Kia Sorento
Kia Sorento | Nhà chế tạo | Kia |
---|
Sản xuất | 2002–nay |
---|
Năm Model | 2003–nay |
---|
Phân loại |
- SUV cỡ nhỏ (2002–2009)
- SUV crossover cỡ trung (2009–nay)
|
---|
Kiểu xe | SUV 5 cửa |
---|
Hệ thống thắng |
- Động cơ cầu trước, dẫn động cầu sau(2002-2009)
- Động cơ cầu trước, dẫn động cầu trước (2009-)
- Động cơ cầu trước, dẫn động bốn bánh (2002-)
|
---|
Kia Sorento (tiếng Triều Tiên: 기아 쏘렌토, chuyển tự Gia Sorento) là dòng xe SUV crossover cỡ trung[1] do Kia của Hàn Quốc sản xuất từ năm 2002.
Doanh số
Năm
|
Hoa Kỳ[2]
|
Mexico[3]
|
Canada[4]
|
Hàn Quốc[5]
|
Toàn cầu
|
2002
|
8,451 |
|
|
52,963 |
|
2003
|
40,787 |
|
|
68,051 |
|
2004
|
52,878 |
|
|
48,082 |
|
2005
|
47,610 |
|
|
29,521 |
|
2006
|
50,672 |
|
|
21,589 |
|
2007
|
36,300 |
|
|
11,963 |
|
2008
|
29,699 |
|
|
6,137 |
|
2009
|
24,460 |
|
|
1,039 |
|
2010
|
108,984 |
|
|
42,480 |
|
2011
|
130,235 |
|
|
40,602 |
|
2012
|
119,597 |
|
14,031 |
35,002 |
219,154[6]
|
2013
|
105,649 |
|
14,542 |
29,168 |
|
2014
|
102,520 |
|
13,982 |
38,126 |
|
2015
|
116,249
|
2,769 |
14,372 |
77,767 |
|
2016
|
114,733 |
7,240 |
15,466 |
80,715 |
|
2017
|
99,684 |
7,923 |
14,181 |
78,458 |
|
2018
|
107,846 |
9,557 |
15,579 |
67,200 |
|
2019
|
95,951 |
7,074 |
16,054 |
52,325 |
|
2020
|
74,677 |
2,473 |
11,821 |
82,275 |
|
2021
|
81,785 |
|
|
|
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kia Sorento. |
|
---|
Phiên bản hiện hành | Ô tô | |
---|
Xe Minivans | |
---|
Xe SUVs/Crossovers | |
---|
Xe bán tải | |
---|
Xe Bus | |
---|
| |
---|
Phiên bản quá khứ | |
---|
Khái niệm nguyên mẫu | |
---|
Đề tài liên quan | |
---|
|
|