Mutnedjmet

Đừng nhầm lẫn với Mutnedjmet, vương hậu của Pharaon Psusennes I thuộc Vương triều thứ 21.
Mutnedjmet
Người vợ Vĩ đại của Pharaon
...
Mutnedjmet trên tường mộ Amarna
Thông tin chung
An tángHợp táng tại lăng mộ của HoremhebSaqqara.
Hôn phốiHoremheb
Tên đầy đủ
Mutnedjmet
<
tmwtnDmM
Y1
t
>

Mutnedjmet (còn được viết là Mutnedjemet, Mutnodjmet, Mutnodjemet), là một vương hậu sống vào thời kỳ Vương triều thứ 18 trong lịch sử Ai Cập cổ đại. Bà là vợ kế của Pharaon Horemheb. Cái tên Mutnedjmet có nghĩa là "Mut ngọt ngào".

Bà được phong nhiều danh hiệu cao quý như: "Người vợ Vĩ đại của Pharaon", "Tình yêu ngọt ngào", "Nữ chúa của Thượng và Hạ Ai Cập", "Nữ nghệ sĩ của thần Hathor", "Nữ nghệ sĩ của thần Amun", "Người phụ nữ yêu kiều", "Lời tán dương vĩ đại",...

Thân thế

Người ta vẫn chưa rõ về xuất thân của Mutnedjmet. Nhiều nhà Ai Cập học cho rằng bà là chị/em gái của Nefertiti với tên gọi là Mutbenret[1]. Sự đồng nhất này là do tên của Mutbenret được đọc như là "Mutnedjmet". Tuy nhiên người ta vẫn không tìm được bằng chứng cho điều này. Nhà nghiên cứu Geoffrey Martin viết rằng:

"Cái tên Mutnodjmet không phải thật sự là hiếm vào những giai đoạn cuối của Vương triều thứ 18, và thậm chí nếu có là chị em với Nefertiti đi chăng nữa thì cuộc hôn nhân giữa bà và Horemheb cũng không ảnh hưởng gì đến sự lên ngôi của Horemheb bởi vì Mutnodjmet (người được vẽ trên những ngôi mộ ở El-Amarna) không mang dòng máu hoàng gia. Dù gì đi nữa thì Mutnodjmet có thể đã kết hôn với Horemheb trước khi ông làm vua không lâu."[2]

Mutnedjmet chỉ là vợ thứ hai của Horemheb. Người vợ đầu tiên, Amenia đã qua đời trước khi chồng bà đăng quang.

Qua đời và chôn cất

Mutnedjmet mất vào khoảng năm cai trị thứ 14 của chồng bà, dựa vào chi tiết trên một chiếc bình rượu được chôn theo. Cả Amenia và Mutnedjmet đều được hợp táng trong ngôi mộ của Horemheb tại Saqqara, Memphis[3].

Xác ướp của Mutnedjmet chỉ ra rằng, bà đã sinh nở khá nhiều lần, nhưng lại không có bất cứ một ghi chép nào về những người con của bà, có lẽ là chết non. Một xác ướp bào thai nằm bên cạnh Mutnedjmet cho thấy, bà đã chết trong lúc hạ sinh đứa bé này.

Chủ sở hữu của ngôi mộ QV33 tại Thung lũng các Vương hậu là một phụ nữ không rõ lai lịch tên Tanedjemet, tuy nhiên hai nhà nghiên cứu Hari và Thomas phỏng đoán rằng, phần "Ta" vốn bị sửa từ chữ "Mut", cho nên ngôi mộ này được xây dành cho bà[4]. Giả thuyết này về sau không được chấp nhận[5].

Những kỷ vật

Vương hậu Mutnedjmet được biết đến thông qua một số các vật kỷ niệm sau:

  • Một bức tượng Horemheb và Mutnedjmet cùng ngồi trên ngai được tìm thấy tại đền Karnak, hiện được cất giữ tại Bảo tàng Museo Egizio, Ý[1].
  • Horemheb và Mutnedjmet cùng xuất hiện trên tường mộ của viên quan ghi chép hoàng gia tên Roy[6].
  • Một bức tượng khổng lồ tại đền Karnak khắc họa một Bà chúa dưới hình ảnh nữ thần Amunet, được cho là của Mutnedjmet (hoặc là của Ankhesenamun hay Tey)[7].
  • Phần dưới một bức tượng của Mutnedjmet có nhắc đến những phong hiệu của bà, được chôn trong mộ của Horemheb.
  • Nhiều bình kín của Mutnedjmet có khắc những dòng văn tự cũng được tìm thấy tại mộ của Horemheb. Những mảnh vỡ của các bức tượng khác cũng được phát hiện tại đây[8].
  • Nhiều văn tự đề cập đến Ankhesenamun tại đền Luxor đã bị sửa thành của Mutnedjmet[3].

Liên kết ngoài

Chú thích

  1. ^ a b Joyce Tyldesley, Chronicle of the Queens of Egypt, 2006, Thames & Hudson
  2. ^ Geoffrey Martin, The Hidden Tombs of Memphis, Thames & Hudson (1991), tr.96
  3. ^ a b Aidan Dodson & Dyan Hilton: The Complete Royal Families of Ancient Egypt. Thames & Hudson, 2004, tr.156 ISBN 0-500-05128-3
  4. ^ Elizabeth Thomas: Was Queen Mutnedjmet the Owner of Tomb 33 in the Valley of the Queens?, The Journal of Egyptian Archaeology, quyển 53, (1967), tr.161-163
  5. ^ Martha Demas & Neville Agnew, Valley of the Queens Assessment Report, Quyển 1. Los Angeles, CA: Getty Conservation Institute, link
  6. ^ Briant Bohleke, Amenemopet Panehsi, Journal of the American Research Center in Egypt, quyển 39 (2002), tr. 157-172
  7. ^ Maya Müller, Über die Büste 23725 in Berlin, Jahrbuch der Berliner Museen, Bd. 31, (1989), tr. 7-24
  8. ^ Geoffrey T. Martin, Excavations at the Memphite Tomb of Ḥoremḥeb, 1977: Preliminary Report, The Journal of Egyptian Archaeology, quyển 64 (1978), tr. 5-9

Read other articles:

Frankie MunizLahirFrancisco James Frankie Muniz IVPekerjaanaktorTahun aktif1997-sekarangSuami/istriElycia Marie (2007-sekarang) Francisco James Frankie Muniz IV (lahir 5 Desember 1985) adalah aktor asal Amerika Serikat. Ia berperan sebagai Cody Banks dalam film Agent Cody Banks 2003. Ia kembali berperan sebagai Cody Banks dalam film Agent Cody Banks 2: Destination London (2004). Filmografi Tahun Film Peran Catatan 1997 What the Deaf Man Heard Young Sammy 1999 Lost & Found Boy in TV ...

 

 

SeramPeta lokasi SeramNegaraIndonesiaGugus kepulauanKepulauan MalukuProvinsiMalukuLuas17.100 km²Populasi- Pantai Seram Pulau Seram terletak di sebelah utara Pulau Ambon, Provinsi Maluku, Indonesia. Di Pulau Seram ada tiga Kabupaten yaitu kabupaten Maluku Tengah dengan ibu kota Masohi serta dua kabupaten hasil pemekaran yaitu Kabupaten Seram Timur dengan ibu Kotanya Bula dan Kabupaten Seram Bagian Barat dengan Ibu Kotanya Piru. Di pulau ini terdapat beberapa pelabuhan: Amahai, Masohi, Ka...

 

 

Not to be confused with Tarome, Queensland. Town in Queensland, AustraliaTaroomQueenslandView towards the north-west from Gilbert's Lookout, 2014TaroomLocation in QueenslandCoordinates25°49′36″S 149°53′48″E / 25.8266°S 149.8966°E / -25.8266; 149.8966Population869 (2016 census)[1] • Density970/km2 (2,500/sq mi)Postcode(s)4420Area0.9 km2 (0.3 sq mi)Location 380 km (236 mi) from Brisbane 302 km (188 m...

Diego Barreto Informasi pribadiNama lengkap Diego Daniel Barreto CáceresTanggal lahir 16 Juli 1981 (umur 42)Tempat lahir Lambaré, ParaguayTinggi 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in)Posisi bermain GoalkeeperInformasi klubKlub saat ini Cerro PorteñoNomor 12Karier junior1996–2004 Cerro PorteñoKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2004–2005 Cerro Porteño 16 (0)2005 Almería 0 (0)2006–2007 Cerro Porteño 70 (0)2007 Newell's Old Boys 0 (0)2008 → Cerro Porteño (pinjam) 4 (0...

 

 

This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (August 2022) (Learn how and when to remove this template message) Serbian Rugby LeagueRagbi 13 Federacija SrbijeFounded2001ResponsibilitySerbiaKey pe...

 

 

Joropo Données clés Instruments typiques Harpe, cuatro llanero, capachos ou maracas, bandola, bandolín, tiple, bandolón, guitarro, guitare, carraca[1] Popularité Élevée (années 1920) Sous-genres Joropo romántico, joropo criollo, joropo alternatif modifier Le joropo est un genre musical traditionnel et une danse typique du Venezuela et de Colombie. Très festif, il utilise généralement la harpe, le cuatro, les maracas et la guitare. Ce genre intègre des influences africaines et eu...

Legendary British leader of the late 5th and early 6th centuries Arthur Pendragon redirects here. For other uses, see Arthur Pendragon (disambiguation) and King Arthur (disambiguation). Tapestry showing Arthur as one of the Nine Worthies, wearing a coat of arms often attributed to him,[1] c. 1385 King Arthur (Welsh: Brenin Arthur, Cornish: Arthur Gernow, Breton: Roue Arzhur, French: Roi Arthur) is a legendary king of Britain, a hero of English mythology, and a central figure in the me...

 

 

Athletic shorts for men or women A Hooters waitress wearing orange Dolfins Dolphin shorts or Dolfins are a specific style of unisex shorts worn for athletics. Descriptions Dolphin shorts are a style of unisex shorts designed to be worn for athletics. They are typically very short and were originally made from nylon with contrasting binding, side slits, and rounded corners, with a waistband at the top—a style popular in the 1980s.[1][2] History The name is from Dolfin, the Am...

 

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Huon Gulf – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2009) (Learn how and when to remove this message) Gulf of the Solomon Sea on the coast of New Guinea Huon GulfHuon Gulf seen from space (false color)Huon GulfLocationMorobe ProvinceCoordinates7°00′S 147°27′E...

Entertainment industry publication BackstageThe first issue of the new glossy magazine version of Backstage, launched on August 30, 2012.Editor-in-chiefBriana RodriguezFrequencyWeeklyFounded 1960 (1960-month)CompanyBackstage, LLCCountryUnited StatesBased inNew York City and Los AngelesLanguageEnglishWebsitewww.backstage.com ISSN0005-3635This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced materi...

 

 

أكتروسمعلومات عامةالنوع truck model (en) موقع الويب mercedes-benz-trucks.com المنظومة الاقتصاديةالعلامة التجارية مرسيدس-بنز تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات أكتروس (بالألمانية: Actros) هي شاحنة نقل ثقيلة من صنع شركة مرسيدس بنز الألمانية. تستخدم هذه الشاحنة لنقل البضائع والسلع وتاتي بمحر...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

 

Baseball was contested at the 1950 Central American and Caribbean Games in Guatemala City, Guatemala. Event Gold Silver Bronze Men's baseball  Cuba (CUB)  Mexico (MEX)  Nicaragua (NCA) References Central American and Caribbean Games baseball medalists[usurped] vteBaseball at the Central American and Caribbean Games 1926 1930 1935 1938 1946 1950 1954 1959 1962 1966 1970 1974 1978 1982 1986 1990 1993 1998 2002 2006 2010 2014 2018 2023 This article related to a bas...

 

 

Extinct Native American language formerly spoken in Oregon (Upper) UmpquaNative toUSARegionOregon (Umpqua Valley)Extinct1945Language familyDené–Yeniseian? Na-DenéAthabaskanPacific Coast Athabaskan(Upper) UmpquaLanguage codesISO 639-3xupLinguist Listxup qhk (not ISO)Glottologuppe1436Upper Umpqua is classified as Extinct by the UNESCO Atlas of the World's Languages in Danger[1] Upper Umpqua is an extinct Athabaskan language formerly spoken along the south fork of the Umpqu...

Academic journalPolitical TheoryDisciplinePolitical scienceLanguageEnglishEdited byJoshua F. Dienstag, Elisabeth Ellis, Davide PanagiaPublication detailsHistory1973-presentPublisherSAGE PublicationsFrequencyBimonthlyImpact factor1.088 (2019)Standard abbreviationsISO 4 (alt) · Bluebook (alt1 · alt2)NLM (alt) · MathSciNet (alt )ISO 4Political TheoryIndexingCODEN (alt · alt2) · JSTOR (alt) · LCCN (alt)MIAR&#...

 

 

Historic site in Afar Region, Ethiopia HadarLucy, a 3.2-million-year-old Australopithecus afarensis fossil discovered in Hadar, EthiopiaSite location in EthiopiaLocationMille district,Afar Region, EthiopiaRegionEastern AfricaCoordinates11°10′01″N 40°37′59″E / 11.167°N 40.633°E / 11.167; 40.633TypeArchaeological PaleontologyHistoryPeriodsMiddle - Late PlioceneSite notesExcavation dates1970, 1972, 1973, 1974, 2000ArchaeologistsDonald JohansonMaurice...

 

 

Zhenjiang 镇江市Kota setingkat prefekturJinshanLetak Kota Zhenjiang (jingga) di JiangsuNegaraRepublik Rakyat TiongkokProvinsiJiangsuPemerintahan • Sekretaris PartaiYang Xingshi (杨省世)Luas • Kota setingkat prefektur3.799 km2 (1,467 sq mi) • Luas perkotaan1.059 km2 (409 sq mi)Populasi (Sensus 2010) • Kota setingkat prefektur3,113,384 • Perkotaan1,189,320Zona waktuUTC+8 (Waktu Standar Tiongkok)...

845

Calendar year This article is about the year 845. For the vacuum tube, see 845 (vacuum tube). Calendar year Millennium: 1st millennium Centuries: 8th century 9th century 10th century Decades: 820s 830s 840s 850s 860s Years: 842 843 844 845 846 847 848 845 by topic Leaders Political entities State leaders Religious leaders Categories Births Deaths Establishments 845 in various calendarsGregorian calendar845DCCCXLVAb urbe condita1598Armenian calendar294ԹՎ ՄՂԴAssyrian ca...

 

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (نوفمبر 2018) سير  ويليام غول   معلومات شخصية الميلاد 31 ديسمبر 1816 [1]  كولشيستر  الوفاة 29 يناير 1890 (73 سنة) [1]  مواطنة المملكة المتحدة لبريطانيا العظمى وأ...