] It consists of rice cooked in milk, sweetened wi...

Transport systems and services in Angola This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Transport in Angola – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2020) (Learn how and when to remove this message) Transport in Angola comprises: Roads Two trans-African automobile routes pass through Angola: the...

 

 

هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة وصلات إلى المقالات المتعلقة بها الموجودة في النص الحالي. (مارس 2023) يوستون سكويررصيف المحطةمعلومات عامةالتقسيم الإداري لندن بورو كامدن — لندن الب�...

 

 

Welsh naturalist (1726–1798) Thomas PennantThomas Pennant by Thomas Gainsborough (1776)Born27 June [O.S. 14 June] 1726Downing Hall, Whitford, Flintshire, WalesDied16 December 1798(1798-12-16) (aged 72)Downing Hall, Whitford, Flintshire, WalesOccupationsNaturalistantiquarianKnown forWritings on natural history, geology, and geographical expeditions Thomas Pennant (27 June [O.S. 14 June] 1726 – 16 December 1798)[1] was a Wel...

Suiss motorcycle racer Eskil SuterEskil Suter at the 1994 U.S Grand PrixNationality SwissBorn (1967-06-29) 29 June 1967 (age 56)Turbenthal, Switzerland Motorcycle racing career statistics Grand Prix motorcycle racingActive years1991 – 1996, 1998 First race1991 250cc Austrian Grand PrixLast race1998 500cc Catalan Grand PrixTeam(s)MuZChampionships0 Starts Wins Podiums Poles F. laps Points 82 0 0 0 0 171 Eskil Suter (born 29 June 1967) is a former Grand Prix motorcycle road racer and curr...

 

 

Surgical operation on skull CraniotomyICD-9-CM01.2MeSHD003399eMedicine1890449[edit on Wikidata] A craniotomy is a surgical operation in which a bone flap is temporarily removed from the skull to access the brain. Craniotomies are often critical operations, performed on patients who are suffering from brain lesions, such as tumors, blood clots, removal of foreign bodies such as bullets, or traumatic brain injury (TBI), and can also allow doctors to surgically implant devices, such as deep ...

 

 

هيئة البيعة السعودية هيئة البيعة السعودية تفاصيل الوكالة الحكومية البلد السعودية  تأسست 2006 صلاحياتها تتبع المملكة العربية السعودية المركز الرياض ،  السعودية الإدارة المدير التنفيذي شاغر تعديل مصدري - تعديل   هيئة البيعة السعودية، هي هيئة سعودية تعنى باختيار المل...

Ethnic group in Russia Ethnic group Murmansk FinnsTotal population273LanguagesRussian, FinnishReligionLutheranismRelated ethnic groupsFinnish people, Ingrian Finns, Kvens Murmansk Finns or Kola Finns (Finnish: Muurmanninsuomalaiset, Kuolansuomalaiset) are a group of Finns who live or lived in Murmansk Oblast. They came to Murmansk around 1860 during the Finnish famine of 1866–68.[1] However, there was another immigration period in 1900, due to the building of the Kirov Railway. In 2...

 

 

  لمعانٍ أخرى، طالع العوامية (توضيح). العوامية العوامية[1]  العوامية العوامية تقسيم إداري البلد  السعودية[2] مدينة القطيف، المنطقة الشرقية المسؤولون أمير المنطقة الشرقية سعود بن نايف بن عبد العزيز آل سعود نائب أمير المنطقة الشرقية أحمد بن فهد بن سلمان بن ع�...

 

 

EredivisieMusim2013–14JuaraAjaxgelar ke-33DegradasiRoda JCLiga ChampionsAjaxFeyenoordLiga EropaPEC ZwolleTwenteJumlah pertandingan306Jumlah gol978 (3,2 per pertandingan)Pencetak golterbanyak Alfreð Finnbogason (29 gol)Tak kalahberuntun terpanjang21 pertandinganAjax← 2012-13 2014-15 → Eredivisie 2013-14 merupakan liga utama Belanda yang memasuki kompetisi ke 58. Ajax sebagai juara bertahan di musim sebelumnya. Kompetisi ini akan dimulai tanggal 02 Agustus 2013 dan berakhir tanggal ...

Yōkai in Gazu Hyakki Tsurezure Bukuro This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Abumi-guchi – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2011) (Learn how and when to remove this message) An abumi-guchi as depicted in Toriyama Sekien's Gazu Hyakki Tsurezure Bukuro An abumi-guchi (鐙口, lit...

 

 

Holonautorità localeחוֹלוֹן Holon – Veduta LocalizzazioneStato Israele DistrettoTel Aviv SottodistrettoNon presente AmministrazioneSindacoMoti Sasson TerritorioCoordinate32°01′N 34°46′E32°01′N, 34°46′E (Holon) Altitudine20 m s.l.m. Superficie20 km² Abitanti170 900 (2008) Densità8 545 ab./km² Altre informazioniCod. postale33000 Fuso orarioUTC+2 CartografiaHolon Sito istituzionaleModifica dati su Wikidata · Manuale Holon (in eb...