Nghiệp (Phật giáo)

Nghiệp trong Phật giáo (zh. 業, sa. karma, pi. kamma, ja. ), là một thuật ngữ từ tiếng Phạn mang ý nghĩa là "hành động" hoặc "việc thực hiện". Trong truyền thống Phật giáo, nghiệp chỉ đến hành động mà được dẫn dắt bởi ý định (cetanā) là cái dẫn dắt đến những kết quả trong tương lai. Những ý định được xem là nhân tố quyết định về cảnh giới tái sinh trong luân hồi (samsara).

Từ nguyên học

Từ nghiệp (karma[1]) được trích xuất từ gốc của động từ kṛ, mà nó mang nghĩa là "làm, tạo, thực hiện, hoàn tất."[2]

Từ Karmaphala (Tib. rgyu 'bras[3][1][note 1]) mang nghĩa là "trái, quả",[4][5][6] là "hậu quả"[7] hoặc là "kết quả"[8] của nghiệp. Một thuật ngữ tương tự là từ karmavipaka, là "quá trình trưởng thành"[9] hay là "sự chín muồi"[10] của nghiệp:

Những hậu quả xa xôi của những sự lựa chọn có mang tính nghiệp lực được coi như là "quá trình trưởng thành" (vipāka) hoặc là "trái, quả" (phala) của các sự lựa chọn mang tính nghiệp lực đó.[5]

Một ví dụ ẩn dụ được lấy từ nông nghiệp:[6][11]

Một người khi gieo một hạt giống, thì có một khoảng thời gian phát triển chậm, là lúc mà một vài quá trình vô hình bí ẩn xảy ra, và sau đó cái cây sẽ hiện ra và nó có thể thu hoạch được.[6]

Karma được dịch ý là Nghiệp và cũng được phiên âm là Yết-ma, và đặc biệt có sự phân biệt giữa cách dùng (xem Yết-ma 羯磨). Nghiệp là nguyên nhân đưa tới Quả báo, cả hai tạo thành luật nhân quả tuần hoàn không dứt suốt cõi Luân hồi.

Ý nghĩa

Nghiệp mang những ý sau:

  1. Hành vi, hành động, hoạt động, cách cư xử, tư cách, bao gồm 3 hành vi thuộc ý, miệng, và thân;Yết-ma
  2. Dấu tích, kết quả lưu lại từ 3 hành vi của nghiệp; năng lực vận hành tiềm tàng - nhân duyên tạo thành từ những hành vi mà cuối cùng sẽ tạo ra các kết quả khác;
  3. Hành vi xấu ác, tai hại, mê muội;
  4. Hạnh thanh tịnh (sa. anubhāva);
  5. Nỗ lực, tinh tiến, phấn đấu (sa. vyāyama).

Khái niệm nghiệp rất quan trọng trong đạo Phật, dùng chỉ quy luật chung nhất về quan hệ nhân quả. Theo đạo Phật, mỗi tác động (nghiệp) - dưới một điều kiện nhất định - sẽ tạo thành một quả (sa. phala). Một khi quả đó chín, nó sẽ rơi trở lại chúng sinh tạo ra nó. Muốn thành quả, một nghiệp phải là tốt (thiện, sa. kuśala) hay xấu (bất thiện, sa. akuśala) và là một hành động cố ý. Vì sự cố ý đó, một nghiệp để lại một dấu vết nơi tâm thức của chúng sinh tạo nghiệp và tâm thức đó sẽ hướng theo những sự tạo tác của chính mình. Thời gian để một quả chín muồi có thể kéo dài rất lâu và chính nó tác động lên sự tái sinh và làm loài hữu tình, trong đó có con người, cứ lưu mãi trong Luân hồi (sa. saṃsāra).

Nguồn gốc

Một nghiệp được gây ra hoặc bằng một hành động thuộc thân, thuộc tâm hay ngôn ngữ. Như thế khi chúng sinh có ý làm cái gì thì đã tạo nghiệp, không nhất thiết việc làm đó có xảy ra hay không. Chính tư tưởng đã tạo tác nghiệp. Một hành động sẽ không gây nghiệp nếu nó được thực hiện mà không xuất phát từ tham, sân, si. Một nghiệp tốt có thể mang lại kết quả tốt trong một sự tái sinh. Tạo nghiệp tốt không có nghĩa là chấm dứt tái sinh. Muốn thoát khỏi luân hồi, chúng sinh phải từ bỏ nghiệp tốt lẫn nghiệp xấu. Cần phải hiểu nghiệp và nghiệp lực không đồng nghĩa với thuyết cho rằng mọi sự đều được quyết định sẵn (thuyết định mệnh).

Nghiệp tạo ra quả báo trong tương lai. Quả báo khi đủ nhân duyên sẽ làm chúng sinh tái sinh vào một cuộc đời, một hoàn cảnh nhất định, một điều kiện sống cụ thể, nhưng hành động của chúng sinh trong cuộc đời đó vẫn có sự tự do và dựa theo nhận thức của chúng sinh đó. Hành động do chúng sinh lựa chọn thực hiện sẽ tạo ra nghiệp mới và quả báo mới. Phật dạy: "Ác nghiệp chính do mình tạo, tự mình sinh ra. Ác nghiệp làm hại kẻ ngu dễ dàng như kim cương phá hoại bảo thạch... Làm dữ bởi ta, mà nhiễm ô cũng bởi ta; làm lành bởi ta, mà thanh tịnh cũng bởi ta. Tịnh hay không tịnh đều bởi ta, chứ không ai có thể làm cho ai thanh tịnh được."

Xem thêm

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ In common Tibetan common speech, the term las, "karma", is often used to denote the entire process of karma-and-fruit.[1]

Chú thích

  1. ^ a b c Padmakara Translation Group 1994, tr. 101.
  2. ^ Chapple 1986, tr. 2.
  3. ^ Lichter & Epstein 1983, tr. 232.
  4. ^ Kalupahanna 1992, tr. 166.
  5. ^ a b Keown 2000, tr. 36-37.
  6. ^ a b c Gombrich 2009, tr. 19.
  7. ^ Kopf 2001, tr. 141.
  8. ^ Kragh 2001, tr. 11.
  9. ^ Keown 2000, tr. 810-813.
  10. ^ Klostermaier 1986, tr. 93.
  11. ^ Keown 2000, tr. 37.

Nguồn

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • Hirakawa, Akira: A History of Indian Buddhism. From Śākyamuni to Early Mahāyāna. Translated and Edited by Paul Groner. University of Hawaii Press, 1990.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Canadian electronics retailer The Source (Bell) Electronics Inc.Trade nameThe SourceFormerlyRadioShack Canada(1986–2004)The Source by Circuit City (2004–2009)Company typeSubsidiaryIndustryRetailFoundedJune 1986; 37 years ago (1986-06) (as InterTAN Canada)HeadquartersBarrie, Ontario, CanadaNumber of locations300ProductsElectronicsParentInterTAN (1986–2004)Circuit City (2004–2009)BCE Inc. (2009–present)Websitethesource.ca The Source (Bell) Electronics Inc., doin...

 

Policy on permits required to enter Eswatini Politics of Eswatini Constitution Human rights LGBT rights Monarchy Ngwenyama (list) Mswati III Ndlovukati (list) Ntfombi Government Prime Minister Russell Dlamini Cabinet Parliament Senate President House of Assembly Speaker Administrative divisions Regions TinkhundlaUmphakatsi Elections Recent elections General: 201320182023 Political parties Foreign relations Ministry of Foreign Affairs and International Cooperation Minister: Thuli Dladla Diplom...

 

Allegheny County belt system For the Pittsburgh Southern Beltway, see Pennsylvania Route 576. Allegheny County Belt System Static map of Allegheny County with the system   Red Belt   Orange Belt   Yellow Belt   Green Belt   Blue Belt   Purple Belt   (River)System informationMaintained by ACDPW, PennDOT and city agenciesLength280.5 mi (451.4 km)Highway namesInterstatesInterstate nn (I-nn)US HighwaysU.S. R...

2019 film by Olivia Wilde This article is about the film. For other uses, see Book smart (disambiguation). BooksmartTheatrical release posterDirected byOlivia WildeWritten by Emily Halpern Sarah Haskins Susanna Fogel Katie Silberman Produced by Megan Ellison Chelsea Barnard David Distenfield Jessica Elbaum Katie Silberman Starring Kaitlyn Dever Beanie Feldstein Jessica Williams Lisa Kudrow Will Forte Jason Sudeikis CinematographyJason McCormickEdited by Brent White Jamie Gross Music byDan the...

 

Kathmandu येँ महानगरपालिकाकान्तिपुर काठमांडौ (Kaa-th-maan-dau)KotaKota Metropolitan Kathmandu BenderaNegara   NepalRegion PembangunanPusatProvinsiProvinsi BagmatiDistrikDistrik KathmanduEstablished900s AD[1]Pemerintahan • Mayor(none at the moment)Luas • Kota50,67 km2 (1,956 sq mi)Ketinggian1.400 m (4,600 ft)Populasi (2021) • Kota862.400 ...

 

US federal law This article may rely excessively on sources too closely associated with the subject, potentially preventing the article from being verifiable and neutral. Please help improve it by replacing them with more appropriate citations to reliable, independent, third-party sources. (October 2020) (Learn how and when to remove this message) The Anti-Kickback Statute (AKS) is an American federal law prohibiting financial payments or incentives for referring patients or generating federa...

Involvement of Belgian Congo in World War II A busy city square in Léopoldville, capital of the Belgian Congo, 1943 The involvement of the Belgian Congo (the modern-day Democratic Republic of the Congo) in World War II began with the German invasion of Belgium in May 1940. Despite Belgium's surrender, the Congo remained in the conflict on the Allied side, administered by the Belgian government in exile. Economically, the Congo provided much-needed raw materials such as copper and rubber to t...

 

Former English train operator This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Connex South Central – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2024) (Learn how and when to remove this message) Connex South CentralClass 319 at Clapham Junction in 2003OverviewFranchise(s)South Central26 May 1996 – 2...

 

Free Guy - Eroe per giocoGuy (Ryan Reynolds) in una scena del filmTitolo originaleFree Guy Lingua originaleinglese Paese di produzioneStati Uniti d'America Anno2021 Durata115 min Rapporto2,35:1 Generecommedia, fantastico, avventura, azione RegiaShawn Levy SoggettoMatt Lieberman SceneggiaturaMatt Lieberman, Zak Penn ProduttoreShawn Levy, Ryan Reynolds, Sarah Schechter, Greg Berlanti, Adam Kolbrenner Produttore esecutivoMary McLaglen, Josh McLaglen, George Dewey, Dan Levine, Michael...

Bora BoraCitra NASA dari Pulau Bora Bora dan lagunanyaGeografiLokasiSamudera PasifikKoordinat16°29′40″S 151°44′11″W / 16.49444°S 151.73639°W / -16.49444; -151.73639KepulauanKepulauan SocietyLuas29,3 km2Titik tertinggiGunung Otemanu (727 m)PemerintahanNegaraPrancisJajahan seberang laut PrancisPolinesia PrancisSub-Divisi AdministratifLeewardKomuneBora BoraKota terbesarVaitape (4.927 jiwa)KependudukanPenduduk8.880 jiwa (20...

 

Ukrainian Crimean Tatar politician This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The neutrality of this article is disputed. Relevant discussion may be found on the talk page. Please do not remove this message until conditions to do so are met. (April 2022) (Learn how and when to remove this message) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in...

 

First president of Turkmenistan (1940–2006) Nyýazow redirects here. For other people with the same surname, see Niyazov (surname). For the city in Daşoguz Province, see Nyýazow, Turkmenistan. Turkmenbasi redirects here. For other uses, see Türkmenbaşy. TürkmenbaşySaparmurat NiyazovSaparmyrat NyýazowNiyazov in 19981st President of TurkmenistanIn office2 November 1990 – 21 December 2006Prime MinisterHan Ahmedow (1990–92)Vice President Ata Çaryýew Orazgeldi Aýdogdyew Gu...

Organization This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: International Society for Ecological Economics – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2010) (Learn how and when to remove this message) International Society for Ecological EconomicsClypeaster or sand dollar,the symbol of the ISEEAbbreviationISEEFormation1989TypeINGORegion serv...

 

Feminist modern witchcraft organization founded in 1979 by Starhawk and Diane Baker This article possibly contains original research. Please improve it by verifying the claims made and adding inline citations. Statements consisting only of original research should be removed. (December 2021) (Learn how and when to remove this message) Part of a series onFeminism History Feminist history History of feminism Women's history American British Canadian German Waves First Second Third Fourth Timeli...

 

This editor is a WikiGnome. This user is a participant inWikiProject Ice Hockey. Beware! This user's talk page is monitored by talk page watchers. Some of them even talk back. Hello to all fellow Wikipedians. GoodDay 22:40, 17 November 2005 (UTC).[reply] This user has been on Wikipedia for 18 years, 6 months and 16 days. You may be wondering why my archives only start at August 2007. The reason: I didn't archive my pages before that date, I merely deleted them (as I didn't know how to arc...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2024年1月12日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 本尼·湯普森Bennie Thompson官方肖像,2023年美国众议院国土安全委员会资深议员现任就任日期2023年1月3日 前任�...

 

Questa voce o sezione sull'argomento fumettisti statunitensi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Keith Giffen al GalaxyCon di Richmond nel 2019 Keith Ian Giffen (New York, 30 novembre 1952 – Tampa, 9 ottobre 2023[1]) è stato un fumettista statunitense, prevalentemente attivo con testi e disegni di albi supereroistici. Indice 1 Biog...

 

Cet article est une ébauche concernant l’histoire. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. L'exposition coloniale internationale de Paris en 1931, peut-être la plus grande des expositions internationales : pendant 6 mois, grâce à des pavillons rappelant l'architecture des territoires colonisés, elle attire 8 millions de visiteurs. Une exposition coloniale est une variété d'exposition intern...

German architect (1805–1880) This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (July 2021) (Learn how and when to remove this message) Heinrich Strack The Berlin Victory Column; statue by Friedrich Drake Johann Heinrich Strack (6 July 1805, Bückeburg – 13 June 1880, Berlin) was a German architect of the Schinkelschule. His...

 

Idea of the United States as unique nation This article is about the theory that the United States is either distinctive, unique, or exemplary compared to other nations. For the ideology that the U.S. has an exceptional mission in the world, see Americanism (ideology). History of U.S.expansion and influence Colonialism Manifest destiny Territorial evolution American frontier Alaska Purchase Ceded lands Militarism Military history Military operations List of wars Military deployments Military ...