Mangan(II,III) Oxide là hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố mangan và oxy, với công thức hóa học được quy định là Mn3O4. Trong hợp chất này, mangan có mặt trong hai trạng thái oxy hóa +2 và +3 và do đó công thức đôi khi được viết là MnO·Mn2O3. Mn3O4 được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản tên hausmannit.
Điều chế
Mn3O4 được hình thành khi cho bất kỳ loại mangan Oxide nào đi nung nóng trong không khí, với nhiệt độ cần thiết là trên 1000 ℃.[2] Đã có nghiên cứu tập trung vào việc sản xuất tinh thể nano Mn3O4 và các cách tổng hợp khác nhau có liên quan đến oxy hóa Mn(II) hoặc khử Mn(VI).[3][4][5]
Mn3O4 đôi khi được sử dụng làm vật liệu ban đầu trong việc sản xuất ferrit mềm, ví dụ: mangan kẽm ferrit,[8]lithi mangan Oxide, ngoài ra còn được ứng dụng trong pin lithi. Mangan(II,III) Oxide cũng có thể được sử dụng trong khi khoan các phần hồ chứa giếng dầu và giếng ga.[10]
^Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN0-7506-3365-4
^Hausmannite Mn3O4 nanorods: synthesis, characterization and magnetic properties Jin Du et al. Nanotechnology, (2006), 17 4923–4928, doi: 10.1088/0957-4484/17/19/024
^One-step synthesis of Mn3O4 nanoparticles: Structural and magnetic study Vázquez-Olmos A., Redón R, Rodríguez-Gattorno G., Mata-Zamora M.E., Morales-Leal F, Fernández-Osorio A.L, Saniger J.M. Journal of Colloid and Interface Science, 291, 1, (2005), 175–180 doi:10.1016/j.jcis.2005.05.005
^Use of Carbonaceous Polysaccharide Microspheres as Templates for Fabricating Metal Oxide Hollow Spheres Xiaoming Sun, Junfeng Liu, Yadong Li, Chemistry - A European Journal, 2005, 12, 7, 2039–2047, doi:10.1002/chem.200500660
^The reduction and oxidation behaviour of manganese oxides Stobhe E.R, de Boer A.D., Geus J.W., Catalysis Today. (1999), 47, 161–167. doi:10.1016/S0920-5861(98)00296-X
^NO Decomposition over Mn2O3 and Mn3O4. Yamashita T, Vannice A., Journal of Catalysis (1996), 163, 158–168, doi:10.1006/jcat.1996.0315
^ abSelective reduction of nitrobenzene to nitrosobenzene over different kinds of trimanganese tetroxide catalysts. Wang W.M., Yang Y.N., Zhang J.Y., Applied Catalysis A. (1995), 133, 1, 81–93 doi:10.1016/0926-860X(95)00186-7
^Catalytic combustion of C3 hydrocarbons and oxygenates over Mn3O4. Baldi M, Finocchio E, Milella F, Busca G., Applied Catalysis B. (1998), 16, 1, 43–51, doi:10.1016/S0926-3373(97)00061-1
^Process for preparing lithium manganese oxides, U.S Patent number: 6706443, 2004, Horst Krampitz, Gerhard Wohner