Laver Cup 2017

Laver Cup 2017
Ngày22–24 tháng 9 năm 2017
Lần thứ1
Mặt sânSân cứng
Địa điểmPraha, Cộng hòa Séc
Sân vận độngO2 Arena
Các nhà vô địch
Liên minh châu Âu Châu Âu
← 2016 · Laver Cup · 2018 →

Laver Cup 2017 là mùa giải đầu tiên của Laver Cup, một giải quần vợt nam giữa đội tuyển châu Âu và đội tuyển thế giới. Nó được tổ chức trên sân cứng trong nhà tại O2 ArenaPraha, Cộng hòa Séc từ ngày 22 cho đến 24 tháng 9.

Lựa chọn tay vợt

Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, Roger FedererRafael Nadal là những người đầu tiên trong sáu tay vơt xác nhận sự tham gia của họ cho đội châu Âu. Vào 15 tháng 5 năm 2017, hơn 8 tháng sau, Milos Raonic đã là 1 người đầu tiên trong sáu tay vợt xác nhận tham gia cho đội Thế giới. Vào ngày 24 tháng 8, toàn bộ sáu tay vọt mỗi đội đã được chọn: Roger Federer, Rafael Nadal, Alexander Zverev, Marin Čilić, Dominic Thiem, và Tomáš Berdych cho đội châu Âu, và Milos Raonic, John Isner, Jack Sock, Sam Querrey, Juan Martín del Potro, và Denis Shapovalov cho đội Thế giới.[1] Không lâu sau đó Raonic rút lui và được thay thế bởi Nick Kyrgios.[2] Sau đó, Frances Tiafoe thay thế cho Del Potro, người cũng đã rút lui.[3] Các đối thủ cũ của Björn Borg của Thụy Điển (Châu Âu) và John McEnroe của Hoa Kỳ (Thế giới) đang phục vụ như những đội trưởng cho mùa giải năm 2017.

Tay vợt tham gia

Đội châu Âu
Đội trưởng: Thụy Điển Björn Borg
Đội phó: Thụy Điển Thomas Enqvist
Tay vợt Xếp hạng*
Tây Ban Nha Rafael Nadal 1
Thụy Sĩ Roger Federer 2
Đức Alexander Zverev 4
Croatia Marin Čilić 5
Áo Dominic Thiem 7
Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 19
Tây Ban Nha Fernando Verdasco 40

Đội Thế giới
Đội trưởng: Hoa Kỳ John McEnroe
Đội phó: Hoa Kỳ Patrick McEnroe
Player Rank*
Canada Milos Raonic 11
Hoa Kỳ Sam Querrey 16
Hoa Kỳ John Isner 17
Úc Nick Kyrgios 20
Hoa Kỳ Jack Sock 21
Argentina Juan Martín del Potro 24
Canada Denis Shapovalov 51
Hoa Kỳ Frances Tiafoe 72
Úc Thanasi Kokkinakis 215
Rút lui
Thay thế

* Bảng xếp hạng đơn nam vào ngày 18 tháng 9 năm 2017

Trận đấu

Mỗi trận thắng ở ngày thi đấu thứ 1 được 1 điếm, ở ngày thi đấu thứ 2 được 2 điếm, ở ngày thi đấu thứ 3 được 3 điếm. Đội đầu tiên giành 13 điểm thắng thì vô địch.[4] Kể từ bốn trận đấu được thi đấu mỗi ngày, đã có tổng cộng 24 điểm có được. Tuy nhiên, kể từ khi 12 trong tổng số điểm được kiếm được vào ngày thứ 3, cả đội không thể giành chiến thắng trước ngày chơi cuối cùng.

Day Ngày thi đấu Thể loại
trận đấu
Đội châu Âu Điểm Đội Thế giới Tỷ số Điểm đội
dau trận đấu
1 22 tháng 9 Đơn Croatia Marin Čilić 1–0 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 7–6(7–3), 7–6(7–0) 1–0
Áo Dominic Thiem 1–0 Hoa Kỳ John Isner 6–7(15–17), 7–6(7–3), [10–7] 2–0
Đức Alexander Zverev 1–0 Canada Denis Shapovalov 7–6(7–3), 7–6(7–5) 3–0
Đôi Cộng hòa Séc Tomáš Berdych / Tây Ban Nha Rafael Nadal 0–1 Úc Nick Kyrgios / Hoa Kỳ Jack Sock 3–6, 7–6(9–7), [7–10] 3–1
2 23 tháng 9 Đơn Thụy Sĩ Roger Federer 2–0 Hoa Kỳ Sam Querrey 6–4, 6–2 5–1
Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–0 Hoa Kỳ Jack Sock 6–3, 3–6, [11–9] 7–1
Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 0–2 Úc Nick Kyrgios 6–4, 6–7(4–7), [6–10] 7–3
Đôi Thụy Sĩ Roger Federer / Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–0 Hoa Kỳ Sam Querrey / Hoa Kỳ Jack Sock 6–4, 1–6, [10–5] 9–3
3 24 tháng 9 Đôi Cộng hòa Séc Tomáš Berdych / Croatia Marin Čilić 0–3 Hoa Kỳ John Isner / Hoa Kỳ Jack Sock 6–7(5–7), 6–7(6–8) 9–6
Đơn Đức Alexander Zverev 3–0 Hoa Kỳ Sam Querrey 6–4, 6–4 12–6
Tây Ban Nha Rafael Nadal 0–3 Hoa Kỳ John Isner 5–7, 6–7(1–7) 12–9
Thụy Sĩ Roger Federer 3–0 Úc Nick Kyrgios 4–6, 7–6(8–6), [11–9] 15–9

Thống kê tay vợt

QG Tay vợt Đội Trận đấu Điểm Thắng-Bại
Tổng Đơn Đôi Tổng Đơn Đôi
Úc Kyrgios, NickNick Kyrgios Thế giới 3 3–3 2–3 1–0 2–1 1–1 1–0
Áo Thiem, DominicDominic Thiem Châu Âu 1 1–0 1–0 0–0 1–0 1–0 0–0
Canada Shapovalov, DenisDenis Shapovalov Thế giới 1 0–1 0–1 0–0 0–1 0–1 0–0
Croatia Cilic, MarinMarin Čilić Châu Âu 2 1–3 1–0 0–3 1–1 1–0 0–1
Cộng hòa Séc Berdych, TomášTomáš Berdych Châu Âu 3 0–6 0–2 0–4 0–3 0–1 0–2
Đức Zverev, AlexanderAlexander Zverev Châu Âu 2 4–0 4–0 0–0 2–0 2–0 0–0
Tây Ban Nha Nadal, RafaelRafael Nadal Châu Âu 4 4–4 2–3 2–1 2–2 1–1 1–1
Thụy Sĩ Federer, RogerRoger Federer Châu Âu 3 7–0 5–0 2–0 3–0 2–0 1–0
Hoa Kỳ Isner, JohnJohn Isner Thế giới 3 6–1 3–1 3–0 2–1 1–1 1–0
Hoa Kỳ Querrey, SamSam Querrey Thế giới 3 0–7 0–5 0–2 0–3 0–2 0–1
Hoa Kỳ Sock, JackJack Sock Thế giới 4 4–4 0–2 4–2 2–2 0–1 2–1
Hoa Kỳ Tiafoe, FrancesFrances Tiafoe Thế giới 1 0–1 0–1 0–0 0–1 0–1 0–0

Tham khảo

  1. ^ “Laver on a high in Manhattan”. Laver Cup. ngày 24 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “Kyrgios adds firepower to Team World”. Laver Cup. ngày 26 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ @LaverCup (ngày 19 tháng 9 năm 2017). “Rising American star Frances Tiafoe is a late addition” (Tweet) – qua Twitter.
  4. ^ “How Laver Cup Works”. Laver Cup. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.

Read other articles:

Anatoly KarpovAnatoly Karpov, 2006Nama lengkapAnatoly Yevgenyevich Karpov(Анатолий Евгеньевич Карпов)Asal negara RusiaGelarGrandmaster (1970)Juara Dunia1975-19851993-1999 (FIDE)Rating tertinggi2780 (Juli 1994) Anatoly Yevgenyevich Karpov (bahasa Rusia: Анато́лий Евге́ньевич Ка́рпов) (lahir 23 Mei 1951) adalah seorang grandmaster catur Rusia dan mantan juara dunia. Sampai Juli 2005 ia telah memenangkan 161 kejuaraa...

The Guns of NavaronePoster film karya Howard TerpningSutradara J. Lee Thompson Produser Carl Foreman Ditulis oleh Carl Foreman SkenarioCarl ForemanBerdasarkanThe Guns of Navaroneoleh Alistair MacLeanPemeranGregory PeckDavid NivenAnthony QuinnStanley BakerAnthony QuayleIrene PapasGia ScalaJames DarrenNaratorJames Robertson JusticePenata musikDimitri TiomkinSinematograferOswald MorrisPenyuntingAlan OsbistonPerusahaanproduksiHighroad ProductionsDistributorColumbia PicturesTanggal rilis27 A...

Опис фотографія Буковинського ансамблю Джерело власний архів Час створення 2001 Автор зображення Кушніренко А.М. Ліцензія Це зображення було добровільно передане в суспільне надбання його автором — Кушніренко А.м.. Кушніренко А.м. віддає усі права на використання цієї р

Sumpfporst Sumpfporst (Rhododendron tomentosum) Systematik Kerneudikotyledonen Asteriden Ordnung: Heidekrautartige (Ericales) Familie: Heidekrautgewächse (Ericaceae) Gattung: Rhododendron Art: Sumpfporst Wissenschaftlicher Name Rhododendron tomentosum Harmaja Der Sumpfporst (Rhododendron tomentosum, Syn.: Ledum palustre L.[1]) ist eine Pflanzenart aus der Gattung Rhododendron innerhalb der Familie der Heidekrautgewächse (Ericaceae). Inhaltsverzeichnis 1 Beschreibung 1.1 Vegetative M...

Частина серії статей на тему:Еволюційна біологіяСкам'янілість археоптерикса[⇨] Вступ Глосарій Докази Еволюція Історія Хронологія Процеси Адаптація Адаптивна радіація Видоутворення Вимирання Зв'язане вимирання Генетика популяцій Генетичний дрейф Дивергенція Коевол�...

Pour les articles homonymes, voir Venizélos et ATH. Cet article est une ébauche concernant un aéroport et la Grèce. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Aéroport international d’Athènes « Elefthérios Venizélos »Διεθνής Αερολιμένας Αθηνών «Ελευθέριος Βενιζέλος» Aéroport d’Athènes Élefthérios-Venizélos. Localisation Pays Grèce Vil...

Universitas Juraj Dobrila PulaSveučilište Jurja Dobrile u PuliUniversitas Pulabahasa Latin: Universitas studiorum Polensis Georgii DobrilaJenisPublikDidirikan2006Dana abadi41.156.863 HRK (2012)[1]RektorAlfio BarbieriJumlah mahasiswa2.465 (2011)[2]LokasiPula, KroasiaAfiliasiEPUFSitus webwww.unipu.hr Universitas Juraj Dobrila Pula (Kroasia Sveučilište Jurja Dobrile u Puli) adalah sebuah universitas di Kroasia yang dibentuk pada 2006. Namanya berasal dari seorang uskup Kr...

This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (November 2017) (Learn how and when to remove this template message)2003 compilation album by Various ArtistsKompakt: Total 5Compilation album by Various ArtistsReleased22 July 2003GenreMicrohouse, minimal technoLength1:09:00LabelKompaktKompakt Total series chronology...

Not to be confused with European Union (Withdrawal) Act 2018, European Union (Withdrawal) Act 2019, European Union (Withdrawal) (No. 2) Act 2019, or European Union (Future Relationship) Act 2020. Law which ratifies the UK's exit from the European Union United Kingdom legislationEuropean Union (Withdrawal Agreement) Act 2020Act of ParliamentParliament of the United KingdomLong titleAn Act to implement, and make other provision in connection with, the agreement between the United Kingdom and th...

Division I rugby union team in Washington, DC This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Washington Rugby Football Club – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2011) (Learn how and when to remove this template message) Rugby teamWashington RFCFull nameWashington Rugby Football ClubUnion...

Papua NuginiInggris:Independent State of Papua New GuineaTok Pisin:Independen Stet bilong Papua NiuginiHiri Motu:Independen Stet bilong Papua Niu Gini Bendera Lambang Semboyan: Unity in diversity (Inggris: Persatuan dalam Keragaman) [1]Lagu kebangsaan:  O Arise, All You Sons (Indonesia: O Bangunlah, Semua Kalian Putera!)[2] Lagu kerajaan:  God Save the King (Indonesia: Tuhan Menjaga sang Raja) Perlihatkan BumiPerlihatkan peta BenderaLokasi Papua NuginiIbu kota(d...

Belgian-Congolese Afro-pop Musician Zap MamaZap Mama Visits Merchant in Mali.Background informationBirth nameMarie DaulneAlso known asZap MarieOriginBelgiumGenresWorld musicYears active1991–presentLabelsCrammed DiscsLuaka BopHeads Up InternationalVirgin EMI RecordsConcord Music GroupMembersMarie DaulnePast membersTanja Daese, Lene Norgaard Christensen, Sabine Kabongo, Celine T'hooft, Sylvie Nawasadio, Anita Daulne, Ida Kristine NielsenWebsitewww.zapmama.com Zap Mama is a Belgian performer, ...

Extinct genus of therapsids PachydectesTemporal range: Middle Permian, 265–259 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Pachydectes (above) and other burnetiamorphs Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Clade: Synapsida Clade: Therapsida Suborder: †Biarmosuchia Family: †Burnetiidae Genus: †PachydectesRubidge et al., 2006 Species: †P. elsi Binomial name †Pachydectes elsiRubidge et al., 2006 Pachydectes is an extinct genus of biar...

В Википедии есть статьи о других людях с именем Диофант. Диофант Александрийскийдр.-греч. Διόφαντος ὁ Ἀλεξανδρεύς Дата рождения не ранее 201 и не позднее 215 или 200[1] Место рождения Александрия, Римская империя Дата смерти не ранее 285 и не позднее&#...

American football player and coach (born 1980) For other people named Chris Simms, see Chris Simms (disambiguation). American football player Chris SimmsSimms with the Broncos in November 2009No. 2, 8, 11, 7Position:QuarterbackPersonal informationBorn: (1980-08-29) August 29, 1980 (age 43)Franklin Lakes, New Jersey, U.S.Height:6 ft 4 in (1.93 m)Weight:230 lb (104 kg)Career informationHigh school:Ramapo(Franklin Lakes, New Jersey)College:TexasNFL Draft:2003 /...

Easternmost group of Mongols Not to be confused with Kharchin Mongols. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Khorchin Mongols – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2015) (Learn how and when to remove this template message) Khorchin MongolsLocation of the Khorchin MongolsRegions with ...

Retired Indian military general This article is about the retired military general. For the former chief minister of Bihar, see Shri Krishna Sinha. Lieutenant GeneralS. K. SinghPVSM, UYSM, AVSMAllegiance IndiaService/branch Indian ArmyYears of service1972–2013Rank Lieutenant GeneralUnit 8 Gorkha Rifles Parachute Regiment Commands held South Western Army Army Training Command XIV Corps 16th Infantry Division Awards Param Vishisht Seva Medal Uttam Yudh Seva Medal Ati Vishisht S...

Aquest article o secció no cita les fonts o necessita més referències per a la seva verificabilitat. Henri GarnierBiografiaNaixementHenri Garnier18 de setembre de 1908Beauraing (Bèlgica) Mort4 de gener de 2003(2003-01-04) (als 94 anys)Hermeton-sur-Meuse (Bèlgica) Dades personalsNacionalitat BèlgicaActivitatOcupacióciclista Esportciclisme de competició Clubs professionals  1933. Alcyon-Dunlop 1934. Thomann 1935. F.Pélissier-Hutchinson Essor-Hutchinson 1936-1937. F...

Étienne-Gaspard RobertDate personaleNăscut15 iunie 1763[1][2][3] Liège, Sfântul Imperiu Roman Decedat2 iulie 1837 (74 de ani)[1][2][3] Quartier des Batignolles⁠(d), Île-de-France, Franța ÎnmormântatCimitirul Père-LachaiseGrave of Étienne-Gaspard Robert[*][[Grave of Étienne-Gaspard Robert |​]] Cetățenie Belgia Ocupațiefizicianaeronaut[*]​Fantasmagoriecadru didactic universitar[*]​magician[*][[magician (enter...

NFL team season 1986 New Orleans Saints seasonOwnerTom BensonGeneral managerJim FinksHead coachJim MoraHome fieldLouisiana SuperdomeResultsRecord7–9Division place4th NFC WestPlayoff finishDid not qualifyPro BowlersRB Reuben MayesLB Rickey JacksonLB Sam MillsK Morten Andersen ← 1985 Saints seasons 1987 → The 1986 New Orleans Saints season was the team's 20th as a member of the National Football League. They improved upon their previous season's output of 5–11, wi...